Đoạn hội thoại tiếng Anh về ăn uống tại nhà hàng khách sạn

Khi gọi món tại nhà hàng, bạn sử dụng tiếng Anh như thế nào? Đoạn hội thoại tiếng Anh về ăn uống trong nhà hàng khách sạn mà trung tâm Anh ngữ Aroma sẽ giới thiệu trong bài viết này sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng Anh hơn trong tình huống này.

 Doan-hoi-thoai-tieng-anh-ve-an-uong-tai-nha-hang-khach-san

Đoạn hội thoại tiếng Anh về ăn uống tại nhà hàng khách sạn thường gặp

Waitress: May I take your food order now? The fresh Cape Cod oysters and the Norwegian salmon are our specialities this week.

Guest A: The oysters to start, and the salmon to follow, please.

Waitress: Yes, madam.

[A guest ordered the fillet steak so the waitress asked how he wanted his steak cooked.]

Waitress: How would you like your steak, sir? Well-done, medium or rare?

Guest B: Medium, please.

Guest C: How are Filets de Sole à la Meuniere prepared?

Waitress: The sole fillets are sauted in sweet butter and flavoured with a little lemon juice.

Guest D: Mary, is Couscous a vegetable?

Waitress: No, sir, it’s a type of grain made from wheat.

Guest D: I’ll have the asparagus as a starter.

Waitress: I’m very sorry, sir, but we’ve run out of asparagus… Would you like to try the cucumber mousse instead? It’s light and very tasty.

Guest D: All right. That sounds good.

Waitress: Would anyone like to order extra vegetables or salad with their main course? May I repeat your order: that’s 2 cucumber mousse, 1 oysters, 1 mussel salad… Is that correct?

Guest D: Yes, that’s right.

Waitress: Thank you. I’ll be back soon with your meal.

Bản dịch bài hội thoại

Nữ bồi bàn: Em có thể ghi chép phần gọi món của bàn mình bây giờ không ạ? Hàu Cape Cod tươi và cá hồi Na Uy là đặc sản của chúng em trong tuần này.

Khách A:Vui lòng cho tôi hàu là món khai vị, và cá hồi là món tiếp theo.

Waitress: Vâng, thưa bà.

[Một vị khách đặt món bít tết phi lê nên cô phục vụ hỏi ông ấy muốn miếng bít tết của mình được nấu như thế nào.]

Waitress: Ông muốn bít tết của ông ra sao, thưa ông? Chín, vừa hay tái ạ?

Khách B: Làm ơn cho tôi vừa.

Khách C: Filets de Sole à la Meuniere được nấu như thế nào?

Waitress: Philê cá bơn được rán qua trong bơ ngọt và tẩm vị với một ít nước cốt chanh ạ.

Khách D: Mary, Couscous là một loại rau sao?

Waitress: Không, thưa ông, đó là một loại hạt được làm từ lúa mì.

Khách D: Tôi sẽ ăn măng tây như một món khai vị.

Waitress: Tôi rất xin lỗi, thưa ông, nhưng chúng tôi đã hết măng tây … Ông có muốn thử mousse dưa chuột thay thế không? Nó nhẹ và rất ngon ạ.

Khách D: Được rồi. Nghe hay đấy.

Waitress: Có ai muốn đặt thêm rau củ hay salad với món chính không? Em có thể đọc lại đơn đặt hàng của mọi người không ạ: đó là 2 mousse dưa chuột, 1 hàu, 1 món salad hến… Thế đã đúng chưa ạ?

Khách D: Vâng, đúng rồi.

Waitress: Cảm ơn mọi người. Em sẽ trở lại sớm với bữa ăn của mọi người.

Từ vựng cần đặc biệt lưu ý trong đoạn hội thoại tiếng Anh về ăn uống

Sau đây là các từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng được sử dụng trong hội thoại trên kèm theo giải thích bằng tiếng Anh để bạn tìm hiểu ngữ nghĩa một cách chính xác:

Specialities [in restaurants] = certain food items that are freshly made or available on that day or week etc.

Starter = another name for the first course of a meal

The main course is the biggest part of the meal, such as meal or fish etc. [Also called

the Enttrée in America.]

An alternative = another choice that is available

Run out of [something] = that item is finished or used up and there is no more left

Ingredients are the different food items used to make a certain dish.

Dish = a certain type of food. The same word is used for containers for holding or serving food.

Sauté = fry quickly in a little oil. [French word used in English.]

Rare, medium, well-done = these words are used to describe the way meat is cooked.

Meat is rare when it is cooked a very short time.

How would you like your steak done? – is one way of asking how you like your steak cooked.

Light [food] = food that is easy to digest. Usually a small quantity.

Các cách diễn đạt khác

May I take your food order now? = Are you ready to order now? = Would you like to order now?

The fresh Cape Cod oysters and the Norwegian salmon are our specialities this week. = We have two specialities this week. They are… = The specialities for this week are ___ and ___.

Bài học hôm nay đã giới thiệu đến các bạn đoạn hội thoại tiếng Anh về ăn uống kèm các từ vựng, cách diễn đạt liên quan. Aroma hy vọng các kiến thức này có thể giúp bạn sử dụng tiếng Anh giao tiếp nhà hàng chuyên nghiệp và hiệu quả hơn.

Xem thêm: