Điền từ 5 câu – My first job was a sales assistant at a large department store
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 34 to 38.
My first job was a sales assistant at a large department store. I wanted to work part-time, because I was still studying at university and I was only able to work a few nights a week.
I came across the advertisement in the local newspaper. I remember the interview as though it were yesterday. The (34) ________ manager sat behind a large desk. He asked me various questions which surprised me because all I wanted was to work in sales. An hours later, I was told that I had got the job and was given a contract to go over. I was to be trained for ten days before I took my post. Also, as a member of staff, I was (35) ______ to some benefits, including discounts.
When I eventually started, I was responsible (36) _______ the toy section. I really enjoyed it there and I loved demonstrating the different toys. I was surprised at how friendly my colleagues were, too. They made working there fun even when we had to deal with customers (37) ______ got on our nerves. (38) _______, working there was a great experience which I will never forget.
Question 34: A. personal B. personable C. personage D. personnel
Question 35 A. catered B. given C. entitled D. supplied
Question 36: A. for B. with C. in D. to
Question 37: A. which B. why C. when D. who
Question 38: A. In contrast B. However C. Moreover D. On the whole
Question 34: Đáp án D
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. personal (adj): cá nhân B. personable (adj): duyên dáng
C. personage (n): người quan trọng, nổi tiếng D. personnel (n): bộ phận nhân sự
personnel manager: giám đốc nhân sự
Question 35: Đáp án C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
carter (v): cung cấp thực phẩm và đồ uống cho một sự kiện
give (v): cho, tặng
entitle somebody to something: trao ai quyền làm gì
supply (v): cung cấp
Question 36: Đáp án A
Kiến thức: từ vựng, giới từ
Giải thích:
responsible (for somebody/something): chịu trách nhiệm cho ai/ cái gì
Question 37: Đáp án D
Kiến thức: từ vựng, mệnh đề quan hệ
Giải thích:
“customer” (khách hàng) là danh từ chỉ người => dùng đại từ quan hệ “who” để thay thế trong mệnh đề quan hệ.
Question 38: Đáp án D
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
In contrast: Ngược lại However: Tuy nhiên
Moreover: Hơn thế nữa On the whole: Nhìn chung
Dịch bài đọc:
Công việc đầu tiên của tôi là trợ lý bán hàng tại một cửa hàng bách hóa lớn. Tôi muốn làm việc bán thời gian, bởi vì tôi vẫn đang học ở trường đại học và tôi chỉ có thể làm việc một vài buổi tối một tuần.
Tôi đã xem qua quảng cáo trên tờ báo địa phương. Tôi nhớ cuộc phỏng vấn giống như vừa mới xảy ra ngày hôm qua. Anh giám đốc nhân sự ngồi phía sau một chiếc bàn lớn. Anh ấy hỏi tôi nhiều câu hỏi làm tôi ngạc nhiên bởi vì tất cả những gì tôi muốn là làm công việc bán hàng. Một giờ sau, tôi được thông báo rằng tôi đã được nhận và đã được giao một hợp đồng để ký kết. Tôi đã được đào tạo mười ngày trước khi tôi đảm nhiệm chức vụ của mình. Ngoài ra, với tư cách là nhân viên, tôi được hưởng một số quyền lợi, kể cả giảm giá.
Khi tôi bắt đầu làm việc, tôi chịu trách nhiệm về phần đồ chơi. Tôi thực sự rất thích nó ở đó và tôi thích thử các đồ chơi khác nhau. Tôi cũng ngạc nhiên về sự thân thiện của các đồng nghiệp. Họ khiến cho công việc vui vẻ hơn ngay cả khi chúng tôi phải đối phó với những khách hàng khó tính. Nhìn chung, làm việc ở đấy cho tôi một kinh nghiệm tuyệt vời mà tôi sẽ không bao giờ quên.