Điểm chuẩn Đại học Bách khoa 3 miền: Chênh lệch rõ rệt, nhiều biến động | Edu2Review
Tên, mã ngành
Điểm chuẩn
Tổ hợp môn
1
Khoa học Máy tính
22,25
K01
2
Kỹ thuật Máy tính
21,19
K01
3
Quản lý Công nghiệp
17,67
K01
4
Kỹ thuật Điều kiển – Tự động hóa
17,43
K01
5
Kỹ thuật Thực phẩm
15,6
K01
6
Kế toán
15,23
K01
7
Quản trị kinh doanh
15,1
K01
8
Kinh tế Công nghiệp
14,88
K01
9
Công nghệ Giáo dục
14,5
K01
10
Kỹ thuật Sinh học
14,5
K01
11
Quản lý Công nghiệp
14,5
K01
12
Vật lý Kỹ thuật
14,5
K01
13
Hệ thống Thông tin quản lý
14,44
K01
14
Toán – Tin
14,43
K01
15
Kỹ thuật Điện
14,4
K01
16
Kỹ thuật Nhiệt
14,39
K01
17
Tài chính – Ngân hàng
14,28
K01
18
Kỹ thuật Vật liệu
14,25
K01
19
Kỹ thuật Dệt – May
14,2
K01
20
Kỹ thuật Cơ điện tử
14,18
K01
21
Kỹ thuật Cơ khí
14,18
K01
22
Hóa học
14,05
K01
23
Kỹ thuật Hóa học
14,05
K01
24
Kỹ thuật Môi trường
14,05
K01
25
Kỹ thuật In
14,05
K01
26
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
14,05
K01
27
Kỹ thuật Hàng không
14,04
K01
28
Kỹ thuật Cơ khí động lực
14,04
K01
29
Kỹ thuật Ô tô
14,04
K01
30
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
14
K01
31
Vật lý Y khoa
14
K01
32
Kỹ thuật Hạt nhân
14
K01
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
1
Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
22,68
K01
2
Công nghệ thông tin (Global ICT)
21,96
K01
3
An toàn Không gian số – Cyber security
20,58
K01
4
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)
18,39
K01
5
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện
17,73
K01
6
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện
17,4
K01
7
Kỹ thuật Điện tử – Viên thông
16,92
K01
8
Công nghệ thông tin (Việt – Pháp)
16,26
K01
9
Kỹ thuật Thực phẩm
15,6
K01
10
Kỹ thuật Hóa dược
15,35
K01
11
Kỹ thuật Y sinh
15,25
K01
12
Phân tích kinh doanh
15,16
K01
13
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
15,03
K01
14
Hệ thống nhúng thông minh và IoT
14,78
K01
15
Hệ thống Điện và Năng lượng tái tạo
14,4
K01
16
KHKT Vật liệu
14,25
K01
17
Kỹ thuật Cơ điện tử
14,18
K01
18
Kỹ thuật Ô tô
14,04
K01
CHƯƠNG TRÌNH VIỆT – PHÁP
1
Cơ khí Hàng không
14
K01
2
Tin học Công nghiệp và Tự động hóa
14
K01
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
1
Điện tử – Viễn thông
(ĐH Leibniz Hannover – Đức)
14,5
K01
2
Cơ điện tử
(ĐH Leibniz Hannover – Đức)
14,18
K01
3
Cơ điện tử
(ĐH Công nghệ Nagaoka – Nhật Bản)
14,18
K01
4
Khoa học Máy tính
(ĐH Troy – Hoa Kỳ)
14,02
K01
5
Cơ khí – Chế tạo máy
(ĐH Griffith – Úc)
14
K01
6
Quản trị kinh doanh
(ĐH Troy – Hoa Kỳ)
14
K01