Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2022

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Học viện Khoa học Quân sự theo các đối tượng dự tuyển.

1. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2022

Điểm chuẩn chính thức Học viện Khoa học Quân sự năm 2022 như sau:

Tên ngành/Đối tượng XT
Khối thi
Điểm chuẩn 2022
a. Ngành Trinh sát kỹ thuật

Thí sinh nam miền Bắc
A00, A01
25.45

Thí sinh nữ miền Bắc
23.85

b. Ngành Ngôn ngữ Anh

Thí sinh nam
D01
25.28

Thí sinh nữ
28.29

Thí sinh nữ (xét học sinh giỏi bậc THPT)
26.76

c. Ngành Ngôn ngữ Nga

Thí sinh nam
D01, D02
25.66

Thí sinh nữ
29.79

Thí sinh nữ (xét học sinh giỏi bậc THPT)
25.75

d. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Thí sinh nam
D01, D04
22.82

Thí sinh nữ
28.25

Thí sinh nữ (xét học sinh giỏi bậc THPT)
26.04

e. Ngành Quan hệ quốc tế

Thí sinh nam
D01
24.79

Thí sinh nữ
28.01

Thí sinh nữ (xét học sinh giỏi bậc THPT)
25.88

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Học viện Khoa học Quân sự năm 2020 như sau:

Đối tượng XT

Khối XT

Điểm chuẩn

2018
2019
2020
2021

Trinh sát kỹ thuật (phía Bắc)
A00, A01
23.85
21.25
26.25
25.2

Trinh sát kỹ thuật (phía Bắc xét HSG bậc THPT)

24.45

Trinh sát kỹ thuật (phía Nam)
A00, A01
17.65
20.25
24.6
24.75

Ngôn ngữ Anh (thí sinh nam)
D01
17.54
23.98
25.19
26.94

Ngôn ngữ Anh (thí sinh xét HSG bậc THPT)

26.63

Ngôn ngữ Anh (thí sinh nữ)
D01
25.65
27.09
27.9
29.44

Ngôn ngữ Anh (thí sinh xét HSG bậc THPT)

26.6

Ngôn ngữ Anh (thí sinh nữ xét HSG)
D01

24.33

Ngôn ngữ Nga (thí sinh nam)
D01, D02
20.23
18.64
24.76
25.8

Ngôn ngữ Nga (thí sinh nữ)
D01, D02
25.71
25.78
27.61
29.3

Ngôn ngữ Trung Quốc (thí sinh nam)
D01, D04
20.73
21.78
24.54
26.65

Ngôn ngữ Trung Quốc (thí sinh nữ)
D01, D04
25.55
25.91
28.1
28.64

Quan hệ quốc tế (thí sinh nam)
D01
22.65
23.54
24.74

Quan hệ quốc tế (thí sinh nữ)
D01
26.14
24.61
28