Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin TPHCM (UIT)

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin (ĐHQG TPHCM) 2022 theo phương thức xét điểm thi

Điểm chuẩn Trường đại học Công nghệ thông tin TP.HCM: Thấp nhất 26,2 điểm - ảnh 2

Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Thông tin- ĐHQG TPHCM 2021 theo phương thức xét điểm thi

Table, calendarDescription automatically generated with medium confidence

Table, calendarDescription automatically generated with medium confidence

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin 2020

Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đối với thí sinh là học sinh trung học phổ thông thuộc khu vực 3 (thí sinh khu vực 3 không có điểm ưu tiên) đủ điều kiện xét tuyển như sau:

Lưu ý cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2020 + Điểm ưu tiên đối tượng/  khu vực (nếu có).

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin 2019

Điểm chuẩn trúng tuyển diện xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 ( thí sinh khu vực 3 không có điểm ưu tiên) đủ điều kiện xét tuyển như sau:

STT

TÊN NGÀNH XÉT TUYỂN

MÃ NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN

1

Thương mại điện tử

7340122

23.9

2

Thương mại điện tử (chất lượng cao)

7340122_CLCA

21.05

3

Khoa học máy tính

7480101

24.55

4

Khoa học máy tính (chất lượng cao)

7480101_CLCA

22.65

5

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

23.2

6

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao)

7480102_CLCA

20

7

Kỹ thuật phần mềm

7480103

25.3

8

Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao)

7480103_CLCA

23.2

9

Hệ thống thông tin

7480104

23.5

10

Hệ thống thông tin (chất lượng cao)

7480104_CLCA

21.4

11

Hệ thống thông tin (tiên tiến)

7480104_TT

17.8

12

Kỹ thuật máy tính

7480106

23.8

13

Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao)

7480106_CLCA

21

14

Khoa học dữ liệu

7480109

23.5

15

Công nghệ thông tin

7480201

24.65

16

Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)

7480201_BT

22.9

17

Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản)

7480201_CLCN

21.3

18

An toàn thông tin

7480202

24.45

19

An toàn thông tin (chất lượng cao)

7480202_CLCA

22