Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Giáo dục Tiểu học
21,25
22,25
25
24,50
23,90
Giáo dục Công dân
22,50
21
22,75
25
26,0
Sư phạm Toán học
22,50
24
26,50
25,50
26,0
Sư phạm Tin học
18,25
18,50
20,50
23
22,50
Sư phạm Vật lý
21,75
18,50
21
24,50
25,30
Sư phạm Sinh học
20,75
18,50
24
23,75
23,90
Sư phạm Ngữ văn
22,50
22,50
23,75
26
26,50
Sư phạm Lịch sử
22,75
19
24,25
25
27,0
Sư phạm Địa lý
22,50
22,25
21
24,75
26,25
Sư phạm tiếng Anh
23,50
23,75
26
26,50
25,75
Sư phạm tiếng Pháp
18,50
18,50
23
21,75
22,0
Ngôn ngữ Pháp
17
17
19,50
23,50
23,0
24,50
Triết học
19,25
22
19,50
24,25
25,50
25,0
Văn học
19,75
22
23,75
24,75
25,0
26,75
Chính trị học
21,25
24
24
25,50
25,75
25,0
Xã hội học
21,25
24
25
25,75
25,75
26,50
Quản trị kinh doanh
22
25,25
28
25,75
24,75
29,0
Marketing
21,50
25
27,75
26,25
25,25
29,25
Kinh doanh thương mại
21
24,75
27
25,75
24,25
28,75
Kế toán
21,25
25
27,50
25,50
25,0
28,75
Kiểm toán
20,25
24
26
25,25
24,0
28,0
Sinh học
14
15
19,50
19
22,75
22,0
Công nghệ sinh học
17
21
24
24,50
23,50
28,0
Sinh học ứng dụng
14
15
19,50
19
23,0
22,0
Hóa học
15,25
15
19,50
23,25
22,50
26,50
Khoa học môi trường
14
15
19,50
19,25
20,0
22,50
Toán ứng dụng
14
15
19,50
22,75
22,75
25,50
Khoa học máy tính
16
21
24
25
25,40
28,50
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
15
16,50
20
24
24,25
27,50
Hệ thống thông tin
15
19
21
24,25
24,75
27,50
Kỹ thuật máy tính
15
16,50
21
23,75
24,50
27,25
Công nghệ kỹ thuật hóa học
15
19
22,25
24
23,50
28,0
Quản lý công nghiệp
18
22,50
25
24,75
23,25
27,75
Kỹ thuật cơ điện tử
16,25
21,50
24
24,25
23,0
27,0
Kỹ thuật điện
16
20
23,50
23,75
23,70
26,75
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
15
16,50
20
23
23,40
26,25
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
16
21,50
25
24,25
24,25
27,75
Kỹ thuật vật liệu
14
15
19,50
21,75
23,0
23,0
Kỹ thuật môi trường
14
15
19,50
19
20,75
22,0
Vật lý kỹ thuật
14
15
19,50
18,25
23,50
21,0
Công nghệ thực phẩm
19,50
23,50
26,50
25
23,50
28,25
Công nghệ sau thu hoạch
14
15
19,50
22
19,0
23,75
Công nghệ chế biến thủy sản
16
17
22
23,50
17,75
26,25
Kỹ thuật xây dựng
16
21
24,50
23,50
22,70
26,75
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
14
15
19,50
18
20,0
19,50
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
14
15
19,50
22,25
20,0
24,25
Kỹ thuật tài nguyên nước
14
Khoa học đất
14
15
19,50
15,50
15,50
19,50
Chăn nuôi
14
15
19,50
21
15,75
23,75
Nông học
15
15
19,50
19,50
15,25
24,0
Khoa học cây trồng
14
15
19,50
19,25
15,0
22,25
Bảo vệ thực vật
15
16
22
21,75
16,0
25,50
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
14
15
19,50
15
15,25
19,50
Kinh tế nông nghiệp
17,50
22,50
23
24,50
16,0
26,0
Phát triển nông thôn
14
Nuôi trồng thủy sản
15
16
19,50
22,25
16,0
25,0
Bệnh học thủy sản
14
15
19,50
20,25
15,50
22,75
Quản lý thủy sản
14
15
19,50
21,50
16,0
24,0
Thú y
19,50
22,25
26
24,50
21,60
28,0
Hóa dược
21
24,75
27,75
25,25
24,90
28,75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
21
24,25
27,25
25
24,40
28,25
Quản lý tài nguyên và môi trường
15
18
19,50
23
17,50
25,75
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
17,25
21,50
19,50
24
16,25
25,25
Quản lý đất đai
15
18
20,50
23
16,25
26,25