Đề thi trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp có dáp án

Ngày đăng: 10/09/2020, 10:07

CHƯƠNG TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (85 câu) 7.1 Tổng quan TCDN Nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức tài doanh nghiệp: a Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp b Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật ngành kinh doanh c Môi trường kinh doanh d a b e a, b c Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông cơng ty khơng có quyền sau đây? a Bỏ phiếu bầu Hội đồng quản trị b Quyền hưởng lợi thu nhập tài sản ròng c Nhận cổ tức d Được tuyển dụng vào làm việc công ty sau mua cổ phiếu Trách nhiệm pháp lý chủ sở hữu công ty tư nhân bị giới hạn số lượng vốn đầu tư họ công ty a Đúng b Sai Trong loại hình doanh nghiệp sau đây, loại hình doanh nghiệp phép phát hành chứng khốn vốn: a Cơng ty TNHH thành viên b Công ty TNHH từ thành viên trở lên c Công ty hợp danh d Công ty cổ phần Số vốn tối thiểu cần thiết cần phải có để thành lập cơng ty pháp luật quy định số ngành nghề kinh doanh là: a Vốn chủ sở hữu b Vốn pháp định c Vốn điều lệ d Vốn kinh doanh Trách nhiệm pháp lý chủ sở hữu công ty cổ phần bị giới hạn số lượng vốn đầu tư họ công ty a Đúng b Sai Công ty cổ phần bắt buộc phải có: a Cổ phiếu phổ thơng b Cổ phiếu ưu đãi c Trái phiếu công ty d Cả đáp án 7.2 Tài sản Nguồn vốn doanh nghiệp Bảng cân đối kế toán doanh nghiệp cho biết: a Kết kinh doanh doanh nghiệp b Tài sản doanh nghiệp tài trợ c Quy mô vốn kinh doanh doanh nghiệp d b c e Cả a,b c Tài sản sau KHÔNG phải tài sản cố định doanh nghiệp theo pháp luật hành Việt Nam: a Ơ-tơ tải dùng cho SXKD b Nhà xưởng c Máy vi tính (giá triệu đồng) dùng cho quản lý DN d Chứng khoán đầu tư dài hạn DN e c d 10 Thơng thường, doanh nghiệp có máy móc thiết bị có tốc độ hao mịn vơ hình lớn lựa chọn phương pháp khấu hao sau đây: a Khấu hao nhanh b Phương pháp khấu hao không ảnh hưởng đến kết kinh doanh c Khấu hao theo đường thẳng d a b 11 Trong bảng cân đối kế tốn, hình thức sau làm tăng nguồn vốn chủ sở hữu doanh nghiệp? a Lợi nhuận để lại b Phát hành cổ phiếu c Phát hành trái phiếu d Chia cổ tức cho cổ đông 12 Tài sản ngắn hạn doanh nghiệp tăng khi: a Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu toán sau b Doanh nghiệp vay ngắn hạn từ ngân hàng c Cả a b 13 Tài sản ngắn hạn doanh nghiệp giảm khi: a Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu toán b Doanh nghiệp trả nợ ngắn hạn cho ngân hàng c Cả a b 14 Khi vốn lưu động thường xuyên ròng (net working capital) doanh nghiệp số âm, điều có nghĩa: a Doanh nghiệp dùng nguồn vốn dài hạn tài trợ cho tài sản ngắn hạn b Doanh nghiệp dùng nguồn vốn ngắn hạn tài trợ cho tài sản dài hạn c Giảm nhẹ nhu cầu toán nợ ngắn hạn doanh nghiệp 15 Khi tổng giá trị tài sản ròng doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán cao trước: a Giá trị cổ phần doanh nghiệp tăng lên theo b Giá trị ghi sổ cổ phần doanh nghiệp khơng thay đổi c Khơng có đáp án 16 Khi tổng giá trị tài sản ròng doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán thấp trước: a Giá trị ghi sổ cổ phần doanh nghiệp giảm theo b Giá trị thị trường cổ phần doanh nghiệp giảm theo c Cả a b d Khơng có đáp án 17 Khi tổng giá trị tài sản ròng doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán cao trước: a Thị giá cổ phần doanh nghiệp tăng lên theo b Giá trị ghi sổ cổ phần doanh nghiệp tăng lên theo c Cả a b 18 Khi tổng giá trị tài sản ròng doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán thấp trước: a Giá trị ghi sổ cổ phần doanh nghiệp giảm theo b Giá trị thị trường cổ phần doanh nghiệp không thay đổi c Cả a b 19 Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho công nhân đứng máy doanh nghiệp tính vào: a Lợi nhuận doanh nghiệp b Chi phí sản xuất c Quỹ phúc lợi khen thưởng d Chi phí quản lý doanh nghiệp 20 Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho giám đốc doanh nghiệp doanh nghiệp tính vào: a Lợi nhuận doanh nghiệp b Chi phí sản xuất c Quỹ phúc lợi khen thưởng d Chi phí quản lý doanh nghiệp 21 Tài sản ngắn hạn doanh nghiệp KHÔNG thay đổi khi: a Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu toán b Doanh nghiệp bán chịu hàng hoá c Cả a b 22 Khi doanh nghiệp vay ngân hàng để mua máy móc thiết bị, bảng cân đối kế toán thay đổi nào? a Tài sản tăng, nguồn vốn giảm b Tài sản giảm, nguồn vốn giảm c Tài sản tăng, nguồn vốn tăng d Tài sản giảm, nguồn vốn tăng 23 Khi doanh nghiệp trả nợ vay dài hạn tài sản, nguồn vốn thay đổi: a Vay dài hạn b Tài sản tiền c Nợ dài hạn đến hạn trả d b c 24 Xét dài hạn, nguồn sau hình thành nên nguồn vốn chủ sở hữu doanh nghiệp: a Lợi nhuận để lại b Phát hành trái phiếu c Vốn vay từ công ty mẹ d Phát hành cổ phiếu e a d f a, c d 25 Khoản nợ phải trả doanh nghiệp KHÔNG phải khoản vay: a Nợ ngân hàng b Nợ thuế c Nợ trái phiếu d b c 26 Doanh nghiệp lập dự phịng khoản phải thu khó địi, khoản sẽ: a Giảm quy mô tài sản doanh nghiệp b Không ảnh hưởng đến quy mô tài sản doanh nghiệp c Tính vào chi phí sản xuất d a c e b c 27 Doanh nghiệp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, khoản sẽ: a Giảm quy mô tài sản doanh nghiệp b Không ảnh hưởng đến quy mơ tài sản doanh nghiệp c Tính vào chi phí sản xuất d a c e b c 28 Tài sản có tính lỏng cao số tài sản sau? a Trái phiếu b Nguyên liệu kho c Hàng gửi bán chưa thu tiền d Phải thu khách hàng 29 Công cụ lao động chưa đạt tiêu chuẩn TSCĐ định khoản vào bảng cân đối kế toán sẽ: a Được phân loại vào nhóm tài sản dài hạn b Được phân loại vào nhóm tài sản ngắn hạn c Được xếp vào tài sản ngoại bảng d Được xếp sang nguồn vốn 30 Khi doanh nghiệp phát hành trái phiếu để mua sắm máy móc thiết bị tài sản nguồn vốn doanh nghiệp thay đổi thay đổi nào? a Tài sản, Nguồn vốn doanh nghiệp không đổi b Tài sản cố định tăng, Nợ dài hạn tăng c Tài sản ngắn hạn tăng, Nguồn Vốn chủ sở hữu tăng d Tài sản đầu tư tài tăng, Nguồn vốn chủ sở hữu tăng 31 Của cải chủ thể kinh tế (Gia đình, cơng ty…) phần chênh lệch giữa: a Thu nhập Các nghĩa vụ trả nợ b Tổng Tài sản Nợ phải trả c Nguồn lực nhu cầu d Ngân quỹ dòng tiền chi 32 Thước đo cải (sự giàu có) chủ thể kinh tế thể hiện: a Quy mơ Tài sản rịng b Doanh thu c Thu nhập d Tất đáp án 33 Đặc điểm KHƠNG với hình thức th hoạt động sau kết thức thời gian thuê : a Người thuê thuê tiếp tài sản b Tài sản trả lại cho người cho thuê c Chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho người thuê d Cả phương án 34 Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hao mịn vơ hình TSCĐ : a Thời gian b Khí hậu, thời tiết khơng thuận lợi c Do sử dụng với cường độ mức d Do tiến khoa học công nghệ 35 Điểm bất lợi chủ yếu doanh nghiệp sử dụng thuê tài a Phải tập trung lượng vốn lớn doanh nghiệp gặp khó khăn tài b Phải chịu chi phí cao so với vay thông thường c Việc mở rộng sản xuất kinh doanh bị hạn chế 36 Vốn kinh doanh doanh nghiệp: a Nhằm giúp đạt tới mục tiêu sinh lời b Sử dụng cho mục đích tích lũy c Ln thay đổi hình thái biểu d Gồm a c 37 Vốn kinh doanh doanh nghiệp biểu hình thái: a Nhà xưởng, máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu dùng cho sản xuất, kinh doanh b Tài sản hữu hình c Tài sản vơ hình d Biểu tiền tài sản mà doanh nghiệp sử dụng 38 Khoản mục không thuộc danh mục tài sản doanh nghiệp a Chứng khoán b Nợ phải trả nhà cung cấp (accounts payable) c Khoản phải thu (accounts receivable) d Nguyên vật liệu 39 Điều xảy giá trị tài sản thực doanh nghiệp bị giảm xuống a Giá trị thị trường (market value) doanh nghiệp không b Giá trị thị trường (market value) lớn giá trị kế toán sổ sách (book value) c Giá trị kế toán lớn giá trị thị trường 40 Khấu hao TSCĐ hợp lý có ý nghĩa kinh tế lớn doanh nghiệp, a Giúp doanh nghiệp bảo toàn vốn cố định b Tập trung vốn kịp thời đổi thiết bị cơng nghệ c Góp phần xác định đắn chi phí giá thành sản phẩm d Cả phương án 41 Sự khác biệt nguồn vốn Nợ phải trải nguồn vốn Chủ sở hữu : a Quyền bầu cử b Lãi vay coi chi phí, cổ tức khơng coi chi phí c Nợ khơng trả dẫn doanh nghiệp tới nguy phá sản, cổ tức không gặp nguy d Cả đáp án 42 Giá trị thị trường vốn chủ sở hữu doanh nghiệp bằng: a Thị giá cổ phiếu nhân với lượng cổ phiếu có thị trường b Tổng thị giá trái phiếu cổ phiếu c Mệnh giá cổ phiếu nhân với lượng cổ phiếu có thị trường d Thị giá cổ phiếu trừ lợi nhuận giữ lại 43 Sắp xếp theo trình tự ưu tiên sau thông thường hợp lý định lựa chọn tìm nguồn huy động vốn doanh nghiệp(với 1- Tạo vốn tự có; 2- Vay nợ ngân hàng; 3- Phát hành trái phiếu, trái phiếu có khả chuyển đổi; 4Phát hành cổ phiếu): a 1-2-4-3 b 1-3-2-4 c 1-2-3-4 d 2-1-3-4 44 Nguồn vốn sau doanh nghiệp ưu tiên sử dụng trình tài trợ cho dự án đầu tư thân doanh nghiệp: a Cổ phiếu thông thường b Trái phiếu chuyển đổi c Lợi nhuận để lại d Nợ vay ngân hàng 35 Mục đích chủ yếu việc phát hành chứng khốn cơng chúng : a Để chứng tỏ công ty hoạt động có hiệu b Huy động vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh nâng cao lực sản suất c Tăng số lượng cổ đông công ty d Đáp án a b e Khơng có đáp án 46 Khi công ty tuyên bố phá sản, cổ đông phổ thông được: a Nhận lại phần vốn đầu tư ban đầu b Không nhận c Nhận phần giá trị ghi sổ sách d Nhận phần cịn lại (nếu có) sau cơng ty tốn khoản nợ cổ đông ưu đãi 47 Việc phát hành cổ phiếu phổ thơng có ưu điểm là: a Chi phí phát hành thấp b Có thêm cổ đơng c Khơng chịu áp lực trả lãi vốn hạn d Tất phương án e Khơng có phương án 48 Thặng dư vốn cổ phần bảng Cân Đối Kế Tốn do: a Có chệnh lệch giá giá bán cổ phiếu phát hành với mệnh giá b Là phần lợi nhuận giữ lại sau chi trả cổ tức cho cổ đông phổ thơng c Khơng có phương án 49 Chi phí vay nợ thấp so với chi phí phát hành cổ phiếu a Đúng b Sai c Chưa đủ sở để đưa nhận định 50 Trong cấu vốn, tỷ trọng nợ cao thu nhập cổ phiếu lớn a Đúng b Sai 7.3 Thu nhập chi phí doanh nghiệp 51 Để lập quỹ dự phòng bắt buộc, doanh nghiệp phải lấy từ nguồn sau a Doanh thu b Vốn chủ sở hữu c Lợi nhuận ròng d Vốn pháp định 52 Giá thành sản phẩm chứa đựng chi phí sau a Chi phí sản xuất b Chi phí quản lý doanh nghiệp c Chi phí bán hàng d Cả chi phí 53 Sau bù đắp chi phí, doanh nghiệp sử dụng lợi nhuận để a Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho Nhà nước b Trả lãi vay ngân hàng c Trả cổ tức cho cổ đông d Cả đáp án 54 Ở Việt Nam, thu nhập sau KHÔNG sử dụng làm sở tính thuế a Thu nhập doanh nghiệp bán TSCĐ sau khấu hao hết b Thu nhập doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi đầu tư thị trường tài c Thu nhập doanh nghiệp bán hàng, thực tế chưa thu tiền d Tiền doanh nghiệp thu tiền bán hàng năm trước 55 Một sở sản xuất bia có tài liệu quý sau: tiền thuê nhà cửa: triệu đồng, thuế TTĐB phải nộp quý (khoán) 10 triệu đồng, loại chi phí cố định khác: 12 triệu đồng chi phí sản xuất chai bia 2.500 đồng, đơn giá bán chai bia 5.000 đồng, số lượng bia sản xuất quý 20.000 chai Vậy doanh thu hoà vốn là: a 100 triệu đồng b 60 triệu đồng c 80 triệu đồng d 30 triệu đồng 56 Khoản sau KHÔNG coi chi phí hợp lý trừ tính thu nhập chịu thuế a Tiền bồi thường cho khách hàng nhân viên doanh nghiệp chiếm dụng bỏ trốn b Khấu hao TSCĐ sau hết hạn khấu hao c Dự phòng giảm giá hàng tồn kho d a b e Cả a, b c 57 Khoản sau coi chi phí kinh doanh năm doanh nghiệp a Nộp thuế giá trị gia tăng b Chi phí nguyên vật liệu c Số tiền doanh nghiệp chi mua sắm tài sản cố định d a b e b c f Cả a, b c 58 Phân tích báo cáo kết kinh doanh doanh nghiệp dựa kết nghiên cứu: a Doanh thu, chi phí b Thu chi tiền c Cả hai phương án 59 Doanh thu doanh nghiệp bao gồm: a Toàn tiền thu từ bán hàng b Toàn tiền thu từ bán hàng khoản thu khác c Toàn tiền thu từ bán hàng cung cấp dịch vụ d Toàn thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh thời kỳ định 60 Lợi nhuận nguồn để: a Trích lập quỹ khen thưởng, phúc lợi b Hình thành quỹ lương c Cả a b 61 Lợi nhuận nguồn để : a Trích lập quỹ dự phịng tài b Hình thành quỹ lương c Cả a b 62 Khoản sau khơng phí tính đuợc tiền: a Phí bảo hiểm định kì b Trả lãi cho khoản nợ c Sự trượt giá d Thuế phải nộp 63 Lợi nhuận giữ lại a Lượng tiền mặt doanh nghiệp tiết kiệm b Sự khác biệt lợi nhuận ròng cổ tức chi trả năm c Sự khác biệt thị giá giá trị ghi sổ cổ phiếu d Khơng có đáp án 64 Vay nợ tác động đến hoạt động doanh nghiệp: a Tăng mức độ biến động EBIT b Giảm mức độ biến động EBIT c Giảm mức độ biến động lợi nhuận ròng d Tăng mức độ biến động lợi nhuận ròng 7.4 Phân tích tài doanh nghiệp 65 Để đánh giá khả toán doanh nghiệp, người ta đem so sánh giá trị tài sản có tính lỏng cao với a Nợ phải trả b Tổng nguồn vốn c Nợ ngắn hạn d Nguồn vốn dài hạn 66 Tỷ lệ nợ doanh nghiệp đo cách dễ so sánh a Nợ/ Tổng vốn b (Nợ/ Tổng vốn) x 100% c Nợ/ Vốn chủ sở hữu d (Nợ/ Tổng nguồn vốn) x 100% 67 Khi tỷ số phản ánh khả tốn doanh nghiệp có xu hướng giảm xuống qua kì kinh doanh, điều thể a Doanh nghiệp có tình hình tài lành mạnh tốt lên b Doanh nghiệp có tình hình tài ngày xấu c Giá trị tài sản ngắn hạn có tốc độ tăng chậm nợ ngắn hạn d b c 68 Căn so sánh tốt để đánh giá tình hình tài doanh nghiệp a Tỷ số kỳ trước doanh nghiệp b Chỉ tiêu kế hoạch doanh nghiệp c Tỷ số bình quân ngành d a c e b c 69 Xác định vòng quay vốn doanh nghiệp biết ROA = 8%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 5%, tổng tài sản = tỷ VNĐ a 1.60 b 2.05 c 2.50 d 4.00 70 Xác định vòng quay vốn doanh nghiệp biết ROA = 7%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 3,5%, tổng tài sản = tỷ VNĐ a 1.60 b 2.00 c 2.50 d 4.00 71 Xác định vòng quay vốn doanh nghiệp biết ROA = 9%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 3%, tổng tài sản = tỷ VNĐ a 1.60 b 2.05 c 2.50 d 3.00 72 Mọi yếu tố khác không đổi, doanh số bán hàng khách hàng nợ doanh nghiệp ngày tăng lên, tiêu sau thay đổi a Kỳ thu tiền bình quân b Tỷ số khả tốn thời c Vịng quay hàng tồn kho d a b e Cả a, b c 73 Để đánh giá hiệu kinh doanh, tiêu sau phản ánh đầy đủ nhất: a Lợi nhuận sau thuế b Lợi nhuận/Doanh thu c Doanh thu/Vốn đầu tư d Lợi nhuận/Vốn đầu tư 74 Chỉ tiêu đánh giá khả toán doanh nghiệp sử dụng mức độ tính lỏng cao tài sản: a Khả toán nhanh b Khả toán tiền c Khả toán thời d Khơng có phương án 75 Tính lỏng tài sản sở để xếp tiêu khả toán a Đúng b Sai 76 Chỉ số đặc trưng cho khả hoạt động doanh nghiệp: a Tỷ lệ nợ b Vòng quay tài sản c Tỷ suất lợi nhuận d b c 77 Vào ngày 31/12/20X4, công ty A dự báo doanh thu tháng quý I năm 20X5 sau (Đơn vị: triệu $): tháng 1: 60; tháng 2: 80; tháng 3: 100, 60% doanh thu theo tháng khách hàng toán ngay, 40% cịn lại khách hàng tốn vào cuối tháng Đến 31/3/20X5, số tiền thu tháng công ty X là: a 40 triệu $ b 92 triệu $ c 100 triệu $ d 60 triệu $ 78 Linked Twist, Inc có tỷ lệ lợi nhuận tổng tài sản 8%, tổng giá trị tài sản 300,000 tỷ suất lợi nhuận biên rịng 5%, doanh thu cơng ty là: a $3,750,000 b $480,000 c $300,000 d $1,500,000 79 Hoạt động không cải thiện khả toán thời? a Vay ngắn hạn để mua tài sản cố định b Phát hành nợ dài hạn để mua công cụ sản xuất c Phát hành cổ phiếu phổ thông để trả nợ d Bán tài sản cố định để trả nợ khách hàng 80 Hành động làm giảm tỷ lệ nợ tổng tài sản a Vay nợ thêm b Chuyển nợ ngắn hạn thành nợ dài hạn c Chuyển nợ dài hạn thành nợ ngắn hạn d Phát hành thêm cổ phiếu phổ thông 81 Việc so sánh số doanh nghiệp theo tiêu khác so với số ngành a So sánh theo tiêu thay đổi theo năm, so sánh với ngành khơng b So sánh với ngành thay đổi theo năm, tiêu khơng c So sánh với ngành phản ánh tính tương quan, so sánh với tiêu khơng d Đáp án a c 82 Nhóm số thể mức độ phụ thuộc công ty vào vay nợ? a Các số khoản b Các số nợ c Các số sinh lợi vốn vay d Các số sinh lợi e Các số hoạt động 83 Doanh thu công ty 250 triệu USD, tổng tài sản công ty 120 triệu USD, tỷ suất lợi nhuận công ty 8%, lợi nhuận công ty là: a 20 triệu USD b 9,6 triệu USD c 13 triệu USD d triệu USD 84 Cơng ty có vịng quay tài sản lưu động 2,5; giá trị tài sản cố định 120 triệu USD; tổng nguồn vốn công ty 160 triệu; doanh thu công ty là: a 400 triệu USD b 300 triệu USD c 250 triệu USD d 100 triệu USD 85 Cơng ty A có lợi nhuận ròng 120 triệu, thuế thu nhập doanh nghiệp 40%, chi phí lãi cơng ty 30 triệu USD Xác định lợi nhuận trước lãi thuế (EBIT) doanh nghiệp: a 170 triệu USD b 200 triệu USD c 230 triệu USD d 250 triệu USD …a Kết kinh doanh doanh nghiệp b Tài sản doanh nghiệp tài trợ c Quy mô vốn kinh doanh doanh nghiệp d b c e Cả a,b c Tài sản sau KHÔNG phải tài sản cố định doanh nghiệp theo pháp luật… 12 Tài sản ngắn hạn doanh nghiệp tăng khi: a Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu toán sau b Doanh nghiệp vay ngắn hạn từ ngân hàng c Cả a b 13 Tài sản ngắn hạn doanh nghiệp giảm khi: a Doanh nghiệp. .. Chi phí quản lý doanh nghiệp 21 Tài sản ngắn hạn doanh nghiệp KHÔNG thay đổi khi: a Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu toán b Doanh nghiệp bán chịu hàng hoá c Cả a b 22 Khi doanh nghiệp vay ngân

– Xem thêm –

Xem thêm: Đề thi trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp có dáp án,