Đầu vào trường top trên khối quân đội, công an, y khoa giảm 2-8 điểm so với năm ngoái, cao nhất là 27,75; đại học vùng nhiều ngành chỉ lấy 13.

STT

Tên các đại học, học viện

Điểm chuẩn (thấp nhất – cao nhất)

1
Đại học Ngoại thương (3 cơ sở)
Điểm thi THPT: 22,65-24,25

2
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Điểm học bạ: 18-20

4
Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM
Điểm thi THPT: 15-18,75
Điểm học bạ: 20-24,75

5
Đại học Y tế công cộng
Điểm học bạ: 17-22

6
Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh (Nghệ An)
Điểm thi THPT: 13,5-17
Điểm học bạ: 18-20

7
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Điểm học bạ: 18-22

8
Đại học Nha Trang
Điểm thi THPT: 14-18

9
Đại học Luật TP HCM
Điểm theo đề án riêng: 19-24,5

10
Đại học Công nghiệp Việt Hung
Điểm thi THPT: 14
Điểm học bạ: 18

11
Đại học Giao thông Vận tải TP HCM
Điểm thi THPT: 14-21,2

12
Đại học Bách khoa Hà Nội
Điểm thi THPT: 18-23,35

13
Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM
Điểm thi THPT: 16-20

14
Học viện Chính sách và Phát triển
Điểm thi THPT: 17-18

15 
Đại học Bách khoa TP HCM
Điểm thi THPT: 17-25,25

16
Đại học Kinh tế quốc dân
Điểm thi THPT: 20,75-30,75 
(Ngoại ngữ hệ số 2)

17
Đại học Ngân hàng TP HCM
Điểm thi THPT: 18-20,6

18
Học viện Kỹ thuật quân sự
Điểm thi THPT: 21,35-25,1

19
Học viện Quân y
Điểm thi THPT: 20,05-26,35

20
Học viện Hậu cần
Điểm thi THPT: 19,65-21,9

21
Học viện Phòng không – Không quân
Điểm thi THPT: 19,25-21,7

22
Trường Sĩ quan chính trị
Điểm thi THPT: 18,35-25,75

23
Trường Sĩ quan lục quân 1
Điểm thi THPT: 20,65

24
Trường Sĩ quan lục quân 2
Điểm thi THPT: 18,7-21,5

25
Trường Sĩ quan pháo binh
Điểm thi THPT: 19,5-20,85

26
Trường Sĩ quan công binh
Điểm thi THPT: 19,65-21,2

27
Trường Sĩ quan không quân
Điểm thi THPT: 17,3

28
Trường Sĩ quan Tăng Thiết Giáp
Điểm thi THPT: 19,35-19,65

29
Trường Sĩ quan đặc công
Điểm thi THPT: 19,45-21,05

30
Trường Sĩ quan phòng hóa
Điểm thi THPT: 19,05-20,6

31
Trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự
Điểm thi THPT: 19,95-20,25

32
Học viện Biên phòng
Điểm thi THPT: 16,85-27,75

33
Trường Sĩ quan thông tin
Điểm thi THPT: 18,3-20,25

34
Học viện Khoa học quân sự
Điểm thi THPT: 17,54-26,14

35
Học viện Hải quân
Điểm thi THPT: 19,8-20,45

36
Học viện Ngân hàng
Điểm thi THPT: 17,75-23,75

37
Đại học Công nghiệp TP HCM
Điểm thi THPT: 15-21

38
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn
(Đại học Quốc gia Hà Nội)
Điểm thi THPT: 16-27,25

39
Đại học Y Hà Nội
Điểm thi THPT: 18,1-24,75

40
Đại học Kinh tế TP HCM
Điểm thi THPT: 17,5-22,8

41
Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn TP HCM
Điểm thi THPT: 16-24,9

42
Đại học Nông Lâm TP HCM
Điểm thi THPT: 16-20

43
Đại học Công nghệ
(Đại học Quốc gia Hà Nội)
Điểm thi THPT: 18-23,75

44
Đại học Mở TP HCM
Điểm thi THPT: 15-20,65

45
Đại học Công nghệ thông tin
(Đại học Quốc gia TP HCM)
Điểm thi THPT: 18,4-23,2

46
Đại học Quốc tế
(Đại học Quốc gia TP HCM)
Điểm thi THPT: 16-22

47
Đại học Ngoại ngữ
(Đại học Quốc gia Hà Nội)
Điểm thi THPT: 27,6-33 
(Ngoại ngữ hệ số 2)

48
Đại học Văn hóa
Điểm thi THPT: 15,5-24,75

49
Đại học Y dược Hải Phòng
Điểm thi THPT: 18,5-22

50
Đại học Y dược Thái Nguyên
Điểm thi THPT: 16,75-22,25

51
Đại học Sư phạm Hà Nội
Điểm thi THPT: 16-24,8

52
Đại học Công nghệ TP HCM
Điểm thi THPT: 16-20

53
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
Điểm thi THPT: 13,5-14

54
Học viện An ninh nhân dân
Điểm thi THPT: 24,15-26,1

55
Học viện Cảnh sát nhân dân
Điểm thi THPT: 24,2-27,15

56
Đại học Bách Khoa (Đại học Đà Nẵng)
Điểm thi THPT: 15-23

57
Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng)
Điểm thi THPT: 17,5-21,25

58
Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng)
Điểm thi THPT: 15-22,25

59
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng)
Điểm thi THPT: 17,46-21,95

60
Đại học Sư phạm Mỹ thuật 
(Đại học Đà Nẵng)
Điểm thi THPT: 14-17,5

61
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
Điểm thi THPT: 14-20

62
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh
(Đại học Đà Nẵng)
Điểm thi THPT: 15,35-16

63
Khoa Y Dược (Đại học Đà Nẵng)
Điểm thi THPT: 18,15-22,15

64
Khoa CNTT và Truyền thông
(Đại học Đà Nẵng)
Điểm thi THPT: 15,5-17

65
Đại học Phòng cháy chữa cháy
Điểm thi THPT: 22,95-24,4

66
Đại học Cảnh sát nhân dân
Điểm thi THPT: 23,85-24,4

67
Học viện Hàng không
Điểm thi THPT: 18-21,85

68
Đại học Tài chính – Marketing
Điểm thi THPT: 16-21,4

69
Đại học Sài Gòn
Điểm thi THPT: 15-22

70
Đại học Văn hóa TP HCM
Điểm thi THPT: 14-21,25
Điểm học bạ: 16-24

71
Đại học Tôn Đức Thắng
Điểm thi THPT: 17-22

72
Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM
Điểm thi THPT: 16-21,8

76
Đại học Luật (Đại học Huế)
Điểm thi THPT: 16-17,75

77
Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế)
Điểm thi THPT: 17-21,5

78
Khoa Du lịch (Đại học Huế)
Điểm thi THPT: 14,5-17,5

79
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế)
Điểm thi THPT: 15-21

80
Đại học Kinh tế (Đại học Huế) 
Điểm thi THPT: 13-16,5

81
Đại học Sư phạm (Đại học Huế)
Điểm thi THPT: 17-22

82
Đại học Khoa học (Đại học Huế)
Điểm thi THPT: 13-13,75

83
Đại học Y dược (Đại học Huế)
Điểm thi THPT: 16,15-23,25

84
Đại học Cần Thơ
Điểm thi THPT: 14-22,25

85
Đại học Giao thông Vận tải
Điểm thi THPT: 14-19,65

86
Đại học Việt Đức
Điểm thi THPT: 20,05-20,2

87
Đại học Thủ Dầu Một
Điểm thi THPT: 14-19,5

88
Đại học An Giang
Điểm thi THPT: 14-20,25

89
Đại học Thăng Long
Điểm thi THPT: 15-19,6

90
Đại học Hoa Sen
Điểm thi THPT: 14-20

91
Đại học Dược Hà Nội
Điểm thi THPT: 23,05

92
Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội)
Điểm thi THPT: 21,5-22,75

93
Đại học Y dược Cần Thơ
Điểm thi THPT: 14-19,8

94
Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)
Điểm thi THPT: 21,7-27,05

95
Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội)
Điểm thi THPT: 16-18

96
Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)
Điểm thi THPT: 15-18,5

97
Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội)
Điểm thi THPT: 19-20,75

98
Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Điểm thi THPT: 18-27

99
Đại học Khoa học tự nhiên
(Đại học Quốc gia TP HCM)
Điểm thi THPT: 16-22,75

100
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Điểm thi THPT: 16-30,75

101
Đại học Công đoàn
Điểm thi THPT: 15-20,5

102
Đại học Công nghiệp Hà Nội
Điểm thi THPT: 16-20,45

103
Đại học Hùng Vương
Điểm thi THPT: 14-17

104
Viện Đại học Mở Hà Nội
Điểm thi THPT: 14,5-20,35
Ngành nhân hệ số 2: 20-27,08

105
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Điểm thi THPT: 14-21

106
Đại học Y dược TP HCM
Điểm thi THPT: 18-24,95

107
Học viện Tài chính
Điểm thi THPT: 19,75-21,55
Ngôn ngữ Anh hệ số 2: 27,72

108
Đại học Nguyễn Tất Thành
Điểm thi THPT: 15-20

109
Học viện Ngoại giao
Điểm thi THPT: 21,95-23,4
Ngôn ngữ Anh hệ số 2: 30,5

110
Đại học Mỏ – Địa chất
Điểm thi THPT: 14-16