Đề trắc nghiệm ôn thi học kì 2 môn Công nghệ 10

Sách Giải

Sách Giải

https://sachgiai.com/uploads/sach-giai-com-logo.png

ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI HỌC KỲ 2 CÔNG NGHỆ 10

Câu 1: Mục tiêu cơ bản của tạo lập doanh nghiệp là gì?
A. Tiềm kiếm lợi nhuận          B. Tạo việc làm cho người lao động
C. Phát triển kinh tế               D. Thúc đẩy sản xuất hàng hóa

Câu 2: Đâu không phải là căn cứ để tạo lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Nhu cầu thị trường            B. Năng suất làm việc của doanh nghiệp
C. Pháp luật Nhà nước          D. Tình hình kinh tế – xã hội

Câu 3: Có mấy phương tiện cơ bản để xây dựng kế hoạch kinh doanh?
A. 5                 B. 6                 C. 4                 D. Rất nhiều

Câu 4: Nội dung nào sau đây là sai?
A. Kế hoạch vốn kinh doanh được xác định căn cứ vào nhu cầu mua hàng hóa, tiền công và tiền thuế.
B. Kế hoạch bán hàng được xác định trên cơ sở tổng hợp.
C. Trong trường hợp doanh nghiệp bán lẻ thì kế hoạch bán hàng được xác định trên cơ sở dự đoán nhu cầu thị trường.
D. Kế hoạch lao động thể hiện ở sản lượng lao động và từng loại lao động phù hợp với kế hoạch kinh doanh.

Câu 5: Một doanh nghiệp X có năng lự sản xuất 1000 sản phẩm/ tuần, nhu cầu thị trường đang cần sản phẩm đó của doanh nghiệp. Vậy kế hoạch sản xuất 1 năm của doanh nghiệp là:
A. 12 000 sản phẩm    B. 120000 sản phẩm
C. 48000 sản phẩm     D. 480000 sản phẩm

Câu 6: Căn cứ quan trọng nhất để lập kế hoạch kinh doanh là:
A. Nhu cầu thị trường            B. Tình hình phát triển kinh tế xã hội
C. Pháp luật hiện hành           D. Khả năng của doanh nghiệp

Câu 7: Cho những lí do sau:
(1). Có mặt bằng
(2). Có nhiều bằng tiến sĩ, thạc sĩ.
(3). Thích thử sức, mạo hiểm, không quan tâm về vấn đề tiền bạc, tổn thất.
(4). Có tay nghề, kinh nghiệm.
(5). Có nhu cầu làm giàu.
Đâu là lí do có thể thực hiện hoạt động kinh doanh?
A. (2), (3), (4), (5)                   B. (1), (3), (4), (5)
C. (1), (4), (5)                         D. (1), (4)

Câu 8: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về mục đích của việc phân tích phương án kinh doanh:
A. Có được phương pháp nhanh nhất để thu lợi nhuận.
B. Nắm bắt cơ hội kinh doanh 1 cách dể dàng.
C. Chứng minh ý tưởng kinh doanh là đúng đắn.
D. Thấy được những ưu khuyết điểm, tồn tại, hạn chế, từ đó có những phương pháp phù hợp.

Câu 9: Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố?
A. 3                             B. 4                             C. 5                             D. 6

Câu 10: Căn cứ vào đâu để xác định khả năng kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Lợi nhuận thu được/ năm.
B. Số khách hàng và số sản phẩm bán ra.
C. Vốn, lao động và nhu cầu của người dân.
D. Kết quả nghiên cứu thị trường.

Câu 11. Vốn điều lệ của công ti được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là:
A. Cổ phần                  B. Vốn pháp định
C. Cổ phiếu                 D. Chứng khoáng

Câu 12. Số thành viên mà công ti cổ phần phải có trong suốt thời gian hoạt động ít nhất là:
A. Ít nhất 7 người                   B. Ít nhất 6 gười 
C. Ít nhất 5 người                   D. Ít nhất 8 người

Câu 13. Trong các câu sau đây:
(1)Thị trường là nơi diễn ra hoạt động mua bán hàng hóa.
(2)Người bán hàng thì không thể là người sản xuất, người cung ứng.
(3)Doanh nghiệp tư nhân: chủ doanh nghiệp là nhiều người.
(4)Theo luật doanh nghiệp có hai loại công ti.
Những câu đúng:
A. (1);(2)           B. (3);(4)         C. (1);(4)       D. (1);(3)

Câu 14. Điểm khác cơ bản của công ty TNHH đối với công ti cổ phần là:
A. Không được phát hành cổ phiếu.
B. Số lượng thành viên không quy định.
C. Vốn điều lệ đóng ngay từ đầu.
D. Việc chuyển nhượng phần vốn góp giữa các thành viên được thực hiện tự do.

Câu 15. Ở doanh nghiệp vừa và nhỏ số lao động trung bình hằng năm không quá:
A. 400 người                           B. 200 người
C. 500 người                           D. 300 người

Câu 16. Điều nào không đúng khi nói về doanh nghiệp nhỏ:
A. Trình độ lao động thấp.
B. Doanh nghiệp nhỏ dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả.
C. Khó khăn trong việc đổi mới công nghệ.
D. Doanh thu không lớn.

Câu 17. Kinh doanh hộ gia đình bao gồm:
A. Sản xuất, thương mại.
B. Quản lí, tổ chức hoạt động du lịch.
C.  Thương mại, quản lí.
D. Sản xuất, thương mại và tổ chức các hoạt động dịch vụ.

Câu 18. Doanh thu không lớn, số lượng lao động không nhiều, vốn ít là đặt điểm cơ bản của:
A. Công ty                                        B. Doanh nghiệp vừa và lớn.
C. Kinh doanh hộ gia đình                  D. Doanh nghiệp nhỏ.

Câu 19. Nguồn vốn chủ yếu trong kinh doanh là:
A. Vốn vay từ ngân hàng.
B. Vốn của bản thân gia đình.
C. Vốn vay từ bạn bè, người thân.
D. Cả B và C.

Câu 20. Thị trường dịch vụ bao gồm:
A. Du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông.
B. Du lịch, vật liệu xây dựng, hàng nông sản.
C. Du lịch, vận tải, hàng nông sản.
D. Du lịch, vật liệu xây dựng, bưu chính viễn thông.

Câu 21. Có bao nhiêu bước phân tích lựa chọn lĩnh vực kinh doanh?
A. 3                             B. 4                      
C. 5                             D. 6

Câu 22. Chọn đáp án sai :
Nội dung kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp
A. Kế hoạch bán hàng                        B. Kế hoạch sản xuất
C. Kế hoạch dự trữ                            D. Kế hoạch lao động

Câu 23. Phương án lập kế hoạch bán hàng(KHBH) là như thế nào?
A. KHBH= vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuế
B. KHBH= năng lực sản xuất 1 tháng x số tháng
C. KHBH= mức bán kế hoạch+ (-) nhu cầu dự trữ hàng hóa
D. KHBH= mức bán hàng thực tế trong thời gian qua + (-) các yếu tố tăng (giảm)

Câu 24. Khi lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp thương căn cứ vào mấy yếu tố?
A. 3                             B. 4
C. 5                             D. 6

Câu 25. Mỗi doanh nghiệp đều xây dựng kế hoạch kinh doanh trên mấy phương diện cơ bản?
A. 5                             B. 6
C. 7                             D. 8

Câu 26. Kế hoạch bán hàng được xác định dựa trên cơ sở nào?
A. Tổng hợp nhu cầu thị trường thông qua các đơn đặt hàng (hoặc hợp đồng mua hàng) của khách hàng.
B. Năng lực sản xuất và căn cứ vào nhu cầu thị trường về sản phẩm đó trong khoảng thời gian nhất định
C. Nhu cầu mua hàng hóa, tiền trả công lao động , tiền nộp thuế.
D. Số lượng, mặt hàng, thời gian… với kế hoạch bán hàng của doanh nghiệp

Câu 27. Phân tích yếu tố tài chính trong việc lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cần quan tâm tới vấn đề nào?
A. Vốn đầu tư kinh doanh và khả năng huy động vốn,
B. Lợi nhuận
C. Năng lực kinh doanh
D. Các rủi ro

Câu 28. Chọn câu sai.
Trong điều kiện kinh tế thị trường, các doanh nghiệp kinh danh theo nguyên tắc gì?
A. Bán cái thị trường cần
B. Bán cái đem lại lợi nhuận cho doanh nghiệp
C. Chỉ kinh doanh những mặt hàng tiện lợi, cần vốn ít nhưng hoàn vốn nhanh.
D. Tình hình phát triển kinh tế xã hội

Câu 29. Chọn câu sai.
Lĩnh vực kinh doanh dịch vụ bao gồm những hoạt động:
A. Sửa chữa
B. Bưu chính viễn thông
C. Văn hóa du lịch
D. Đại lí bán hàng

Câu 30. Kế hoạch kinh doanh là gì?
A. Văn bản phân tích những nhu cầu của thị trường.
B. Văn bản thể hiện mục tiêu phát triển của doanh nghiệp trong thời kỳ nhất định.
C. Văn bản thể hiện mặt hàng doanh nghiệp kinh doanh.
D. Văn bản phân tích tình hinh kinh tế – xã hội.
 

ĐÁP ÁN

 

A. Tiềm kiếm lợi nhuận B. Tạo việc làm cho người lao độngC. Phát triển kinh tế D. Thúc đẩy sản xuất hàng hóaA. Nhu cầu thị trường B. Năng suất làm việc của doanh nghiệpC. Pháp luật Nhà nước D. Tình hình kinh tế – xã hộiA. 5 B. 6 C. 4 D. Rất nhiềuA. Kế hoạch vốn kinh doanh được xác định căn cứ vào nhu cầu mua hàng hóa, tiền công và tiền thuế.B. Kế hoạch bán hàng được xác định trên cơ sở tổng hợp.C. Trong trường hợp doanh nghiệp bán lẻ thì kế hoạch bán hàng được xác định trên cơ sở dự đoán nhu cầu thị trường.D. Kế hoạch lao động thể hiện ở sản lượng lao động và từng loại lao động phù hợp với kế hoạch kinh doanh.A. 12 000 sản phẩm B. 120000 sản phẩmC. 48000 sản phẩm D. 480000 sản phẩmA. Nhu cầu thị trường B. Tình hình phát triển kinh tế xã hộiC. Pháp luật hiện hành D. Khả năng của doanh nghiệp(1). Có mặt bằng(2). Có nhiều bằng tiến sĩ, thạc sĩ.(3). Thích thử sức, mạo hiểm, không quan tâm về vấn đề tiền bạc, tổn thất.(4). Có tay nghề, kinh nghiệm.(5). Có nhu cầu làm giàu.Đâu là lí do có thể thực hiện hoạt động kinh doanh?A. (2), (3), (4), (5) B. (1), (3), (4), (5)C. (1), (4), (5) D. (1), (4)A. Có được phương pháp nhanh nhất để thu lợi nhuận.B. Nắm bắt cơ hội kinh doanh 1 cách dể dàng.C. Chứng minh ý tưởng kinh doanh là đúng đắn.D. Thấy được những ưu khuyết điểm, tồn tại, hạn chế, từ đó có những phương pháp phù hợp.A. 3 B. 4 C. 5 D. 6A. Lợi nhuận thu được/ năm.B. Số khách hàng và số sản phẩm bán ra.C. Vốn, lao động và nhu cầu của người dân.D. Kết quả nghiên cứu thị trường.A. Cổ phần B. Vốn pháp địnhC. Cổ phiếu D. Chứng khoángA. Ít nhất 7 người B. Ít nhất 6 gườiC. Ít nhất 5 người D. Ít nhất 8 người(1)Thị trường là nơi diễn ra hoạt động mua bán hàng hóa.(2)Người bán hàng thì không thể là người sản xuất, người cung ứng.(3)Doanh nghiệp tư nhân: chủ doanh nghiệp là nhiều người.(4)Theo luật doanh nghiệp có hai loại công ti.Những câu đúng:A. (1);(2) B. (3);(4) C. (1);(4) D. (1);(3)A. Không được phát hành cổ phiếu.B. Số lượng thành viên không quy định.C. Vốn điều lệ đóng ngay từ đầu.D. Việc chuyển nhượng phần vốn góp giữa các thành viên được thực hiện tự do.A. 400 người B. 200 ngườiC. 500 người D. 300 ngườiA. Trình độ lao động thấp.B. Doanh nghiệp nhỏ dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả.C. Khó khăn trong việc đổi mới công nghệ.D. Doanh thu không lớn.A. Sản xuất, thương mại.B. Quản lí, tổ chức hoạt động du lịch.C. Thương mại, quản lí.D. Sản xuất, thương mại và tổ chức các hoạt động dịch vụ.A. Công ty B. Doanh nghiệp vừa và lớn.C. Kinh doanh hộ gia đình D. Doanh nghiệp nhỏ.A. Vốn vay từ ngân hàng.B. Vốn của bản thân gia đình.C. Vốn vay từ bạn bè, người thân.D. Cả B và C.A. Du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông.B. Du lịch, vật liệu xây dựng, hàng nông sản.C. Du lịch, vận tải, hàng nông sản.D. Du lịch, vật liệu xây dựng, bưu chính viễn thông.A. 3 B. 4C. 5 D. 6Nội dung kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệpA. Kế hoạch bán hàng B. Kế hoạch sản xuấtC. Kế hoạch dự trữ D. Kế hoạch lao độngA. KHBH= vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuếB. KHBH= năng lực sản xuất 1 tháng x số thángC. KHBH= mức bán kế hoạch+ (-) nhu cầu dự trữ hàng hóaD. KHBH= mức bán hàng thực tế trong thời gian qua + (-) các yếu tố tăng (giảm)A. 3 B. 4C. 5 D. 6A. 5 B. 6C. 7 D. 8A. Tổng hợp nhu cầu thị trường thông qua các đơn đặt hàng (hoặc hợp đồng mua hàng) của khách hàng.B. Năng lực sản xuất và căn cứ vào nhu cầu thị trường về sản phẩm đó trong khoảng thời gian nhất địnhC. Nhu cầu mua hàng hóa, tiền trả công lao động , tiền nộp thuế.D. Số lượng, mặt hàng, thời gian… với kế hoạch bán hàng của doanh nghiệpA. Vốn đầu tư kinh doanh và khả năng huy động vốn,B. Lợi nhuậnC. Năng lực kinh doanhD. Các rủi roTrong điều kiện kinh tế thị trường, các doanh nghiệp kinh danh theo nguyên tắc gì?A. Bán cái thị trường cầnB. Bán cái đem lại lợi nhuận cho doanh nghiệpC. Chỉ kinh doanh những mặt hàng tiện lợi, cần vốn ít nhưng hoàn vốn nhanh.D. Tình hình phát triển kinh tế xã hộiLĩnh vực kinh doanh dịch vụ bao gồm những hoạt động:A. Sửa chữaB. Bưu chính viễn thôngC. Văn hóa du lịchD. Đại lí bán hàngA. Văn bản phân tích những nhu cầu của thị trường.B. Văn bản thể hiện mục tiêu phát triển của doanh nghiệp trong thời kỳ nhất định.C. Văn bản thể hiện mặt hàng doanh nghiệp kinh doanh.D. Văn bản phân tích tình hinh kinh tế – xã hội.