Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải – Thông tin tuyển sinh
Mã ngành
xét tuyển
Các ngành đào tạo
Điểm trúng tuyển
Cơ sở đào tạo Hà Nội
52510205
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
19.0
52510203
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
17.5
52480104
Hệ thống thông tin
17.0
Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin Việt – Anh)
52510302
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông
17.0
52480102
Truyền thông và mạng máy tính
17.0
52510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ; Quản lý dự án công trình xây dựng; Xây dựng Đường sắt- Metro; Xây dựng đường thủy và công trình biển)
16.0
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Cầu đường Việt – Anh; Cầu đường Việt – Pháp)
52510201
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
16.0
52510102
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
16.0
52340301
Kế toán
17.0
52580301
Kinh tế xây dựng
17.0
52340101
Quản trị kinh doanh
16.5
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh Việt – Anh)
Quản trị Marketing
Quản trị Tài chính và Đầu tư
52340201
Tài chính doanh nghiệp
16.5
52840104
Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức)
16.0
Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức Việt – Anh)
Khai thác vận tải (Quản lý, điều hành vận tải đường bộ; Quản lý, điều hành vận tải đường sắt)
52510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
16.0
Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc
52510104VP
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)
15.5
52510102VP
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
15.5
52510205VP
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
15.5
52480104VP
Hệ thống thông tin
15.5
52340301VP
Kế toán
15.5
52580301VP
Kinh tế xây dựng
15.5
52510302VP
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông
15.5
Cơ sở đào tạo Thái Nguyên
52510104TN
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)
15.5