Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2 năm 2022 – 2023 có đáp án (12 đề) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
Nội Dung Chính
Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2 năm 2022 – 2023 có đáp án (12 đề) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Công nghệ lớp 6, dưới đây là 12 Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2 chọn lọc, có đáp án,
cực sát đề thi chính thức bám sát nội dung chương trình của ba bộ sách mới. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao
trong các bài thi môn Công nghệ 6.
Mục lục Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2
Quảng cáo
Quảng cáo
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa Học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?
A. Đặc điểm trang phục
B. Vóc dáng cơ thể
C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể
D. Đáp án khác
Câu 2. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
Quảng cáo
A. Vải cứng
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng
Câu 3. Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 4. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ngang B. Kẻ ô vuông
C. Hoa to D. Kẻ dọc
Câu 5. Vị trí só 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang?
A. Ống thủy tinh B. Hai điện cực
C. Chấn lưu D. Tắc te
Câu 6. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là:
Quảng cáo
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Điện áp hoặc công suất định mức
D. Điện áp định mức và công suất định mức
Câu 7. Trong hình sau, hình nào là trang phục đi học?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 8. Trang phục lao động có đặc điểm nào sau đây?
A. Kiểu dáng đơn giản
B. Thường có màu sẫm
C. May từ vải sợi bông
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Trên bóng đèn huỳnh quang có mấy loại thông số kĩ thuật?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 10. Đặc điểm của bóng đèn compact là:
A. Khả năng phát sáng cao
B. Tuổi thọ thấp
C. Ánh sáng có hại cho mắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Kí hiệu của đơn vị công suất định mức là:
A. W B. V
C. KV D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Chiếc quạt sau đây có điện áp định mức là bao nhiêu:
A. 220 B. 46
C. 400 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Theo em, tại sao cần phải phối hợp trang phục?
A. Để nâng cao vẻ đẹp của trang phục.
B. Để tạo sự hợp lí cho trang phục
C. Để nâng cao vẻ đẹp và tạp sự hợp lí cho trang phục.
D. Đáp án khác
Câu 14. Thời trang thay đổi về:
A. Kiểu dáng
B. Chất liệu
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 16. Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì?
A. Căn cứ vào tính cách người mặc.
B. Căn cứ vào sở thích người mặc.
C. Căn cứ vào tính cách hoặc sở thích người mặc
D. Căn cứ vào tính cách và sở thích người mặc.
Câu 17. Có mấy loại bóng đèn được đề cập đến trong bài học?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 18. Hình ảnh nào sau đây không phải là trang phục?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 19. Đèn điện có công dụng gì:
A. Chiếu sáng
B. Sưởi ấm
C. Trang trí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Bóng đèn sợi đốt cấu tạo gồm mấy bọ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 21. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần:
A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định
B. Cố định chắc chắn
C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn.
D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính.
Câu 22. Tránh đặt đồ dùng điện ở những khu vực nào?
A. Nơi nấu ăn
B. Nơi có ánh nắng mặt trời
C. Khu vực dễ cháy nổ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Vải sợi thiên nhiên có kí hiệu trên nhãn quần áo như sau:
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.
B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang.
C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang.
D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính.
Câu 25. Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Đi học
B. Đi làm
C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Phong cách thể thao được sử dụng cho:
A. Nhiều đối tượng khác nhau
B. Nhiều lứa tuổi khác nhau
C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau
D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện.
Câu 27. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?
A. Trang phục đi học
B. Trang phục lao động
C. Trang phục dự lễ hội
D. Trang phục ở nhà
Câu 28. Hình nào sau đây thể hiện phong cách dân gian?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 29. Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục?
A. Chất liệu
B. Kiểu dáng
C. Màu sắc
D. Đường nét, họa tiết
Câu 30. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 31. Trang phục nào sau đây có vai trò giữ ấm cơ thể?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 32. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần lưu ý:
A. Không chạm vào ổ cắm điện
B. Không chạm vào dây điện trần
C. Không chạm vào những nơi hở điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang gồm mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 34. Hình dạng của bóng đèn compact là:
A. Hình chữ U
B. Hình dạng ống xoắn
C. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn
D. Hình tròn
Câu 35. Bóng đèn LED búp có cấu tạo gồm mấy phần chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 36. Hãy cho biết, vị trí số 3 chỉ bộ phận nào của bóng đèn LED búp?
A. Vỏ bóng
B. Bảng mạch LED
C. Đuôi đèn
D. Dây điện
Câu 37. Hình ảnh nào sau đây cho thấy cần hạn chế cắm chung nhiều đồ dùng điện trên cùng một ổ cắm?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa?
A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường.
B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người.
D. Không cần thiết.
Câu 39. Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau:
A. Bóng thủy tinh
B. Sợi đốt
C. Đuôi đèn
D. Dây điện
Câu 40. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?
A. 110 W
B. 5 W
C. 110 W hoặc 5 W
D. 100W và 5 W
Đáp án Đề số 1
1 -C
2 -D
3 -B
4 -D
5 – B
6 -D
7 -A
8 -D
9-C
10- A
11 -A
12 -A
13 -C
14 -D
15 -B
16 -D
17 -D
18 -B
19 -D
20 -C
21 -C
22 -D
23 -A
24 -D
25 -D
26 -C
27 -B
28 -D
29 -D
30 -B
31 -C
32 -D
33 -D
34 -C
35 -C
36 -C
37 -A
38 -C
39 -A
40 -B
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa Học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?
A. Đặc điểm trang phục
B. Vóc dáng cơ thể
C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể
D. Đáp án khác
Câu 2. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng
Câu 3. Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 4. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ngang B. Kẻ ô vuông
C. Hoa to D. Kẻ dọc
Câu 5. Vị trí só 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang?
A. Ống thủy tinh B. Hai điện cực
C. Chấn lưu D. Tắc te
Câu 6. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Điện áp hoặc công suất định mức
D. Điện áp định mức và công suất định mức
Câu 7. Trong hình sau, hình nào là trang phục đi học?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 8. Trang phục lao động có đặc điểm nào sau đây?
A. Kiểu dáng đơn giản
B. Thường có màu sẫm
C. May từ vải sợi bông
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Trên bóng đèn huỳnh quang có mấy loại thông số kĩ thuật?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 10. Đặc điểm của bóng đèn compact là:
A. Khả năng phát sáng cao
B. Tuổi thọ thấp
C. Ánh sáng có hại cho mắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Kí hiệu của đơn vị công suất định mức là:
A. W B. V
C. KV D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Chiếc quạt sau đây có điện áp định mức là bao nhiêu:
A. 220 B. 46
C. 400 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Theo em, tại sao cần phải phối hợp trang phục?
A. Để nâng cao vẻ đẹp của trang phục.
B. Để tạo sự hợp lí cho trang phục
C. Để nâng cao vẻ đẹp và tạp sự hợp lí cho trang phục.
D. Đáp án khác
Câu 14. Thời trang thay đổi về:
A. Kiểu dáng
B. Chất liệu
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 16. Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì?
A. Căn cứ vào tính cách người mặc.
B. Căn cứ vào sở thích người mặc.
C. Căn cứ vào tính cách hoặc sở thích người mặc
D. Căn cứ vào tính cách và sở thích người mặc.
Câu 17. Có mấy loại bóng đèn được đề cập đến trong bài học?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 18. Hình ảnh nào sau đây không phải là trang phục?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 19. Đèn điện có công dụng gì:
A. Chiếu sáng
B. Sưởi ấm
C. Trang trí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Bóng đèn sợi đốt cấu tạo gồm mấy bọ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 21. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần:
A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định
B. Cố định chắc chắn
C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn.
D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính.
Câu 22. Tránh đặt đồ dùng điện ở những khu vực nào?
A. Nơi nấu ăn
B. Nơi có ánh nắng mặt trời
C. Khu vực dễ cháy nổ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Vải sợi thiên nhiên có kí hiệu trên nhãn quần áo như sau:
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.
B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang.
C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang.
D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính.
Câu 25. Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Đi học
B. Đi làm
C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Phong cách thể thao được sử dụng cho:
A. Nhiều đối tượng khác nhau
B. Nhiều lứa tuổi khác nhau
C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau
D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện.
Câu 27. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?
A. Trang phục đi học
B. Trang phục lao động
C. Trang phục dự lễ hội
D. Trang phục ở nhà
Câu 28. Hình nào sau đây thể hiện phong cách dân gian?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 29. Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục?
A. Chất liệu
B. Kiểu dáng
C. Màu sắc
D. Đường nét, họa tiết
Câu 30. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 31. Trang phục nào sau đây có vai trò giữ ấm cơ thể?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 32. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần lưu ý:
A. Không chạm vào ổ cắm điện
B. Không chạm vào dây điện trần
C. Không chạm vào những nơi hở điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang gồm mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 34. Hình dạng của bóng đèn compact là:
A. Hình chữ U
B. Hình dạng ống xoắn
C. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn
D. Hình tròn
Câu 35. Bóng đèn LED búp có cấu tạo gồm mấy phần chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 36. Hãy cho biết, vị trí số 3 chỉ bộ phận nào của bóng đèn LED búp?
A. Vỏ bóng
B. Bảng mạch LED
C. Đuôi đèn
D. Dây điện
Câu 37. Hình ảnh nào sau đây cho thấy cần hạn chế cắm chung nhiều đồ dùng điện trên cùng một ổ cắm?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa?
A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường.
B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người.
D. Không cần thiết.
Câu 39. Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau:
A. Bóng thủy tinh
B. Sợi đốt
C. Đuôi đèn
D. Dây điện
Câu 40. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?
A. 110 W
B. 5 W
C. 110 W hoặc 5 W
D. 100W và 5 W
Đáp án đề số 2
1 -C
2 -D
3 -B
4 -D
5 – B
6 -D
7 -A
8 -D
9-C
10- A
11 -A
12 -A
13 -C
14 -D
15 -B
16 -D
17 -D
18 -B
19 -D
20 -C
21 -C
22 -D
23 -A
24 -D
25 -D
26 -C
27 -B
28 -D
29 -D
30 -B
31 -C
32 -D
33 -D
34 -C
35 -C
36 -C
37 -A
38 -C
39 -A
40 -B
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên:
A. Mặc thoáng mát B. Dễ bị nhàu
C. Phơi lâu khô D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Nguồn gốc động vật của vải sợi thiên nhiên là:
A. Lông cừu B. Lông vịt
C. Cả A và B đều đúng D. Cây bông
Câu 4. Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 5. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi nhân tạo là:
A. Gỗ B. Tre
C. Nứa D. Than đá
Câu 6. Vải sợi hóa học có:
A. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
D. Các loại trừ vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp.
Câu 7. Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là:
A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.
B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.
C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy:
A. Vải sợi bông B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào?
A. Vải sợi bông B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của vải sợi nhân tạo?
A. Mặt vải mềm B. Hút ẩm tốt
C. Không co rút D. Ít nhàu
Câu 11. Hãy cho biết đâu là trang phục?
A. Quần áo B. Mũ
C. Giày D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?
A. Che chắn khi đi mưa B. Chống nắng
C. Giữ ấm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Trang phục đa dạng về:
A. Kiểu dáng B. Màu sắc
C. Kiểu dáng và màu sắc D. Rất đơn điệu
Câu 14. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 15. Loại trang phục nào sau đây không thuộc phân loại theo thời tiết?
A. Trang phục mùa hè B. Trang phục mùa đông
C. Trang phục mùa thu D. Đồng phục
Câu 16. Loại vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc tươi sáng, hoa văn sinh động, kiểu may rộng rãi dùng cho đối tượng nào sau đây?
A. Trẻ em B. Thanh niên
C. Người lớn tuổi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Khi làm việc nơi công sở nên chọn loại trang phục như thế nào?
A. Kiểu dáng vừa vặn, màu sắc trang nhã, lịch sự.
B. Kiểu dáng thoải mái
C. Gọn gàng, thoải mái, chất liệu vải thấm mồ hôi, dày dặn để bảo vệ cơ thể.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Có mấy cách giặt quần áo?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 19. Khi là quần áo cần dụng cụ gì?
A. Bàn là B. Bình phun nước
C. Cầu là D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Khí hiệu sau thể hiện:
A. Giặt tay B. Có thể tẩy
C. Có thể giặt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Sự thay đổi của thời trang thể hiện qua:
A. Kiểu dáng B. Màu sắc.
C. Chất liệu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Em hiểu thế nào là thời trang?
A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng
B. Là kiểu trang phục được sử dụng phổ biến
C. Là kiểu trang phục thịnh hành
D. Cả A và B đều đúng
Câu 23. Theo nhu cầu mặc đẹp của con người có loại thời trang nào?
A. Thời trang xuân hè B. Thời trang thu đông
C. Thời trang công sở D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Có phong cách thời trang nào?
A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách học đường D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Quy trình lựa chọn trang phục theo thời trang được tiến hành theo mấy bước?
A. 4 B. 5
C. 7 D. 8
Câu 26. Chọn loại trang phục thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 27. Chọn kiểu may thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 28. Khi chọn trang phục cần lưu ý gì?
A. xác định vóc dáng người mặc B. Xác định xu hướng thời trang
C. Lựa chọn vật dụng đi kèm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Chỉ ra (những) chi tiết nào dưới đây của trang phục có sự thay đổi trong hình ảnh minh họa thời trang áo dài ở hình bên.
A. Kiểu dáng B. Họa tiết
C. Độ dài D. Cả 3 chi tiết trên
Câu 30. : Câu “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” là nói về
A. Kiểu dáng thời trang B. Tin tức thời trang
C. Phong cách thời trang D. Phụ kiện thời trang
Câu 31. Thời trang thể hiện tính cách người mặc đó là:
A. Trang phục có thể giúp ta biết được người mặc ưa thích sự đơn giản hay không.
B. Trang phục có thể cho thấy người mặc có tính cách trẻ trung, năng động
C. Trang phục có thể cho thấy người mặc có tính cách cẩu thả
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Loại vải có nhược điểm ít thấm mồ hôi là:
A. Vải sợi thiên nhiên C. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi pha
Câu 33. Loại quần áo nào dưới đây không nên phơi ngoài nắng?
A. Quần áo may bằng vải sợi bông.
B. Quần áo may bằng vải nylon.
C. Quần áo may bằng vải sợi pha.
D. Cả 3 loại trên
Câu 34. : Quy trình là quần áo gồm các bước theo thứ tự nào sau đây?
A. Là, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn.
B. Phân loại quần áo, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, để bàn là nguội hẳn.
C. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn, là.
D. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn.
Câu 35. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?
A. Khăn quàng, giày C. Mũ, giày, tất
B. Áo, quần D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm
Câu 36. Hình nào sau đây thể hiện vai trò bảo vệ cơ thể khỏi thời tiết lạnh?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 37. Hình nào thể hiện trang phục công sở:
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây?
A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát.
B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại.
D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp
Câu 39. Tại sao người ta cần phân loại quần áo trước khi là?
A. Để quần áo không bị bay màu.
B. Để là quần áo nhanh hơn.
C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải.
D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là.
Câu 40. Có phong cách thời trang nào?
A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách học đường D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án Đề số 1:
1 -C
2 -D
3 -C
4 -B
5 -D
6 -C
7 -B
8 -A
9-C
10- C
11 -D
12 -D
13 -C
14 -B
15 -D
16 -A
17 -A
18 -B
19 -D
20 -A
21 -D
22 -D
23 -D
24 -D
25 -D
26 -C
27 -D
28 -D
29 -A
30 -C
31 -D
32 -B
33 -A
34 -B
35 -D
36 -A
37 -A
38 -B
39 -C
40 -D
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa Học kì 1 – Cánh diều
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Dựa vào nguồn gốc của sợi được dệt thành vải, người ta chia vải thành mấy nhóm chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Hãy cho đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của vải sợi tự nhiên?
A. Mặc thoáng mát B. Thấm mồ hôi tốt
C. Ít bị nhàu D. Thân thiện với môi trường
Câu 3. Vải sợi hóa học được sản xuất từ các loại sợi có nguồn gốc từ đâu?
A. Thực vật
B. Động vật
C. Thực vật và động vật
D. Do con người tạo ra bằng công nghệ kĩ thuật hóa họ với một số nguồn nguyên liệu có trong tự nhiên.
Câu 4. Hãy chỉ ra vải nào sau đây không thuộc vải sợi hóa học?
A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi pha D. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
Câu 5. Vải sợi nhân tạo được sản xuất từ nguyên liệu ban đầu là:
A. Tre B. Gỗ
C. Nứa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Căn cứ vào đâu để nhận biết các loại vải?
A. Đốt sợi vải B. Vò vải
C. Thấm nước D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Nguyên liệu ban đầu để sản xuất vải sợi tổng hợp là:
A. Than đá B. Tre
C. Gỗ D. sợi bông
Câu 8. Loại vải nào dễ gây kích ứng da?
A. Vải sợi tự nhiên B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi pha
Câu 9. Hãy cho biết đâu là trang phục?
A. Quần áo B. Giày
C. Đồ trang sức D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Trong các trang phục sau, em hãy cho biết trang phục nào quan trọng nhất?
A. Quần áo B. Giày
C. Thắt lưng D. Khăn
Câu 11. Em hãy cho biết, trong chương trình học của chúng ta, trang phục được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 12. Phong cách dân gian có đặc điểm nào sau đây?
A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống dân gian, dân tộc dựa vào thiết kế của trang phục hiện đại.
B. Thanh lịch, sang trọng và lịch lãm.
C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt.
D. Nhẹ nhàng, mềm mại
Câu 13. Theo em, trang phục sau đây thuộc phong cách gì?
A. Phong cách dân gian B. Phonng cách cổ điển
C. Phong cách thể thao D. Phong cách lãng mạn
Câu 14. Trang phục theo phong cách dân gian có màu sắc như thế nào?
A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống.
B. Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính.
C. Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng.
D. Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ.
Câu 15. Em hãy cho biết, trang phục nào sau đây không phải trang phục theo phong cách dân gian?
A. Áo dài B. Áo bà ba
C. Áo đồng phục đá bóng D. Áo tứ thân
Câu 16. Em hãy cho biết, hình ảnh sau thể hiện sự phân loại trang phục theo cách nào?
A. Thời tiết B. Công dụng
C. Giới tính D. Độ tuổi
Câu 17. Có mấy phương pháp lựa chọn và sử dụng trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 18. Chọn phát biểu sai: “Với vóc dáng khác nhau ở mỗi người, sẽ…”:
A. Phù hợp với kiểu dáng khác nhau.
B. Phù hợp với màu sắc khác nhau.
C. Phù hợp với chất liệu khác nhau.
D. Phù hợp với kiểu dáng, màu sắc, vật liệu như nhau.
Câu 19. Đối với người có vóc dáng béo, thấp cần lựa chọn và sử dụng loại vải như thế nào?
A. Mặt vải bóng
B. Mặt vải trơn, phẳng; có độ đàn hổi.
C. Mặt vải bóng, thô, xốp, có độ đàn hồi.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Đối với các lứa tuổi khác nhau thì:
A. Việc lựa chọn trang phục khác nhau
B. Việc sử dụng trang phục khác nhau
C. Việc lựa chọn và sử dụng trang phục khác nhau.
D. Việc lựa chọn và sử dụng trang phục giống nhau.
Câu 21. Em hãy cho biết, trẻ em nên sử dụng loại trang phục nào?
A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc tươi sáng, dễ thấm hút mò hôi, có độ co giãn.
B. Đa dạng, phong phú về kiểu dáng và chất lượng, màu sắc tươi trẻ.
C. Kiểu dáng, chất liệu, màu sắc trang nhã, lịch sự.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Theo em, người mặc sẽ tự tin và cảm thấy lịch sự khi mặc trang phục như thế nào?
A. Đẹp B. Phù hợp với hoàn cảnh
C. Đẹp và phù hợp với hoàn cảnh D. Đắt tiền
Câu 23. Theo hoàn cảnh sử dụng, trang phục được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 24. Trong các trang phục sau, đâu là trang phục dành cho người lao động?
A. B.
C. D.
Câu 25. Bảo quản trang phục là:
A. Công việc diễn ra thường xuyên, hàng ngày.
B. Công việc diễn ra theo định kì tháng.
C. Công việc diễn ra theo định kì quý.
D. Công việc diễn ra theo định kì mỗi năm 1 lần.
Câu 26. Để giặt trang phục sạch, nhanh, tiết kiệm nước và xà phòng, không bị phai màu cần thực hiện theo mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 27. Giặt, phơi trang phục được tiến hành theo thứ tự các bước như sau:
A. Chuẩn bị giặt → Giặt → Phơi hoặc sấy.
B. Giặt → Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy.
C. Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy → Giặt.
D. Phơi hoặc sấy → Giặt → Chuẩn bị giặt
Câu 28. Chúng ta có thể làm khô quần áo bằng mấy cách?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 29. Bảo quản trang phục cần thực hiện theo mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 30. Bước cuối cùng của bảo quản trang phục là:
A. Là B. Cất giữ trang phục
C. Giặt D. Phơi
Câu 31. Đối với quần áo mặc hàng ngày, em nên cất giữ như thế nào?
A. Chỉ treo bằng mắc cất vào tủ. B. Chỉ gấp gọn rồi cất vào tủ.
C. Có thể cho vào mắc hoặc gấp gọn cất vào tủ. D. Bọc kín cất kín.
Câu 32. Hãy cho biết, đâu là biểu tượng giặt bằng tay?
A. B.
C. D.
Câu 33. Phong cách cổ điển có đặc điểm nào sau đây?
A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống dân gian, dân tộc dựa vào thiết kế của trang phục hiện đại.
B. Thanh lịch, sang trọng và lịch lãm.
C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt.
D. Nhẹ nhàng, mềm mại
Câu 34. Theo em, trang phục sau đây thuộc phong cách gì?
A. Phong cách dân gian B. Phonng cách cổ điển
C. Phong cách thể thao D. Phong cách lãng mạn
Câu 35. Trang phục theo phong cách cổ điển có màu sắc như thế nào?
A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống.
B. Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính.
C. Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng.
D. Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ.
Câu 36. Hãy cho biết, trang phục nào sau đây thuộc phong cách dân gian?
A. Đồng phục thể thao mùa hè. B. Váy dạo phố
C. Áo dài tết D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Đối với người có vóc dáng béo, thấp cần lựa chọn và sử dụng loại phụ kiện trang phục như thế nào?
A. Túi, thắt lưng to bản, giày bệt có mũi tròn.
B. Túi to có độ dài qua hông, thắt lưng có độ to vừa phải, giày cao gót hở mũi hoặc mũi nhọn.
C. Túi, thắt lưng nhỏ, giày hở mũi hoặc mũi nhọn đồng màu với trang phục.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Em hãy cho biết, trang phục nào sau đây phù hợp với lứa tuổi?
A. Hình a
B. Hình d
C. Hình b và c
D. Hình a và d
Câu 39. Hãy cho đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của vải sợi tự nhiên?
A. Mặc thoáng mát B. Thấm mồ hôi tốt
C. Ít bị nhàu D. Thân thiện với môi trường
Câu 40. Chúng ta có thể làm khô quần áo bằng mấy cách?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Đáp án Đề số 1:
1 -C
2 -C
3 -C
4 -C
5 -D
6 -D
7 -A
8 -C
9-D
10-A
11 -D
12 -A
13 -C
14 -A
15 -C
16 -C
17 -D
18 -D
19 -B
20 -C
21 -A
22 -C
23 -C
24 -B
25 -A
26 -C
27 -A
28 -C
29 -C
30 -B
31 -C
32 -B
33 -B
34 -B
35 -B
36 -C
37 -B
38 -D
39 -C
40 -C
………………………………
………………………………
………………………………
Trên đây là phần tóm tắt một số đề thi trong các bộ đề thi Giữa kì 2 Công nghệ lớp 6
năm học 2022 – 2023 của ba bộ sách mới, để xem đầy đủ mời quí bạn đọc lựa chọn một trong các bộ đề thi ở trên!
Lưu trữ: Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2 – sách cũ:
Hiển thị nội dung
Đề kiểm tra Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2 (Đề số 1)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là:
A. Là dung môi hoà tan các vitamin
B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể?
A. Chất đường bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Vitamin.
Câu 3: Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?
A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố
B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
D. Đáp án A, B C đúng
Câu 4: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là:
A. 1 – 2 tuần.
B. 2 – 4 tuần.
C. 24 giờ.
D. 3 – 5 ngày.
Câu 5: Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì ?
A. Không nên đun quá lâu
B. Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C
C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao , tránh làm cháy thức ăn .
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Thông tin sai về các chất dinh dưỡng của cá là:
A. Giàu chất béo.
B. Giàu chất đạm.
C. Cung cấp Vitamin A,B,D.
D. Cung cấp chất khoáng, phospho, iod.
Câu 7: Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?
A. Ném rán.
B. Rau xào.
C. Thịt lợn rang.
D. Thịt kho.
Câu 8: Phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, có sự kết hợp giữa thực phẩm thực vật và động vật hoặc riêng từng loại, đun lửa to trong thời gian ngắn là:
A. Xào.
B. Kho.
C. Luộc.
D. Nấu.
Câu 9: Khi chế biến thực phẩm theo phương pháp trộn dầu giấm , cần trộn thực phẩm trước khi ăn bao nhiêu lâu để thực phẩm ngấm gia vị và giảm bớt mùi vị ban đầu?
A. Ngay trước khi ăn.
B. 3 – 5 phút.
C. 10 – 20 phút.
D. 5 – 10 phút.
Câu 10: Nguyên liệu cần chuẩn bị để làm món rau muống nộm là?
A. Rau muống, rau thơm
B. Tôm, thịt nạc, lạc giã nhỏ
C. Hành khô, súp đường, giấm, chanh, nước mắm, tỏi, ớt
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 11: Quy trình chuẩn bị thực hiện không gồm bước nào sau đây?
A. Thịt, tôm: rửa sạch
B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước
C. Rau thơm, nhặt rửa sạch, thái nhỏ
D. Rau muống nhặt bỏ lá già, vàng, cắt khúc, chẻ nhỏ, ngâm nước
Câu 12: Quy trình thực hiện làm nộm rau muống gồm mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Đặc điểm của tỉa hoa trang trí là gì?
A. Sử dụng các loại rau, củ, quả để tạo nên các loại hoa, mẫu vật
B. Làm tăng giá trị thẩm mĩ của món ăn
C. Tạo màu sắc hấp dẫn cho bữa ăn
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 14: Cách tỉa hoa huệ tây từ quả ớt gồm mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 15: Các bước tỉa cành lá từ quả dưa chuột là như thế nào?
A. Cắt 1 cạnh quả dưa, cắt lại thành hình tam giác
B. Cắt nhiều lát mỏng dính nhau tại đỉnh nhọn A của tam giác
C. Cuộn các lát dưa xen kẽ nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 16: Dùng kéo cắt từ đỉnh nhọn của quả ớt tới cuống cách cuống bao nhiêu cm để tỉa hoa đồng tiền?
A. 1 – 2 cm
B. 2 – 3 cm
C. 3 – 4 cm
D. 0,5 cm
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất béo?
Câu 2: (3 điểm) Kho là gì? Nêu quy trình và yêu cầu kĩ thuật đối với phương pháp kho? Kể tên một vài món kho?
Câu 3: (1 điểm) Em hãy liên hệ các công việc thường làm ở gia đình em khi chọn mua thực phẩm để bảo đảm cân bằng dinh dưỡng và phòng tránh ngộ độc thức ăn.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm
Phần II. Tự luận
Câu 1:
a. Nguồn cung cấp:
+ Chất béo động vật: Mỡ động vật, bơ, sữa.
+ Chất béo thực vật: Dầu ăn (gấc, mè, dừa . . .)
b. Chức năng dinh dưỡng:
– Cung cấp năng lượng tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể.
– Chuyển hoá một số vitamin cần thiết cho cơ thể.
Câu 2:
Kho: Là làm chín mềm thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà.
* Quy trình thực hiện
– Làm sạch nguyên liệu thực phẩm.
– Nấu thực phẩm với lượng nước ít, có vị đậm, thường sử dụng một nguyên liệu chính.
– Trình bày theo đặc trưng của món
* Yêu cầu kỹ thuật
– Thực phẩm mềm, nhừ, không nát, ít nước
– Thơm ngon, vị mặn
– Màu vàng nâu.
* Các món kho: Cá kho, thịt kho dừa…
Câu 3:
Các công việc thường làm ở gia đình em khi chọn mua thực phẩm để bảo đảm cân bằng dinh dưỡng và phòng tránh ngộ độc thức ăn:
+ Chú ý hạn sử dụng.
+ Mua thực phẩm tươi sống.
+ Khi mua về phải bảo quản cẩn thận.
+ Tránh để thức ăn lẫn lộn.
Đề kiểm tra Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2 (Đề số 2)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin K
Câu 2: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị:
A. Thừa chất đạm.
B. Thiếu chất đường bột.
C. Thiếu chất đạm trầm trọng.
D. Thiếu chất béo.
Câu 3: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 4: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm:
A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 5: Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố nào?
A. Sinh tố A.
B. Sinh tố B1.
C. Sinh tố D.
D. Sinh tố E.
Câu 6: Chất đường sẽ bị biến mất, chuyển sang màu nâu, có vị đắng khi đun khô đến nhiệt độ:
A. 100°C.
B. 150°C.
C. 180°C.
D. 200°C.
Câu 7: Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo gồm có:
A. Rán.
B. Rang.
C. Luộc.
D. A và B đúng.
Câu 8: Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?
A. Ném rán.
B. Rau xào.
C. Thịt lợn rang.
D. Thịt kho.
Câu 9: Khi muối xổi thực phẩm được ngâm trong dung dịch nước muối có độ mặn:
A. 20 – 25%.
B. 10 – 20%.
C. 30 – 35%.
D. 40 – 50%.
Câu 10: Có thể thay thế nguyên liệu rau muống bằng nguyên liệu gì ?
A. Su hào
B. Cà rốt
C. Đu đủ
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Thực hành quy trình trộn nộm không có bước nào sau đây?
A. Trộn chanh, tỏi, ớt, đường, giấm
B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước
C. Vớt hành, để ráo
D. Trộn đều rau muống vào hành
Câu 12: Quy trình chuẩn bị thực hiện không gồm bước nào sau đây?
A. Thịt, tôm: rửa sạch
B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước
C. Rau thơm, nhặt rửa sạch, thái nhỏ
D. Rau muống nhặt bỏ lá già, vàng, cắt khúc, chẻ nhỏ, ngâm nước
Câu 13: Quy trình thực hiện làm nộm rau muống gồm mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14: Từ dưa chuột ta có thể thực hiện được các kiểu tỉa trang trí nào ?
A. Tỉa môt lá và ba lá
B. Tỉa cành lá
C. Tỉa bó lúa
D. Cả 3 kiểu trên
Câu 15: Đặc điểm của cách tỉa môt lá và ba lá từ quả dưa chuột?
A. Cắt lát mỏng theo cạnh xiên
B. Cắt theo hình tam giác
C. Cắt theo chiều mũi nhọn
D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Đường kính quả ớt phù hợp để tỉa hoa huệ tây là:
A. 2cm – 3cm
B. 0,05cm – 2cm
C. 1cm – 1,5cm
D. 2cm – 4cm
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của sinh tố?
Câu 2: (3 điểm) Hấp là gì? Nêu quy trình và yêu cầu kĩ thuật đối với phương pháp hấp? Kể tên một vài món hấp?
Câu 3: (1 điểm) Em hãy liên hệ các công việc thường làm ở gia đình em khi chọn mua thực phẩm để bảo đảm cân bằng dinh dưỡng và phòng tránh ngộ độc thức ăn.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm
Phần II. Tự luận
Câu 1:
a. Nguồn cung cấp:
– Các sinh tố chủ yếu có trong rau, quả tươi. Ngoài ra còn có trong gan, tim, dầu cá, cám gạo.
b. Chức năng dinh dưỡng:
– Sinh tố giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn, xương, da … hoạt động bình thường tăng cường sức đề kháng cho cơ thể.
Câu 2:
Hấp (đồ): Là làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước.
* Quy trình thực hiện
– Làm sạch nguyên liệu thực phẩm
– Sơ chế tùy yêu cầu của món, tẩm ướp gia vị thích hợp.
– Hấp chín thực phẩm.
– Trình bày đẹp sáng tạo.
* Yêu cầu kỹ thuật
– Thực phẩm chín mềm, ráo nước, không có nước hoặc rất ít nước.
– Hương vị thơm ngon.
– Màu sắc đặc trưng.
* Các món hấp: Cá hấp, thịt hấp…
Câu 3:
Các công việc thường làm ở gia đình em khi chọn mua thực phẩm để bảo đảm cân bằng dinh dưỡng và phòng tránh ngộ độc thức ăn:
+ Chú ý hạn sử dụng.
+ Mua thực phẩm tươi sống.
+ Khi mua về phải bảo quản cẩn thận.
+ Tránh để thức ăn lẫn lộn.
Xem thêm đề thi Công nghệ lớp 6 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ lớp 6 Học kì 1 có đáp án
- Top 4 Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 1 có đáp án
- Top 4 Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1 có đáp án
- Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ lớp 6 Học kì 2 có đáp án
- Top 4 Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 có đáp án
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại khoahoc.vietjack.com
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học