Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ năm 2022-2023 chính thức theo học bạ và kết quả kì thi THPTQG kèm điểm chuẩn vào trường các năm trước

Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ năm 2022 sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Điểm chuẩn Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ năm 2022

Điểm chuẩn sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông báo chính thức từ phía nhà trường.

Thông tin trường

Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ là một trong những trường đại học chuyên về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền Nam Việt Nam. Trường trực thuộc Ủy ban Nhân dân thành phố Cần Thơ.

Tên tiếng Anh:Can Tho University of Technology

Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ

Email: [email protected]

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D0123.257480109Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D0120.57480104Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D0122.47480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0123.757480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D0123.67520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; C01; C02; D0119.37510601Quản lý công nghiệpA00; C01; C02; D0123.157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; C01; C02; D0123.77580302Quản lý xây dựngA00; C01; C02; D0119.757510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A02; C01; D0119.857510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; C01217510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A02; C01; D0122.57510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A02; C01; D0121.657510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; D0719.557540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D0123.257420201Công nghệ sinh họcA02; B00; C02; D0119.957340101Quản trị kinh doanhA00; C01; C02; D0123.47510403Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; A02; C0120.257340301Kế toánA00; C01; C02; D0123.87220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6624.5

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ năm 2019

Điểm chuẩn học bạ các ngành năm 2019:

Ngành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩn học bạKhoa học máy tính748010118,87Khoa học dữ liệu (dự kiến)748010919,57Hệ thống thông tin748010418,70Kỹ thuật phần mềm748010321,30Quản lý xây dựng758030219,53Quản lý công nghiệp751060119,50Công nghệ thực phẩm754010122,00Kỹ thuật hệ thống công nghiệp752011818,93Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020319,23Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030118,60Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng751010218,27Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa751030318,90Công nghệ sinh học742020119,03Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060521,00

Điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPTQG sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố! Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:

Điểm chuẩn năm 2018

 Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần ThơNgành đào tạoĐiểm chuẩnMã ngànhTổ hợpxét tuyểnKhoa học máy tính14.507480101A00, A01, D01, D07Hệ thống thông tin14.257480104A00, A01, D01, D07Kỹ thuật phần mềm16.007480103A00, A01, D01, D07Quản lý xây dựng13.007580302A00, A01, A02, C01Quản lý công nghiệp16.007510601A00, A02, C01, D01Công nghệ thực phẩm15.507540101A00, B00, D07, D08Kỹ thuật hệ thống công nghiệp13.007520118A00, A02, C01, D01Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử14.507510203A00, A01, A02, C01Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử14.507510301A00, A01, A02, C01Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng13.007510102A00, A01, A02, C01Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa14.507510303A00, A01, A02, C01Công nghệ sinh học13.007420201A02, B00, D07, D08

Điểm chuẩn năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7420201Công nghệ sinh họcA02, B00, D07, D08—7480101Khoa học máy tínhD07—7480101Khoa học máy tínhA00; A01; C0115.57480103Kỹ thuật phần mềmD07—7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C0116.57480104Hệ thống thông tinD07—7480104Hệ thống thông tinA00; A01; C0115.57510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA02—7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; C0115.57510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; C0115.57510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; C0115.57510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A02; C0115.57510601Quản lý công nghiệpA00; A01; C01; D01167520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA02, C01, D01—7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA0015.57540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D0816.57580302Quản lý xây dựngA02—7580302Quản lý xây dựngA00; A01; C0115.5

Dữ liệu năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7580302Quản lý xây dựngA00; A01; A04; C0115.57540102Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D0817.257510602Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; C01; D07157510601Quản lý công nghiệpA00; A01; C01; D0116.757510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A02; C0115.57510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; C0116.57510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; C0115.57510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A04; C0115.57480104Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D0115.57480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01167480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D0115.5

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!