De11NC – Đề thi phép biến hình lớp 11 – SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO LONG AN TRƯỜNG THPT NĂNG KHIẾU ĐẠI HỌC – Studocu

SỞ
GIÁ
O
DỤC
ĐÀ
O
T
Ạ
O
LONG
AN
TRƯỜNG
THPT
N
ĂNG
KHIẾU
ĐẠI
HỌC
T
ÂN
T
Ạ
O
(
Đề
thi
có
3
tr
ang
)
ĐỀ
KIỂM
TRA
MỘT
TIẾT
Môn:
T
oán
11
(hình
học
N
C)
Thời
gian
làm
bài:
45
phút
Mã
đề
thi
201
Họ
v
à
tên:
…………………………………………………………………………
Lớp
…………….
I.
PHẦN
TỰ
L
U
ẬN
(6
Điểm)
Câu
1:
(3
điểm)
T
rong
mặt
phẳng
tọa
độ
Oxy
,
cho
v
ectơ
−
→
v
=
(
−
1;
2)
,
đường
thẳng
(
d
)
có
phương
trình
x
−
2
y
+
3
=
0
và
đường
tròn
(
C
)
có
phương
tr
ình
x
2
+
y
2
+
2
x
−
4
y
+
1
=
0
.
a.
Tìm
phương
trình
của
đường
thẳng
(
d
0
)
là
ảnh
của
(
d
)
qua
phép
tịnh
tiến
theo
−
→
v
.
b.
Tìm
phương
trình
của
đường
tròn
(
C
0
)
là
ảnh
của
đường
tròn
(
C
)
qua
phép
tịnh
tiến
theo
−
→
v
.
Câu
2:
(2
điểm)
Chứng
minh
rằng
phép
qua
y
là
phép
dời
hình.
Câu
3:
(1
điểm)
Chứng
minh
rằng
mọi
phép
vị
tự
F
tỉ
số
k
đều
là
hợp
thành
của
một
phép
vị
tự
V
tỉ
số
k
v
à
một
phép
dời
hình
D
.
II.
PHẦN
TRẮ
C
NGHIỆM
(4
điểm)
Chọn
đáp
án
đúng
nhất
tr
ong
bốn
đáp
án
A,
B,
C,
D
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
Câu
13
Câu
14
Câu
15
Câu
16
Câu
1.
Giả
sử
phép
dời
hình
F
biến
tam
giác
A
B
C
thành
tam
giác
A
0
B
0
C
0
.
Chọn
mệnh
đề
đúng:
A.
T
âm
đường
tròn
nội
tiếp,
tâm
đường
tròn
ngoại
tiếp
tam
giác
A
B
C
lần
lượt
biến
thành
tâm
đường
tròn
ngoại
tiếp,
tâm
đường
tròn
nội
tiếp
tam
giác
A
0
B
0
C
0
qua
phép
dời
hình
F
.
B.
T
rực
tâm
tam
giác
A
B
C
biến
thành
trọng
tâm
tam
giác
A
0
B
0
C
0
qua
phép
dời
hình
F
.
C.
T
rọng
tâm
tam
giác
A
B
C
biến
thành
tr
ực
tâm
tam
giác
A
0
B
0
C
0
qua
phép
dời
hình
F
.
D.
T
am
giác
A
B
C
đồng
dạng
v
ới
tam
giác
A
0
B
0
C
0
.
Câu
2.
Cho
hình
vuông
A
B
C
D
,
tâm
O
.
Ảnh
của
A
B
C
D
là
chính
nó
q
ua
phép
qua
y
nào
sau
đâ
y?
A.
Q
O
,
π
2
.
B.
Q
(
A
,
90
o
)
.
C.
Q
(
C
,π
)
.
D.
Q
(
B
,
45
o
)
.
Câu
3.
Phép
biến
hình
nào
sau
đâ
y
biến
một
đoạn
thẳng
thành
đoạn
thẳng
không
bằng
nó:
A.
Phép
vị
tự
tỉ
số
k
,
±
1
.
B.
Phép
biến
hình
là
hợp
của
phép
tịnh
tiến
v
à
phép
qua
y
.
C.
Phép
qua
y
.
D.
Phép
tịnh
tiến.
Câu
4.
Tìm
mệnh
đề
sai
trong
các
mệnh
đề
sau:
A.
Phép
đối
xứng
tâm
bảo
toàn
khoảng
cách
giữa
hai
điểm
bất
kì.
B.
Phép
đối
xứng
tâm
biến
đường
thẳng
thành
đường
thẳng
song
song
hoặc
trùng
với
nó.
C.
Nếu
Đ
I
(
M
)
=
M
0
thì
I
M
=
I
M
0
.
D.
Nếu
I
M
=
I
M
0
thì
Đ
I
(
M
)
=
M
0
.
Câu
5.
Cho
hình
bình
hành
A
B
C
D
,
gọi
−
→
v
=
−
−
→
B
C
.
Qua
phép
tịnh
tiến
T
−
→
v
,
điểm
A
biến
thành:
A.
A
.
B.
C
.
C.
B
.
D.
D
.
Câu
6.
Nếu
phép
vị
tự
tỉ
số
k
biến
hai
điểm
M
và
N
lần
lượt
thành
hai
điểm
M
0
và
N
0
thì:
A.
−
−
−
−
→
M
0
N
0
=
k
−
−
−
→
M
N
và
M
0
N
0
=
|
k
|
M
N
.
B.
−
−
−
−
→
M
0
N
0
=
k
−
−
−
→
M
N
và
M
0
N
0
=
−
k
M
N
.
C.
−
−
−
−
→
M
0
N
0
=
|
k
|
−
−
−
→
M
N
và
M
0
N
0
=
k
M
N
.
D.
M
0
N
0
//
M
N
và
M
0
N
0
=
k
M
N
.
T
rang
1/3
Mã
đề
201