Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn 2022 chính xác

STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1
7140114
Quản lý giáo dục

762

2
7220201
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

833

3
7310401
Tâm lý học

830

4
7310601
Quốc tế học

759

5
7310630
Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch)

692

6
7320201
Thông tin – Thư viện

654

7
7340101
Quản trị kinh doanh

806

8
7340120
Kinh doanh quốc tế

869

9
7340201
Tài chính – Ngân hàng

782

10
7340301
Kế toán

765

11
7340406
Quản trị văn phòng

756

12
7380101
Luật

785

13
7440301
Khoa học môi trường

706

14
7460112
Toán ứng dụng

794

15
7480103
Kỹ thuật phần mềm

898

16
7480201
Công nghệ thông tin

816

17
7480201CLC
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)

778

18
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

783

19
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

753

20
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường

659

21
7520201
Kỹ thuật điện

733

22
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông

783

23
7810101
Du lịch

782