Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) năm 2022 2023 chính xác nhất

Đại học Công nghệ Đồng Nai (Dong Nai Technology University) là ngôi trường đào tạo nhân sự cho khối ngành kỹ thuật với bề dày kinh nghiệm. Trong những năm vừa qua, bằng sự nỗ lực của thầy và trò, trường đã đạt được một số thành tựu đáng kể. Đây là một trong những ngôi trường tại tỉnh Đồng Nai được các bạn trẻ tin tưởng đặt nguyện vọng. Vậy mức điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai là bao nhiêu? Hãy cùng Reviewedu.net khám phá mức điểm chuẩn của ngôi trường này nhé! 

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (Dong Nai Technology University – DNTU)

  • Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, Khu phố 5, phường Trảng Dài, Biên Hoà – Đồng Nai, Việt Nam

  • Website: https://dntu.edu.vn/

  • Facebook: https://www.facebook.com/dntuedu/

  • Mã tuyển sinh: DCD

  • Mail tuyển sinh: [email protected]

  • Sđt tuyển sinh: 0986 39 7733 – 0904 39 7733

Xem thêm: Review Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) có tốt không?

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2022

Có thể thấy điểm chuẩn của ngành y học và điều dưỡng là 2 ngành có số điểm cao nhất. Bên cạnh đó là các ngành Công nghệ thông tin và Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử đang là ngành có đầu vào cao nhất của cả nước. Dưới đây là bảng Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2022. 

STT

Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7720301

Điều dưỡng

A06; B00; B04; C08

19

2

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

A00; A06; B00; B04

19

3

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A07; A09; D84

15

4

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00; A07; A09; D84

15

5

7340301

Kế toán

A00; A07; A09; D84

15

6

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A07; A09; C00; C20

15

7

7810201

Quản trị khách sạn

A07; A09; C00; C20

15

8

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; A04; A10

15

9

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00; A01; A04; A10

15

10

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; A03; A10

15

11

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; A03; A10

15

12

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; A04; A10

15

13

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; A06; B00; D07

15

14

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D14; D15; D84

15

15

7310608

Đông phương học

A07; C00; D01; D15

15

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2021

Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2022, Trường đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể đối với từng ngành. Dưới đây là bảng Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2021

STT

Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7720301

Điều dưỡng

A06; B00; B04; C08

19

2

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

A00; A06; B00; B04

19

3

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A07; A09; D84

15

4

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00; A07; A09; D84

15

5

7340301

Kế toán

A00; A07; A09; D84

15

6

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A07; A09; C00; C20

15

7

7810201

Quản trị khách sạn

A07; A09; C00; C20

15

8

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; A04; A10

15

9

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00; A01; A04; A10

15

10

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; A03; A10

15

11

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; A03; A10

15

12

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; A04; A10

15

13

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; A06; B00; D07

15

14

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D14; D15; D84

15

15

7310608

Đông phương học

A07; C00; D01; D15

15

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2020

Dưới đây là bảng Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2020

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Kỹ thuật xét nghiệm y học

A06; A16; B00; B04

19

Điều dưỡng

A06; B00; B04; C08

19

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00; A11; B00; D07

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; A06; A11; C08

15

Công nghệ thực phẩm

A00; A06; B00; D07

15

Công nghệ thông tin

A00; A01; A04; A10

15

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00; A01; A04; A10

15

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; A03; A10

15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; A03; A10

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; A04; A10

15

Quản trị kinh doanh

A00; A07; A09; D84

15

Tài chính – Ngân hàng

A00; A07; A09; D84

15.25

Kế toán

A00; A07; A09; D84

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A07; C00; C20; D66

15

Quản trị khách sạn

A07; A09; C00; C20

15

Ngôn ngữ Anh

D01; D14; D15; D84

15

Đông phương học

A07; C00; D01; D15

15.25

Chính sách xét tuyển của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Phụ thuộc vào từng ngành học và phương thức xét tuyển mà nhà trường sẽ đưa ra các ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển như sau:

  • Với phương thức xét học bạ: Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học sẽ có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục. Các ngành còn lại sẽ được nhà trường công bố trên website.

  • Với phương thức xét kết quả thi THPT Quốc gia: thí sinh sẽ phải đạt 1 trong 2 tiêu chí:

    + Điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực đạt >= 18,0 điểm

    + Điểm trung bình của cuối lớp 12 trong 3 môn của tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực được >= 18,0 điểm

  • Với các ngành thuộc Khối ngành sức khỏe: Xét tuyển học sinh đạt loại khá trở lên trong năm lớp 12 và điểm trung bình cộng của cả 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải đạt >= 6,5 điểm.

Để được nhận hồ sơ xét tuyển, thí sinh cần đáp ứng các tiêu chí sau:

  • Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.

  • Thí sinh có thể sử dụng học bạ THPT và kết quả thi THPT Quốc gia trước năm 2021 để xét tuyển.

  • Trường sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ và điểm thi được bảo lưu xét tuyển sinh.

Nhà trường sẽ xét tuyển thẳng các thí sinh đạt 1 trong các tiêu chí được mà Bộ giáo dục đã đưa ra. Thông tin chi tiết tại đây.

Học phí Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2023 của trường ĐH Công nghệ Đồng Nai. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:

  • Học phí: 605.000 VNĐ/ tín chỉ (Tương đương từ 18 triệu đồng đến 21 triệu đồng cho một năm học)

  • Đối với khối ngành khoa học sức khỏe là 730.000 VNĐ/ tín chỉ. (Tương đương từ 24 triệu đồng đến 27 triệu đồng cho một năm học)

  • Một năm có 03 học kỳ, tương ứng với 03 kỳ đóng học phí. Mức tăng học phí hàng năm dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực tế của Nhà trường.

Xem thêm: Học phí Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) là bao nhiêu

Kết luận

Reviewedu đã cung cấp cho bạn một số thông tin về điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai. Hy vọng rằng với những thông tin này bạn sẽ chuẩn bị để nắm bắt cơ hội bước vào một môi trường mới như đúng với bản thân mong ước.

Đánh giá bài viết