Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ 2022
Thông tin chi tiết về điểm sàn 2021, cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển mới nhất theo từng phương thức xét tuyển của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ năm 2021.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ năm 2022
Nội Dung Chính
Điểm chuẩn
1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ năm 2022 như sau:
Tên ngành
Điểm chuẩn học bạ
Khoa học máy tính
27.95
Khoa học dữ liệu
24.79
Hệ thống thông tin
27.35
Công nghệ thông tin
27.99
Kỹ thuật phần mềm
27.69
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
26
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
27.29
Quản lý công nghiệp
26.75
Quản lý xây dựng
25.24
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
26.49
Công nghệ kỹ thuật năng lượng
25
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
25.9
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
27
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
26.3
Công nghệ kỹ thuật hóa học
24.9
Công nghệ thực phẩm
27.55
Công nghệ sinh học
26.05
Tài chính – Ngân hàng
27.8
Quản trị kinh doanh
26.1
Kế toán
27.54
Luật
26
Ngôn ngữ Anh
28.2
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 như sau:
Tên ngành
Điểm chuẩn ĐGNL
Khoa học máy tính
738
Khoa học dữ liệu
600
Hệ thống thông tin
600
Công nghệ thông tin
716.5
Kỹ thuật phần mềm
701.5
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
600
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
662.25
Quản lý công nghiệp
600
Quản lý xây dựng
600
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
646.25
Công nghệ kỹ thuật năng lượng
600
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
721.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
678.25
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
616.25
Công nghệ kỹ thuật hóa học
712.25
Công nghệ thực phẩm
608.25
Công nghệ sinh học
602.5
Tài chính – Ngân hàng
606.25
Quản trị kinh doanh
615.5
Kế toán
613.25
Luật
713
Ngôn ngữ Anh
712.25
3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ năm 2022 như sau:
Tên ngành
Điểm chuẩn 2022
Khoa học máy tính
24.1
Khoa học dữ liệu
23.44
Hệ thống thông tin
24.9
Công nghệ thông tin
24.89
Kỹ thuật phần mềm
24.54
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
21.2
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
24.1
Quản lý công nghiệp
23.99
Quản lý xây dựng
22.15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
21.91
Công nghệ kỹ thuật năng lượng
21.3
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
22.69
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
23.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
23
Công nghệ kỹ thuật hóa học
22.65
Công nghệ thực phẩm
23.24
Công nghệ sinh học
22.05
Tài chính – Ngân hàng
22.69
Quản trị kinh doanh
23.64
Kế toán
24.09
Luật
24.99
Ngôn ngữ Anh
25.19
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn 2021
Ngôn ngữ Anh
D01, D14, D15, D66
24.5
Kế toán
A00, C01, C02, D01
23.8
Công nghệ kỹ thuật năng lượng
A00, A01, A02, C01
20.25
Quản trị kinh doanh
A00, C01, C02, D01
23.4
Công nghệ sinh học
A02, B00, C02, D01
19.95
Công nghệ thực phẩm
A00, B00, C02, D01
23.25
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00, B00, C02, D07
19.55
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00, A02, C01, D01
21.65
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00, A02, C01, D01
22.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00, A01, A02, C01
21.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A00, A02, C01, D01
19.85
Quản lý xây dựng
A00, C01, C02, D01
19.75
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00, C01, C02, D01
23.7
Quản lý công nghiệp
A00, C01, C02, D01
23.15
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00, C01, C02, D01
19.3
Kỹ thuật phần mềm
A00, A01, C01, D01
23.6
Công nghệ thông tin
A00, A01, C01, D01
23.75
Hệ thống thông tin
A00, A01, C01, D01
22.4
Khoa học dữ liệu
A00, A01, C01, D01
20.5
Khoa học máy tính
A00, A01, C01, D01
23.25