Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ Năm 2022

Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn

Chương trình đào tạo đại trà
 

Giáo dục Tiểu học
A00, C01, D01, D03
19.75

Giáo dục Công dân
C00, C19, D14, D15
21.5

Giáo dục Thể chất
T00, T01
17.75

Sư phạm Toán học
A00, A01, D07, D08
20.75

Sư phạm Tin học
A00, A01, D01, D07
17.25

Sư phạm Vật lý
A00, A01, A02, D29
18.75

Sư phạm Hóa học
A00, B00, D07, D24
19.75

Sư phạm Sinh học
B00, D08
17

Sư phạm Ngữ văn
C00, D14, D15
22.25

Sư phạm Lịch sử
C00, D14, D64
21

Sư phạm Địa lý
C00, C04, D15, D44
21.25

Sư phạm tiếng Anh
D01, D14, D15
21.75

Sư phạm tiếng Pháp
D01, D03, D14, D64
17

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:

– Ngôn ngữ Anh.

– Phiên dịch.

– Phiên dịch tiếng Anh

D01, D14, D15
21.25

Ngôn ngữ Pháp
D01, D03, D14, D64
16.25

Triết học
C00, C19, D14, D15
19.25

Văn học
C00, D14, D15
18.5

Kinh tế
A00, A01, C02, D01
19

Chính trị học
C00, C19, D14, D15
20.25

Xã hội học
A01, C00, C19, D01
20.25

Việt Nam học, Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
C00, D01, D14, D15
21

Thông tin – thư viện
A01, D01, D03, D29
15

Quản trị kinh doanh
A00, A01, C02, D01
20

Marketing
A00, A01, C02, D01
19.75

Kinh doanh quốc tế
A00, A01, C02, D01
20.25

Kinh doanh thương mại
A00, A01, C02, D01
19.25

Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, C02, D01
19.25

Kế toán
A00, A01, C02, D01
19.5

Kiểm toán
A00, A01, C02, D01
18.5

Luật, 3 chuyên ngành:

– Luật hành chính.

– Luật thương mại.

– Luật tư pháp.

A00, C00, D01, D03
20.75

Sinh học, 2 chuyên ngành:

– Sinh học.

– Vi sinh vật học.

B00, D08
14

Công nghệ sinh học
A00, B00, D07, D08
18.25

Sinh học ứng dụng
A00, A01, B00, D08
14.25

Hóa học
A00, B00, D07
15.5

Khoa học môi trường
A00, B00, D07
14.25

Toán ứng dụng
A00, A01, B00
15.25

Khoa học máy tính
A00, A01
15.75

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00, A01
15.75

Kỹ thuật phần mềm
A00, A01
17.75

Hệ thống thông tin
A00, A01
15

Kỹ thuật máy tính
A00, A01
15.25

Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành:

– Công nghệ thông tin.

– Tin học ứng dụng

A00, A01
18.25

Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00, A01, B00, D07
17.25

Quản lý công nghiệp
A00, A01, D01
17.5

Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành:

– Cơ khí chế tạo máy.

– Cơ khí chế biến.

– Cơ khí giao thông.

A00, A01
17.5

Kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01
17

Kỹ thuật điện
A00, A01, D07
16.5

Kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00, A01
15

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
A00, A01
16.5

Kỹ thuật vật liệu
A00, A01, B00, D07
14

Kỹ thuật môi trường
A00, A01, B00, D07
14

Vật lý kỹ thuật
A00, A01, A02
14

Công nghệ thực phẩm
A00, A01, B00, D07
18.75

Công nghệ sau thu hoạch
A00, A01, B00, D07
14.25

Công nghệ chế biến thủy sản
A00, A01, B00, D07
16.75

Kỹ thuật xây dựng
A00, A01
16

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00, A01
14

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01
14

Kỹ thuật tài nguyên nước
A00, A01, D07
14

Khoa học đất
A00, B00, D07, D08
14

Chăn nuôi
A00, A02, B00, D08
14.5

Nông học
B00, D08, D07
15.5

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:

– Khoa học cây trồng.

– Công nghệ giống cây trồng.

A02, B00, D07, D08
14.5

Bảo vệ thực vật
B00, D07, D08
16

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
A00, B00, D07, D08
14

Kinh tế nông nghiệp
A00, A01, C02, D01
17.5

Phát triển nông thôn
A00, A01, B00, D07
14

Lâm sinh
A00, A01, B00, D08
14

Nuôi trồng thủy sản
A00, B00, D07, D08
15.5

Bệnh học thủy sản
A00, B00, D07, D08
14

Quản lý thủy sản
A00, B00, D07, D08
14.5

Thú y, 2 chuyên ngành:

– Thú y.

– Dược Thú y.

A02, B00, D07, D08
18

Hóa dược
A00, B00, D07
20

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00, A01, C02, D01
19.75

Quản lý tài nguyên và môi trường
A00, A01, B00, D07
15.75

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
A00, A01, C02, D01
16.5

Quản lý đất đai
A00, A01, B00, D07
15.25

Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An
 

Ngôn ngữ Anh
D01, D14, D15
19

Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
C00, D01, D14, D15
19

Quản trị kinh doanh
A00, A01, C02, D01
17.5

Luật, Chuyên ngành Luật Hành chính
A00, C00, D01, D03
18.75

Công nghệ thông tin
A00, A01
15

Kỹ thuật xây dựng
A00, A01
14

Khuyến nông
A00, A01, B00, D01
14

Nông học Chuyên ngành Kỹ thuật Nông nghiệp
B00, D07, D08
14

Kinh doanh nông nghiệp
A00, A01, C02, D01
14

Kinh tế nông nghiệp
A00, A01, C02, D01
14.5

Nuôi trồng thủy sản
A00, B00, D07, D08
14

Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao (Phương thức A)
 

Công nghệ sinh học (CTTT)
A01, D07, D08
15.5

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
A01, D07, D08
15.5

Ngôn ngữ Anh (CTCLC)
D01, D14, D15
16.5

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)
A01, D01, D07
17.75

Công nghệ thông tin (CTCLC)
A01, D01, D07
15

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)
A01, D07, D08
15.5

Kỹ thuật Điện (CTCLC)
A01, D01, D07
15.5

Công nghệ thực phẩm (CTCLC)
A01, D07, D08
15