Điểm chuẩn Đại học KHXH và Nhân văn – ĐHQGHCM 2022
Điểm chuẩn
2019
2020
a. Chương trình chuẩn
Giáo dục học (B00, D01)
19
21.25
Giáo dục học (C00, C01)
22.15
Ngôn ngữ Anh
25
26.17
Ngôn ngữ Nga
19.8
20
Ngôn ngữ Pháp (D03)
21.7
22.75
Ngôn ngữ Pháp (D01)
23.2
Ngôn ngữ Trung Quốc
23.6
25.2
Ngôn ngữ Đức (D01)
22.5
23
Ngôn ngữ Đức (D05)
20.25
22
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
21.9
22.5
Ngôn ngữ Italia
20
21.5
Lịch sử (D01, D14)
21.3
22
Lịch sử (C00)
22.5
Ngôn ngữ học (D01, D14)
21.7
23.5
Ngôn ngữ học (C00)
24.3
Văn học (D01, D14)
21.3
24.15
Văn học (C00)
24.65
Văn hóa học (D01, D14)
23
24.75
Văn hóa học (C00)
25.6
Báo chí (C00)
24.7
27.5
Báo chí (D01, D14)
24.1
26.15
Nhân học (D01, D14)
20.3
21.75
Nhân học (C00)
22.25
Xã hội học (A00, D01, D14)
22
24
Xã hội học (C00)
25
Tâm lý học (C00)
23.78
26.6
Tâm lý học (B00, D01, D14)
23.5
25.9
Địa lý học (A01, D01, D15)
21.1
22.25
Địa lý học (C00)
22.75
Đông phương học (D04, D14)
22.85
24.45
Đông phương học (D01)
24.65
Nhật Bản học (D06, D14)
23.61
25.2
Nhật Bản học (D01)
25.65
Hàn Quốc học
23.45
25.2
Quan hệ quốc tế (D14)
24.3
25.6
Quan hệ quốc tế (D01)
26
Truyền thông đa phương tiện (D14, D15)
24.3
26.25
Truyền thông đa phương tiện (D01)
27
Triết học (A01, D01, D14)
19.5
21.25
Triết học (C00)
21.75
Tôn giáo học (D01, D14)
/
21
Tôn giáo học (C00)
/
21.5
Thông tin – Thư viện (A01, D01, D14)
19.5
21
Thông tin – Thư viện (C00)
21.25
Quản lý thông tin (A01, D01, D14)
21
23.75
Quản lý thông tin (C00)
25.4
Đô thị học (A01, D01, D14)
20.2
22.1
Đô thị học (C00)
23.1
Lưu trữ học (D01, D14)
20.5
22.75
Lưu trữ học (C00)
24.25
Công tác xã hội (C00)
20.8
22.8
Công tác xã hội (D01, D14)
20
22
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (C00)
25.5
27.3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (D01, D14)
24.5
26.25
Đô thị học (PH Bến Tre) (A01, D01, D14)
18.2
21.1
Đô thị học (PH Bến Tre) (C00)
22.1
b. Chương trình Chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh
24.5
25.65
Quan hệ quốc tế (D14)
24.3
25.4
Quan hệ quốc tế (D01)
25.7
Nhật Bản học (D06, D14)
23.3
24.5
Nhật Bản học (D01)
25
Báo chí (D01, D14)
23.3
25.4
Báo chí (C00)
26.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (D01, D14)
22.85
25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (C00)
25.55