Điểm chuẩn, Học phí, Chỉ tiêu trường CĐ, ĐH Kinh tế và Đối ngoại TPHCM
Điểm chuẩn năm 2022, Chỉ tiêu – học phí các trường Trường Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại TP.HCM, Trường Cao Đẳng Kinh tế TP.HCM, Trường Đại học Kinh Tế TP.HCM năm 2023.
-
1. Thông tin chung về Trường Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại
TP.HCM
– Trường Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại TP.HCM là một trung tâm đào tạo nguồn lực từ bậc cao đẳng trở xuống. Trường trực thuộc Bộ Công Thương được thành lập theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ và quyết định của Bộ Thương Mại. Trường đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu, thực nghiệm khoa học công nghệ phục vụ công tác đào tạo sản xuất kinh doanh dịch vụ trong ngành thương mại và xã hội. Góp phần phát triển kinh tế xã hội và sự nghiệp giáo dục đào tạo của quốc gia.
– Trường có khoảng 400 giảng viên trong đó có nhiều thầy cô là phó giáo sư, tiến sĩ thạc sĩ nhiều giảng viên có trình độ đại học. Trường chuyên đào tạo các bậc ba bậc cao đẳng, bậc trung cấp và bậc học nghề. Bậc cao đẳng có các ngành đó là kinh doanh suất nhập khẩu, quản trị doanh nghiệp, quản trị kinh doanh xăng dầu, marketing thương mại, quản trị kinh doanh, nhà hàng khách sạn, tin học quản lý, kế toán doanh nghiệp, tài chính doanh nghiệp,…
– Bậc trung cấp chuyên nghiệp gồm các chuyên ngành nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu, nghiệp vụ kinh doanh thương mại, nghiệp vụ kinh doanh xăng dầu, nghiệp vụ kinh doanh nhà hàng khách sạn, quản lý siêu thị, kế toán doanh nghiệp,…
– Bậc đào tạo nghề gồm có cái nghề là công nhân kĩ thuật xăng dầu, nhân viên mua bán hàng, nhân viên chế biến sản phẩm ăn uống.
– Đào tạo bồi dưỡng tại chức gồm có bồi dưỡng cán bộ công chức thương mại và công nhân cán bộ ở các doanh nghiệp, nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu, bảo hiểm vận tải ngoại thương, tín dụng và thanh toán quốc tế, luật thương mại luật áp dụng trong ngoại thương, hội nhập kinh tế quốc tế, kế toán trưởng, cửa hàng trưởng, tin học, anh văn thương mại, nhân viên bán hàng, chế biến sản phẩm ăn uống.
– Trường có nhiều cơ sở đào tạo và cơ sở vật chất nằm ở các quận Phú Nhuận, quận 5, quận 9 và nằm tại thành phố Cần Thơ. Trường có nhiều phòng máy tính, phòng thư viện các máy tính nối mạng cái phòng thực hành nghiệp vụ và các điểm truy cập internet không dây.
– Địa chỉ: 287 Phan Đình Phùng, phường 15, quận Phú Nhuận
– Số điện thoại: 028 38 446 320 – 028 38 459 971
– Mail: [email protected]
– Website: https://www.cofer.edu.vn/
-
2. Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại
Thành phố Hồ Chí Minh
năm
2023 dự kiến
STT
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp
Chỉ tiêu
1
Kinh doanh xuất nhập khẩu
6340102
A00,D01
220
2
Logistics
6320113
A00,D01
220
3
Marketing thương mại
6340118
A00,D01
220
4
Quản trị kinh doanh
6340404
A00,D01
220
5
Kế toán doanh nghiệp
6340302
A00,D01
220
6
Tài chính doanh nghiệp
6340201
A00,D01
220
7
Quản trị khách sạn
6810201
A00,D01
220
8
Thương mại điện tử
6340122
A00,D01
220
9
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
6810101
A00,D01
220
10
Tiếng Anh thương mại
6220216
D01
220
Các ngành học Marketing Thương Mại, Quản trị Kinh doanh, Quản trị khách sạn, Thương mại điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành là các ngàng học có 6 môn học được chuyển giao từ chương trình đào tạo của trường UPC- Australia và được công nhận trong hệ thống giáo dục Australia.
-
3. Học phí Trường Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại
TP.HCM
năm
2023
dự kiến
– Học phí theo quy định của Nhà nước đối với các trường lớp cao đẳng công lập dự kiến là khoảng 7.800.000/ năm học.
– Các chương trình học chất lượng cao, chương trình học liên kết quốc tế sẽ có mức học phí khác nhau. Tùy thuộc vào ngành học, chương trình học mà nhà trường có những mức học phí phù hợp.
-
4. Điểm chuẩn Trường Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại
TP.HCM
năm
2022
STT
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp
Điểm chuẩn
1
Kinh doanh xuất nhập khẩu
6340102
A00,D01
18
2
Logistics
6320113
A00,D01
17
3
Marketing thương mại
6340118
A00,D01
17
4
Quản trị kinh doanh
6340404
A00,D01
17
5
Kế toán doanh nghiệp
6340302
A00,D01
17
6
Tài chính doanh nghiệp
6340201
A00,D01
17
7
Quản trị khách sạn
6810201
A00,D01
17
8
Thương mại điện tử
6340122
A00,D01
17
9
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
6810101
A00,D01
16
10
Tiếng Anh thương mại
6220216
D01
16
– Tại cơ sở TPHCM: Hệ đại trà: 18 điểm, hệ chất lượng cao 16 điểm.
– Tại có sở Cần Thơ: 16 điểm.
-
5. Thông tin chung Trường Cao Đẳng Kinh Tế TP.HCM
– Trường Cao đẳng Kinh tế TP.HCM là một trung tâm đào tạo nguồn nhân lực từ bậc cao đẳng trở xuống, nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế của xã hội.
– Trường đào tạo trung bình khoảng 3 năm gồm các ngành kế toán, quản trị kinh doanh, kinh doanh thương mại, tiếng Anh thương mại, Marketing,…
– Trường có đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao, nghiệp vụ vững vàng, tận tâm, có phương pháp dạy học tiên tiến, hiệu quả. Các thầy cô giảng viên thường xuyên đi học tập, giao lưu với các đơn vị giáo dục quốc tế, cập nhật nhiều kiến thức thông tin mới, phục vụ tốt công tác giảng dạy, nghiên cứu và hướng dẫn học sinh, sinh viên nghiên cứu khoa học.
– Trường có các hoạt động giao lưu, trao đổi học thuật với các trường Đại học ở Singapore hay Hong Kong. Trường còn liên kết đào tạo với Đại học ở Thái Lan hoặc ở Hoa Kỳ. Ngoài ra, trường còn học tập, nguyên cứu tại Đại học ở Hàn Quốc, Đài Loan.
– Địa chỉ: 33 Vĩnh Viễn, phường 02, quận 10
– Điện thoại: 08 8833 0108 – 08 8833 0608
– Mail: [email protected]
– Website: http://www.kthcm.edu.vn/
-
6. Chỉ tiêu tuyển sinh trường Cao đẳng Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 dự kiến
STT
Ngành
Tổ hợp
Chỉ tiêu
1
Kế toán
A00,A01,D01
400
2
Kiểm toán
A00,A01,D01
85
3
Tài chính ngân hàng
A00,A01,D01
85
4
Kinh doanh thương mại
A00,A01,D01
110
5
Kinh doanh xuất nhập khẩu
A00,A01,D01
85
6
Logistics
A00,A01,D01
90
7
Công nghệ thông tin
A00,A01,D01
50
8
CNTT- Ứng dụng phần mềm
A00,A01,D01
60
9
Quản lý công nghiệp
A00,A01,D01
85
10
Quản trị kinh doanh
A00,A01,D01,C00
650
11
Hướng dẫn du lịch
C00,A01,D01
60
12
Quản trị khách sạn
C00,A01,D01
30
13
Tiếng Anh
D66,A01,D01
210
14
Tiếng Hàn Quốc
A00,C00,D01,D66
30
15
Công tác xã hội
C00,C14,D01
100
-
7. Học phí trường Cao đẳng Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh năm 20223 dự kiến
– Dựa theo mức tăng học phí của các năm trở lại đây, dự kiến học phí năm 2022 của trường Cao đẳng Kinh tế TP.HCM sẽ tăng từ 5% đến 10% so với năm học 2021. Như vậy, học phí mà mỗi sinh viên phải đóng dao động từ 350.000đồng đến 370.000 đồng trên một tín chỉ.
-
8. Điểm chuẩn trường Cao đẳng Kinh tế TP.HCM năm 2022
STT
Ngành
Tổ hợp
Điểm chuẩn
1
Kế toán
A00,A01,D01
15
2
Kiểm toán
A00,A01,D01
15
3
Tài chính ngân hàng
A00,A01,D01
15
4
Kinh doanh thương mại
A00,A01,D01
15
5
Kinh doanh xuất nhập khẩu
A00,A01,D01
15
6
Logistics
A00,A01,D01
15
7
Công nghệ thông tin
A00,A01,D01
14
8
CNTT- Ứng dụng phần mềm
A00,A01,D01
14
9
Quản lý công nghiệp
A00,A01,D01
14
10
Quản trị kinh doanh
A00,A01,D01,C00
15
11
Hướng dẫn du lịch
C00,A01,D01
15
12
Quản trị khách sạn
C00,A01,D01
14
13
Tiếng Anh
D66,A01,D01
15
14
Tiếng Hàn Quốc
A00,C00,D01,D66
15
15
Công tác xã hội
C00,C14,D01
13
-
9. Thông tin cơ bản về trường Đại học Kinh tế TP.HCM
– Trường Đại học Kinh tế TP.HCM được viết tắt là UEH. Là một trường đại học đa ngành tại Việt Nam, trường nằm trong nhóm trường Đại học trọng điểm quốc gia. Đây là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của Việt Nam và cũng là trung tâm nghiên cứu các chính sách kinh tế, quản lý cho chính phủ và các doanh nghiệp lớn.
– Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh được đánh giá là một trong 1000 trường đại hocjc huyên ngành kinh tế – kinh doanh đứng đầu thế giới theo nhiều tổ chức, xếp hạng uy tín.
– Phân hiệu của trường được thành lập vào ngày 27 tháng 10 năm 1976 theo quyết định của Thủ tướng Phạm Văn Đồng trên cơ sở sáp nhật trường Đại học Luật thuộc viện Đại học Sài Gòn và các trường Đại học Kinh Tế khác của miền Nam trước 1975, trường trực thuộc Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp, nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Đến ngày 10 tháng 10 năm 2000, Thủ tướng Chính phủ ban hành quyết định thay đổi tổ chức của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, trong đó tách trường Đại học Kinh tế ra khỏi Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, trở thành trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh trọng điểm quốc gia trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Từ năm 2021, trường được phát triển theo định hướng Đại học đa ngành.
– Tính đến nay, trường có gần 800 giảng viên, trong đó có 25 giáo sư, 53 phó giáo sư, 255 tiến sĩ, 371 thạc sĩ và 179 chuyên gia người nước ngoài. Trường còn có nhiều phân hiệu tại Vĩnh Long và phân hiệu tại Nha Trang.
– Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, phường Võ Thị Sáu, quận 3
– Điện thoại: 84 28 38295299
– Mail: [email protected]
– Website: https://ueh.edu.vn/
-
10. Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 dự kiến
STT
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp
Chỉ tiêu
1
Kinh tế
7310101
A00, A01,
D01,D07
110
2
Kinh tế đầu tư
7310104
A00, A01,
D01,D07
220
3
Bất động sản
7340116
A00, A01,
D01,D07
110
4
Quản trị nhân lực
7340404
A00, A01,
D01,D07
110
5
Kinh doanh
nông nghiệp
7620114
A00, A01,
D01,D07
50
6
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01,
D01,D07
720
7
Kinh doanh quốc tế
7340120
A00, A01,
D01,D07
500
8
Logistics và
Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
A00, A01,
D01,D07
110
9
Kinh doanh thương mại
7340121
A00, A01,
D01,D07
220
10
Marketing
7340115
A00, A01,
D01,D07
220
11
Tài chính – ngân hàng
7340201
A00, A01,
D01,D07
1050
12
Bảo hiểm
7340204
A00, A01,
D01,D07
50
13
Tài chính quốc tế
7340206
A00, A01,
D01,D07
110
14
Kế toán
7340301
A00, A01,
D01,D07
720
15
Kiểm toán
7340302
A00, A01,
D01,D07
165
16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
A00, A16501,
D01,1D07
165
17
Quản trị khách sạn
7810201
A00, A01,
D01,D07
165
18
Toán kinh tế
7310108
A00, A01,
D01,D07
110
19
Thống kê kinh doanh
7310107
A00, A01,
D01,D07
50
20
Hệ thống
thông tin quản lý
7340405
A00, A01,
D01,D07
110
21
Thương mại điện tử
7340122
A00, A01,
D01,D07
110
22
Khoa học dữ liệu
7480109
A00, A01,
D01,D07
50
23
Kỹ thuật phần mềm
7480103
A00, A01,
D01,D07
50
24
Tiếng Anh thương mại
7220102
D01,D96
160
25
Luật kinh doanh
7380107
A00, A01,
D01,D96
165
26
Luật kinh doanh
quốc tế
7380101
A00, A01,
D01,D96
50
27
Quản lý công
734040350
A00, A01,
D01,D07
50
28
Kiến trúc và thiết kế
Đô thị thông minh
7580104
A00, A01,
D01,V00
100
29
Công nghệ và
Đổi mới sáng tạo
7489001
A00, A01,
D01,D07
50
30
Truyền thông số và
thiết kế đa phương tiện
7320106
A00, A01,
D01,V00
50
31
Quản trị bệnh viện
7340129_td
A00, A01,
D01,D07
100
32
Chương trình
cử nhân tài năng
7340101_ISB
A00, A01,
D01,D07
550
-
11. Học phí trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 dự kiến
– Thông tin học phí Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất: Chương trình Đại trà có mức học phí bình quân là 20.500.000đồng/ năm. Chương trình Cử nhân chất lượng cao bình quân từ 32 – 40.000.000 đồng/ năm. Chương trình Cử nhân tài năng bình quân khoảng 50.000.000 đồng/năm.
– Năm 1 học phí khoảng 18.500.000 đồng/năm khoảng 585.000đồng/ tín chỉ. Năm 2 khoảng 650.000 đồng/tín chỉ khoảng 20.5000.000 đồng/năm. Năm 3 khoảng 715.000 đồng/ tín chỉ. Khoảng 22.500.000 đồng/năm. Năm 4 khoảng 785.000 đồng/tín chỉ, khoảng 24.800.000 đồng/năm.
-
12. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2022
STT
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp
Điểm chuẩn
1
Kinh tế
7310101
A00, A01,
D01,D07
26.30
2
Kinh tế đầu tư
7310104
A00, A01,
D01,D07
25.40
3
Bất động sản
7340116
A00, A01,
D01,D07
24.20
4
Quản trị nhân lực
7340404
A00, A01,
D01,D07
26.60
5
Kinh doanh
nông nghiệp
7620114
A00, A01,
D01,D07
22.00
6
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01,
D01,D07
26.20
7
Kinh doanh quốc tế
7340120
A00, A01,
D01,D07
27.00
8
Logistics và
Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
A00, A01,
D01,D07
27.40
9
Kinh doanh thương mại
7340121
A00, A01,
D01,D07
27.00
10
Marketing
7340115
A00, A01,
D01,D07
27.50
11
Tài chính – ngân hàng
7340201
A00, A01,
D01,D07
25.90
12
Bảo hiểm
7340204
A00, A01,
D01,D07
25.00
13
Tài chính quốc tế
7340206
A00, A01,
D01,D07
26.80
14
Kế toán
7340301
A00, A01,
D01,D07
25.40
15
Kiểm toán
7340302
A00, A01,
D01,D07
26.10
16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
A00, A16501,
D01,1D07
24.00
17
Quản trị khách sạn
7810201
A00, A01,
D01,D07
25.30
18
Toán kinh tế
7310108
A00, A01,
D01,D07
25.20
19
Thống kê kinh doanh
7310107
A00, A01,
D01,D07
25.90
20
Hệ thống
thông tin quản lý
7340405
A00, A01,
D01,D07
26.20
21
Thương mại điện tử
7340122
A00, A01,
D01,D07
26.90
22
Khoa học dữ liệu
7480109
A00, A01,
D01,D07
26.00
23
Kỹ thuật phần mềm
7480103
A00, A01,
D01,D07
26.20
24
Tiếng Anh thương mại
7220102
D01,D96
27.00
25
Luật kinh doanh
7380107
A00, A01,
D01,D96
25.80
26
Luật kinh doanh
quốc tế
7380101
A00, A01,
D01,D96
25.80
27
Quản lý công
734040350
A00, A01,
D01,D07
25.00
28
Kiến trúc và thiết kế
Đô thị thông minh
7580104
A00, A01,
D01,V00
22.80
29
Công nghệ và
Đổi mới sáng tạo
7489001
A00, A01,
D01,D07
26.20
30
Truyền thông số và
thiết kế đa phương tiện
7320106
A00, A01,
D01,V00
26.00
31
Quản trị bệnh viện
7340129_td
A00, A01,
D01,D07
24.20
32
Chương trình
cử nhân tài năng
7340101_ISB
A00, A01,
D01,D07
27.00
Xem thêm: