Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kỳ I – Năm học: 2022-2023, Môn: Tin học 10 (sách Kết nối tri thức)

 Đây là đề cương ôn tập kiểm tra cuối kỳ I – Năm học: 2022-2023, môn tin học 10 (SGK Kết nối tri thức). Phần thực hành các em xem hướng dẫn chi tiêt, phần trắc nghiệm các em đọc lướt qua các câu hỏi, sau đó nháy vào nút Bắt đầu làm bài để làm trắc nghiệm Online (nên làm nhiều lần để nhớ bài). Chúc các em học tốt!

I. PHẦN THỰC HÀNH (5 điểm). Sử dụng phần mềm Inkscape, vẽ một trong các 3 chủ đề sau:

Chủ đề 1. Vẽ chùm bóng như hình 13.16 bên dưới.

Xem hướng dẫn vẽ chi tiết

Chủ đề 2. Hãy vẽ hình chiếc
lá và tô màu (Hình 14.16)

Xem hướng dẫn vẽ chi tiết

Chủ đề 3. Vẽ logo tiết kiệm
điện nước như hình 14.8b

Xem hướng dẫn vẽ chi tiết

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Làm 20 câu trắc nghiệm trong tổng số 50 câu bên dưới.

Câu 1: Quá trình xử lí
thông tin của máy tính gồm các bước nào?

   A. Tiếp nhận dữ liệu – Xử lí dữ liệu – Đưa ra
kết quả.

   B. Xử lí dữ liệu – Tiếp nhận dữ
liệu – Đưa ra kết quả.

   C. Tiếp nhận dữ liệu – Đưa ra kết
quả – Xử lí dữ liệu.

   D. Xử lí dữ liệu – Đưa ra kết quả
– Tiếp nhận dữ liệu.

Câu 2. Phát biểu nào sau
đây là sai?

   A. Máy tính truy cập trong bộ nhớ tới từng
bit.

   B. 1 byte = 8 bit.

   C. 1 KB = 1024 Byte.

   D. Các đơn vị đo dữ liệu hơn kém
nhau 210 lần.

Câu 3. Thiết bị nào dưới
đây, không phải là thiết bị số?

   A. Đồng hồ cơ.

   B. Bộ thu phát wifi.

   C. Thẻ nhớ.

   D. Laptop.

Câu 4. Phát biểu nào sau
đây là sai?

   A. Trong máy tính, dữ liệu được thể hiện dưới
dạng văn bản, âm thanh, mùi vị.

   B. Thông tin và dữ liệu có tính
độc lập tương đối.

   C. Trong máy tính, dữ liệu là
thông tin đã được đưa vào máy tính.

   D. Với vai trò là ý nghĩa, thông
tin có tính toàn vẹn.

Câu 5. Phát biểu nào sau
đây là sai?

   A. Với thiết bị số, người ta có thể lưu trữ một
lượng thông tin rất lớn trong một thiết bị nhớ gọn nhẹ với chi phí cao.

   B. Máy tính xử lí thông tin với
tốc độ nhanh và chính xác. Tốc độ xử lí ngày càng được nâng cao.

   C. Nhờ tin học và thiết bị số,
công nghệ truyền thông đã có những bước tiến dài, tốc độ và độ tin cậy truyền
thông tin được cải thiện nhanh chóng.

   D. Internet kết nối rất nhiều
thiết bị số tạo thành những kho lưu trữ thông tin khổng lồ, trong đó có các
website chứa rất nhiều thông tin hữu ích.

Câu 6. Cần một thẻ nhớ có
dung lượng bao nhiêu GB, để có thể chứa được 256 bài hát. Biết rằng mỗi bài hát
có dung lượng tương đương nhau là 16384 KB.

   A. 4 GB.

   B. 5 GB.

   C. 6 GB.

   D. 7 GB.

Câu 7. Thiết bị nào dưới
đây, không phải là thiết bị thông minh?

   A. Đồng hồ lịch vạn niên.

   B. Điện thoại di động.

   C. Camera kết nối internet.

   D. Máy tính bảng.

Câu 8. IoT là từ viết tắt
của:

   A. Internet of Things.

   B. Internet out Things.

   C. Internet out Teacher.

   D. Internet of Teacher.

Câu 9. Phát biểu nào sau
đây là sai?

   A. Các thành tựu của tin học chỉ được nhìn nhận
trên 1 phương diện là các thành tựu về ứng dụng.

   B. Tin học được ứng dụng trong
lĩnh vực quản lí, tự động hóa, giải quyết các bài toán khoa học kĩ thuật.

   C. Một số thành tựu phát triển của
tin học là: hệ điều hành, mạng và internet, các ngôn ngữ lập trình bậc cao, các
hệ quản trị cơ sở dữ liệu, các thành quả nghiên cứu khoa học của tin học.

   D. Sự phát triển mang tính bùng
nổ của mạng máy tính và internet là những yếu tố quyết dịnhđể máy tính trở
thành một phần không thể thiếu trong xã hội hiện đại.

Câu 10. Phát biểu nào sau
đây là sai?

   A. Thiết bị thông minh là các thiết bị điện tử
không có khả năng kết nối mạng.

   B. Thiết bị thông minh có khả
năng tương tác qua bluetooth, wifi.

   C. Thiết bị thông minh đóng vai
trò chủ chốt trong các hệ thống IoT.

   D. Thiết bị thông minh là các
thiết bị điện tử có thể hoạt động tự chủ và có khả năng kết nối với các thiết bị
khác để trao đổi dữ liệu.

Câu 11: Kết nối nào không phải là kết nối phổ biến
trên các thiết bị trợ thủ số cá nhân hiện nay?

   A. Hồng ngoại.

   B.
Bluetooth.

   C.
USB.

   D.
Wifi.

Câu 12: Đâu là nhận định đúng nhất về trợ thủ số cá
nhân?

   A. Là loại thiết bị số được
tích hợp các chức năng và phần mềm hữu ích hỗ trợ con người.

   B. Là
loại thiết bị được tích hợp sẵn một chức năng chuyên biệt để hỗ trợ con người.

   C. Là
loại thiết bị nhỏ gọn và không có khả năng kết nối mạng.

   D. Là
loại thiết bị riêng của các dòng sản phẩm của hãng Apple.

Câu 13: Thiết bị nào sau đây được xem là trợ thủ số
cá nhân?

   A. Máy tính cá nhân.

   B.
Thiết bị đo huyết áp.

   C.
Máy trợ thính cho người già.

   D. Bếp
điện từ.

Câu 14: Nút Home trên các điện thoại di động thông
minh (sử dụng hệ điều hành Android) có chức năng là?

   A. Trở về màn hình chính.

   B. Hiển
thị tất cả các ứng dụng đang mở.

   C. Tắt
nguồn thiết bị.

   D. Trở
về màn đã hình hiển thị trước đó.

Câu 15: Để gỡ cài đặt một ứng dụng ra khỏi hệ thống
trên điện thoại thông minh (sử dụng hệ điều hành Android) ta thực hiện:

   A. Chạm và giữ khoảng từ 3 đến
5 giây vào biểu tượng của ứng dụng cần gỡ, sau đó ta chọn gỡ cài đặt.

   B. Chọn
vào biểu tượng của ứng dụng cần gỡ, sau đó ta thực hiện xoá khỏi màn hình chính.

   C. Ta
chọn chức năng khôi phục cài đặt gốc bên trong biểu tượng Cài đặt (Setting) của
thiết bị.

   D. Mở
ứng dụng cần gỡ sau đó ta tắt nguồn thiết bị.

Câu 16: Trong tin học thường hay nhắc đến
mạng LAN, vậy LAN là viết tắt của cụm từ nào?

   A. Local Area Network.

   B. Local Area
NetWord.

   C. Local Are
Network.

   D. LAN NETWORK.

Câu 17: Phát biểu nào là
không đúng về mạng LAN?

   A. Kết nối máy tính trên
thới giới.

   B.
Kết nối các máy tính của 2 nhà ở gần nhau.

   C.
Kết nối các máy tính trong phòng thực hành tin học.

   D.
Kết nối bluetooth.

Câu 18: Máy tính trong mạng
Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào?

   A. Sử dụng bộ giao thức có
tên TCP/IP.

   B. Sử
dụng Tiếng Anh.

   C. Sử
dụng Tiếng Việt.

   D.
Dùng một loại ngôn ngữ siêu văn bản.

Câu 19: Chọn phát biểu đúng
về vai trò của internet?

   A. Internet có vai trò rất quan trọng trong mọi
lĩnh vực.

   B. Internet có vai trò quan trọng
trong lĩnh vực giáo dục.

   C. Internet rất quan trọng đối với
học sinh.

   D. Internet rất quan trọng cho
người biết sử dụng.

Câu 20: Cách lưu trữ nào
sau đây gọi là lưu trữ điện toán đám mây?

   A. Lưu vào Google Docs.

   B.
Lưu vào thẻ nhớ.

   C.
Lưu vào đĩa CD và đặt tên là đám mây.

   D.
Lưu vào ổ đĩa D trên máy tính.

Câu 21: Phần mềm nào sau
đây là phần mềm dịch vụ đám mây?

   A. Phần mềm tạo lớp học ảo Zoom.

   B.
Phần mềm bảng tính điện tử Microsoft Excel.

   C.
Phần mềm đồ họa Photoshop.

   D.
Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word.

Câu 22: Đâu không phải là
dịch vụ chủ yếu của “Điện toán đám mây”?

   A. KaaS.

   B.
IaaS.

   C.
PaaS.

   D.
SaaS.

Câu 23: Chọn định nghĩa
đúng nhất về IoT (kết nối vạn vật)?

   A. Việc liên kết các thiết
bị thông minh để tự động thu thập, trao đổi và xử lí dữ liệu phục vụ cho các
mục đích khác nhau.

   B. Là
kết nối nhiều đồ dùng trong gia đình.

   C.
Kết nối với tốc độ nhanh.

   D.
Kết nối mọi vật.

Câu 24: Chọn phát biểu sai
về kết nối Internet of Things?

   A. Trong kết nối IoT các thiết bị chỉ kết nối
với nhau qua internet.

   B. Trong kết nối IoT các thiết bị
có thể dùng kết nối Bluetooth.

   C. Trong kết nối IoT các thiết bị
có thể dùng kết nối Wifi.

   D. Trong kết nối IoT các thiết bị
có thể kết hợp nhiều phương thức kết nối. như: Internet, Bluetooh, sóng Radio.

Câu 25: Đâu không phải là
kết nối IoT?

   A. Đường ống dẫn dầu NORD
STREAM 2.

   B.
Smart Home.

   C.
Thu phí không dừng trên đường cao tốc.

   D.
Công tơ điện tử tự gửi số liệu điện tiêu thụ.

Câu 26: Tin giả, tin phản văn hoá có thể gây ra những
hệ luỵ nào?

   A. Làm người xem có những nhận
thức lệch lạc, sai trái.

   B.
Máy tính dễ bị chiếm đoạt thông tin và mất quyền kiểm soát.

   C. Làm
lộ thông tin cá nhân gây ra nguy cơ bị mạo danh.

   D. Ảnh
hưởng nghiêm trọng tới sức khoẻ dẫn đến trầm cảm và có hành vi tiêu cực.

Câu 27: Nguy cơ có thể làm lộ thông tin cá nhân khi
truy cập internet là?

   A. Truy cập vào các điểm
wifi công cộng.

   B. Truy
cập vào một trang web quá lâu.

   C.
Truy cập vào các trang web có lượng người truy cập cao.

   D.
Thường xuyên thực hiện việc gửi file và nhận file từ các hộp thư điện tử.

Câu 28: Đâu là biện pháp được xem là phù hợp nhất
không làm lộ thông tin cá nhân khi truy cập internet?

   A. Không cung cấp các nội
dung liên quan đến thông tin cá nhân ở phần bình luận.

   B.
Không đăng nhập tài khoản ở bất kỳ trang web nào khi truy cập internet.

   C.
Không kết bạn khi tham gia mạng xã hội.

   D. Chỉ
sử dụng dữ liệu di động (3G, 4G, 5G) không nên sử dụng wifi khi truy cập
internet.

Câu 29: Virus máy tính là gì?

   A. Là phần mềm được viết ra
với ý đồ xấu, gây ra những tác động không mong muốn.

   B. Là
loại sinh vật ký sinh trên máy tính do tác động từ môi trường xung quanh.

   C. Là
một ứng dụng giúp chúng ta soạn thảo văn bản rồi sau đó đánh cắp dữ liệu của
chúng ta.

   D. Là
một thiết bị số được tạo ra để lưu trữ và kiểm soát dữ liệu.

Câu 30: Trojan là phần mềm như thế nào?

   A. Là phần mềm nội gián,
đánh cắp thông tin và kiểm soát quyền truy cập.

   B. Là
một loại mã độc gắn với phần mềm khác để tạo cơ chế lây lan.

   C. Là
một sâu máy tính có thể hack tường lửa của các hệ điều hành.

   D. Là
một loại phần mềm có thể diệt các virus máy tính và loại trừ mã độc.

Câu 31: Để phòng tránh máy tính bị nhiễm virus, ta
nên thực hiện:

   A. Có thể cài đặt các phần mềm
diệt virus bản quyền vào máy tính.

   B.
Không truy cập internet vào thời điểm virus hoạt động mạnh.

   C.
Không tải các file trên các hộp thư điện tử (Gmail) về máy tính.

   D.
Không nên lưu dữ liệu vào ổ đĩa hệ thống của máy (Ổ đĩa chứa hệ điều hành).

Câu 32. Để mở phần mềm dịch đa ngữ Google Translate,
trên thanh địa chỉ của trình duyệt ta nhập:

   A. https://translate.google.com

   B. https://translate.com

   C. https://google.com

   D. https://google.translate.com

Câu 33. Quan sát khung hình bên dưới và cho biết phần mềm đang
dịch từ ngôn ngữ nào sang ngôn ngữ nào?

   A. Tiếng Việt sang tiếng Anh.

   B.
Tiếng Anh sang tiếng Việt.

   C.
Tiếng Việt sang tiếng Trung.

   D.
Tiếng Anh sang tiếng Trung.

Câu 34. Bộ giáo dục và đào tạo có một kho học liệu với
hàng vạn học liệu mở được đặt tại địa chỉ nào sau đây?

   A. https://igiaoduc.vn

   B. https://igiaoduc.com

   C. https://giaoduc.vn

   D. https://giaoduc.com

Câu 35. Hành vi
nào sau đây là hành vi xấu khi giao tiếp trên mạng?

   A. Đưa tin không phù hợp lên
mạng.  

   B.
Đưa tin đúng sự thật lên mạng.

   C.
Học online.

   D.
Chia sẻ các thông tin đúng sự thật do các bài báo chính thống đăng.

Câu 36. Các vấn
đề tiêu cực có thể nảy sinh khi tham gia mạng xã hội facebook là:

   A. Thách thức đánh nhau.

   B.
Hẹn bạn đi học thêm.

   C.
Trao đổi học tập.

   D.
Gửi tin nhắn chúc mừng sinh nhật.

Câu 37. Trong giờ ra chơi, một học sinh lớp 12 tên
là Nguyễn Hoàng Giang đánh bạn học sinh lớp 11 gây thương tích, bạn Nguyễn
Hoàng Gian đã đủ 18 tuổi. Vậy hành vi của bạn Nguyễn Hoàng Giang thuộc loại vi
phạm nào sau đây?

   A. Vi phạm phạm luật.

   B. Vi phạm văn hoá.

   C. Vi phạm đạo đức.

   D. Vi phạm ứng xử.

Câu 38. Một số hành vi vi phạm pháp luật về đưa tin
trên mạng xã hội được cụ thể hoá kèm theo mức phạt trong Điều 101, khoản mấy của
Nghị định 15/2020/NĐ-CP?

   A. Khoản 1.

   B. Khoản 2.

   C. Khoản 3.

   D. Khoản 4.

Câu 39. Trong
đợt bùng phát dịch Covid-19 vào đầu năm 2021, một cá nhân đăng tin sai sự thật
về hành trình đi lại của một bệnh nhân bị dương tính với virus Covid-19. Sự
việc này đã gây hoang mang cho cả một khu dân cư. Theo em, cá nhân trên đã vi
phạm điều nào trong các bộ Luật liên quan đến Công nghệ thông tin?

   A. Điều 101, khoản 1 của
Nghị định 15/2020/NĐ-CP.

   B.
Điều 100, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.

   C.
Điều 102, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.

   D.
Điều 103, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.

Câu 40. Bạn Hậu
rất đam mê âm nhạc, hằng ngày bạn Hậu lên Ineternet tải các bài hát của các ca
sĩ nổi tiếng về máy tính để nghe và chia sẽ cho các bạn có cùng sở thích âm
nhạc. Tuy nhiên bạn Hậu không có thoả thuận gì với tác giả hay ca sĩ biểu diễn.
Vậy việc làm của bạn Hậu thuộc loại vi phạm nào?

   A. Vi phạm bản quyền.

   B. Vi
phạm quyền nhân thân.

   C. Vi
phạm quyền tài sản.

   D. Vi
phạm quyền sao chép.

Câu 41: Em
hãy cho biết mục đích của việc thiết kế đồ họa là gì?

   A. Tạo ra sản phẩm bằng hình ảnh, văn bản để
truyền tải thông tin đến người xem.

   B. Tạo ra nhiều ảnh vector và ảnh bitmap.

   C. Chụp được nhiều ảnh đẹp.

   D. Tạo ra sản phẩm hình ảnh đẹp mắt.

Câu 42: Trong
phần mềm Inkscape thì bảng màu thường nằm ở vị trí nào?

   A. Nằm ngang và phía dưới vùng làm việc.

   B. Nằm ngang và trên vùng làm việc.

   C. Nằm thẳng đứng và bên trái vùng làm việc.

   D. Nằm thẳng đứng và bên phải vùng làm việc.

Câu 43: Để
vẽ hình tròn trong Inkscape ta dùng cách nào là phù hợp nhất?

   A. Chọn nút có hình tròn trên hộp công cụ  ® nhấn phím Ctrl +
kéo thả chuột. 

   B. Chọn nút có hình vuông trên hộp công cụ ®
kéo thả chuột. 

   C. Chọn nút có hình tròn trên hộp công cụ ®
kéo thả chuột. 

   D. Bấm phím R ® nhấn
phím Ctrl + kéo thả chuột.

Câu 44: Để
vẽ hình vuông trong Inkscape ta dùng cách nào là phù hợp nhất?

   A. Bấm phím R ® nhấn phím Ctrl + kéo thả chuột. 

   B. Chọn nút có hình tròn trên hộp công cụ ®
nhấn phím Ctrl + kéo thả chuột.

   C. Chọn nút có hình vuông trên hộp công cụ ®
kéo thả chuột.

   D. Chọn nút có hình tròn trên hộp công cụ ®
kéo thả chuột.

Cau 45: Khi
vẽ các đối tượng thì:

   A. Các đối tượng vẽ sau sẽ nằm ở lớp trên và
có thể đổi sang lớp dưới.

   B. Các đối tượng vẽ trước sẽ nằm ở lớp trên
và có thể đổi sang lớp dưới.

   C. Các đối tượng vẽ sau sẽ nằm ở lớp dưới và
không thể thay đổi sang lớp trên.

   D. Các đối tượng vẽ trước sẽ nằm ở lớp dưới
và không thể thay đổi sang lớp trên.

Câu 46: Quan sát hình ảnh chọn phát biểu đúng về điểm neo
trong hình.

   A. Điểm A, B là điểm neo gốc.

   B. Điểm A, B là điểm neo trơn.

   C. Điểm C, D là điểm neo gốc.

   D. Điểm C, D là điểm chỉ hướng.

Câu 47: Để tạo ra hình trái tim từ 3 hình đã cho ta làm cách
nào?

   A. Sắp xếp thành hình trái tim rồi chọn phép
hợp.

   B. Sắp xếp thành hình trái tim rồi chọn phép
hiệu.

   C. Sắp xếp thành hình trái tim rồi chọn phép
cắt.

   D. Sắp xếp thành hình trái tim rồi chọn phép
chia.

Câu 48: Để
đặt văn bản theo đường đã có sau khi ta chọn văn bản và đường thì thao tác tiếp
theo là gì?

   A. Chọn Text ® Put on path.

   B. Chọn Path ® Put
on path.

   C. Chọn Text ®
Union.

   D. Chọn Path ®
Union.

Câu 49: Để
thay đổi đường viền của hình vẽ, em cần chọn trang nào trong hộp thoại Fill and
Stroke?

   A. Stroke style.

   B. Fill.

   C. Stroke paint.

   D. Bấm vào bảng màu.

Câu 50:  Có các đường tròn, để tạo hình đám mây ta làm cách
nào?

 

   A. Chọn các đường tròn ® chọn Path ® Union.

   B. Chọn các đường tròn ®
chọn Object ® Union.

   C. Chọn các đường tròn ®
chọn Text ® Union.

   D. Chọn các đường tròn ®
chọn Filters ® Union.