Điểm chuẩn ngành điện, kỹ thuật điện các trường đại học, cao đẳng 2019 khu vực Hà Nội
STT
Tên Trường
Tên Ngành
Khối
Điểm Chuẩn
1
Đại Học Bách Khoa Hà Nội (HUST)
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa
A00 A01
2019: 26,05
2018: 23,9
Chương trình tiên tiến Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện
A00 A01
2019: 25,2
2018: 23
Kĩ thuật điện
A00 A01
2019: 24,28
2018: 21
Kĩ thuật nhiệt
A00 A01
2019: 22,3
2018: 20
2
Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội (UET)
Máy tính và Robot
A00 A01 D07
2019: 24,45
2018: 21
3
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội (HAUI)
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH
A00 A01
2019: 23,1
2018: 20,45
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00 A01
2019: 22,35
2018: 20,15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00 A01
2019: 20,9
2018: 18,9
4
Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội (USTH)
Năng lượng
A00 A01 A02 B00
2019: 22,25
5
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (PTIT)
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00 A01
2019: 21,05
2018: 19,05
6
Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự (MTA)
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00 A01
2018: 19,6
7
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp (UNETI)
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00 A01 C01 D01
2019: 18,25
2018: 14
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00 A01 C01 D01
2019: 17,5
2018: 14
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00 A01 C01 D01
2019: 16
2018: 15,75
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00 A01 C01 D01
2019: 15,5
2018: 14
8
Học Viện Hàng Không Việt Nam (VAA)
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00 A01 D96 D01 D90
2019: 18
2018: 18
9
Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam (VNUA)
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00 A01 C01 D01
2019: 17,5
2018: 14,5
Kỹ thuật điện
A00 A01 C01 D01
2019: 17,5
2018: 14
10
Đại Học Mỏ Địa Chất (HUMG)
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00 A01 D07
2019: 17,5
2018: 16
Kỹ thuật điện
A00 A01
2019: 14
2018: 14
11
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (UTT)
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00 A01 D07 D01
2019: 17
2018: 16
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00 A01 D07 D01
2019: 16
2018: 15,5
12
Đại Học Điện Lực (EPU)
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00 A01 D07 D01
2019: 16
2018: 16
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00 A01 D07 D01
2019: 15
2018: 15
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00 A01 D07 D01
2019: 15
2018: 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00 A01 D07 D01
2019: 15
2018: 16
13
Viện Đại Học Mở Hà Nội (HOU)
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00 A01 C01 D01
2019: 15,8
2018: 15,15
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00 A01 C01 D01
2019: 15,15
2018: 15,05
14
Đại Học Thủy Lợi (TLU)
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Năng lượng mới và tái tạo.)
A00 A01 D07 D01
2019: 15
2018: 14
15
Đại học Thành Đô (TDU)
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
A00 A01 D07 D01
2019: 14,5
2018: 14,5
16
Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội (HICT)
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00 A01 D07 D01
2019: 14
2018: 14
17
Đại Học Đông Á
CNKT điều khiển và tự động hóa
A00 A19 C01 C02
2019: 14,0
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử
A00 A19 C01 C02 A01 B00
2019: 14,0
18
Đại Học Công Nghệ Đông Á (EAUT)
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00 A01 A02 D01
2019: 15
2018: 14
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00 A01 A02 D01
2019: 15
2018: 14
19
Đại Học Dân Lập Phương Đông
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00 A01 C01 D01 D02 D03 D04 D05 D06 D25
D27 D28 D29 D30
2019: 14,0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00 A01 C01 D01 D02
D03 D04 D05 D06 D25
D27 D28 D29 D30
2019: 14
2018: 14
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00 A01 C01 D01 D02
D03 D04 D05 D06 D25
D27 D28 D29 D30
2019: 14
2018: 14
20
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00 A03 A10 D01
2019: 14
2018: 13
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00 A03 A10 D01
2019: 14
2018: 13
21
Đại Học Lâm Nghiệp (VNUF)
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00 A16 D01 D96 A01
2019: 14,0