Điểm chuẩn Trường ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

 

Tổ hợp môn

Điểm trúng tuyển nguyện vọng I (NVI)

Điểm tổng (kể cả điểm ưu tiên)

Điểm theo thứ tự ưu tiên các môn thi trong tổ hợp xét tuyển

 

 

 

D430122

 

 

Khoa học Vật liệu

 

A00

 

21

Lý: từ 6.5 điểm trở lên

Hóa: từ

7.75 điểm trở lên

Toán: từ

6.75 điểm trở lên

 

B00

 

22

Hóa: từ

7.0 điểm trở lên

Sinh: từ

7.25 điểm trở lên

Toán: từ

6.25 điểm trở lên

 

 

 

D520207

 

 

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

 

A00

 

22.5

Toán: từ

6.75 điểm trở lên

Lý: từ

6.75 điểm trở lên

Hóa: từ

8.0 điểm trở lên

 

A01

 

22.5

Toán: từ

6.5 điểm trở lên

Lý: từ

7.75 điểm trở lên

Tiếng Anh: từ

6.75 điểm trở lên

 

D520402

Kỹ thuật hạt nhân

 

A00

 

23.75

Lý: từ 6.5 điểm trở lên

Toán: từ

7.75 điểm trở lên

Hóa: từ

8.5 điểm trở lên

 

 

 

D480201

 

 

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

 

A00

 

23.5

Toán: từ

7.5 điểm trở lên

Lý: từ

7.25 điểm trở lên

Hóa: từ

7.25 điểm trở lên

 

A01

 

23.5

Toán: từ

7.5 điểm trở lên

Lý: từ 7.5 điểm trở lên

Tiếng Anh: từ

8.5 điểm trở lên

 

D420101

 

Sinh học

 

B00

 

21.5

Sinh: từ

6.5 điểm trở lên

Hóa: từ

7.0 điểm trở lên

Toán: từ

7.0 điểm trở lên

 

 

 

D460101

 

 

 

Toán học

 

A00

 

21.75

Toán: từ

6.0 điểm trở lên

Lý: từ 8.5 điểm trở lên

Hóa: từ

6.75 điểm trở lên

 

A01

 

21.75

Toán: từ

6.25 điểm trở lên

Lý: từ 8.0 điểm trở lên

Tiếng Anh: từ

6.5 điểm trở lên

 

 

 

D440102

 

 

 

Vật lý học

 

A00

 

21

Lý: từ

7.25 điểm trở lên

Toán: từ

6.5 điểm trở lên

Hóa: từ

7.25 điểm trở lên

 

A01

 

21

Lý: từ

7.25 điểm trở lên

Toán: từ

7.0 điểm trở lên

Tiếng Anh: từ

5.25 điểm trở lên