Danh mục mã chương – loại khoản – tiểu mục nộp thuế cho doanh nghiệp
Mã số Mục
Mã số Tiểu mục
TÊN GỌI
Ghi chú
I. PHẦN THU
Nhóm 0110:
THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ
Tiểu nhóm 0111:
Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập
Mục
1000
Thuế thu nhập cá nhân
Tiểu mục
1001
Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công
1003
Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân
1004
Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân
1005
Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán)
1006
Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản
1007
Thuế thu nhập từ trúng thưởng
1008
Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại
1012
Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản
1014
Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản
1015
Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán
1049
Thuế thu nhập cá nhân khác
Mục
1050
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Tiểu mục
1052
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)
1053
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản
1055
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn
1056
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí)
1057
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết
1099
Khác
Mục
1150
Thu nhập sau thuế thu nhập
1151
Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ
1153
Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ từ hoạt động xổ số kiến thiết
1154
Thu nhập từ cổ tức được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp
1155
Thu tự lợi nhuận được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp
1199
Khác
Mục
1250
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển
1251
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
1252
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép
1253
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
1254
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép
1255
Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan trung ương cấp phép
1256
Thu tiền cấp quyền hàng không
1257
Thu tiền sử dụng rừng, tiền thuê rừng
1258
Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan địa phương cấp phép
1299
Thu từ các tài nguyên khác
Tiểu nhóm 0112:
Thuế sử dụng tài sản
Mục
1300
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tiểu mục
1301
Đất trồng cây hàng năm
1302
Đất trồng cây lâu năm
1303
Đất trồng rừng
1304
Đất nuôi trồng thủy sản
1305
Đất làm muối
1349
Đất dùng cho mục đích khác
Mục
1400
Thu tiền sử dụng đất
Tiểu mục
1401
Đất được nhà nước giao
1405
Đất xen kẹp (phần đất không đủ rộng để cấp đất theo dự án đầu tư)
1406
Đất dôi dư (phần đất khi đo thực tế lớn hơn so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc so với diện tích đất được cấp có thẩm quyền giao)
1407
Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Nhà nước quản lý
1408
Đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê
1411
Đất được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất
1449
Khác
Mục
1550
Thuế tài nguyên
Tiểu mục
1551
Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
1552
Nước thủy điện
1553
Khoáng sản kim loại
1555
Khoáng sản phi kim loại
1556
Thủy, hải sản
1557
Sản phẩm của rừng tự nhiên
1558
Nước thiên nhiên khác
1561
Yến sào thiên nhiên
1562
Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
1563
Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
1599
Tài nguyên khoáng sản khác
Mục
1600
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
1601
Thu từ đất ở tại nông thôn
1602
Thu từ đất ở tại đô thị
1603
Thu từ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1649
Thu từ đất phi nông nghiệp khác
Tiểu nhóm 0113:
Thuế đối với hàng hóa và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu)
Mục
1700
Thuế giá trị gia tăng
Tiểu mục
1701
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)
1702
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
1704
Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)
1705
Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết
1749
Hàng hóa, dịch vụ khác
Mục
1750
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Tiểu mục
1751
Hàng nhập khẩu
1753
Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước
1754
Rượu sản xuất trong nước
1755
Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước
1756
Xăng các loại sản xuất trong nước
1757
Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước
1758
Bia sản xuất trong nước
1761
Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết
1762
Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước
1763
Rượu nhập khẩu bán ra trong nước
1764
Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước
1765
Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước
1766
Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước
1767
Bia nhập khẩu bán ra trong nước
1799
Khác
Mục
1850
Thuế xuất khẩu
Tiểu mục
1851
Thuế xuất khẩu
Mục
1900
Thuế nhập khẩu
Tiểu mục
1901
Thuế nhập khẩu
Mục
1950
Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
Tiểu mục
1951
Thuế chống bán phá giá
1952
Thuế chống trợ cấp
1953
Thuế chống phân biệt đối xử
1954
Thuế tự vệ
1999
Thuế phòng vệ khác
Mục
2000
Thuế bảo vệ môi trường
Tiểu mục
2001
Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol)
2002
Dầu Diezel sản xuất trong nước
2003
Dầu hỏa sản xuất trong nước
2004
Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước
2005
Than đá sản xuất trong nước
2006
Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước
2007
Túi ni lông sản xuất trong nước
2008
Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước
2009
Nhiên liệu bay sản xuất trong nước
2011
Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước
2012
Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước
2013
Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước
2019
Sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước
2021
Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu
2041
Xăng nhập khẩu bán ra trong nước
2042
Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước
2043
Diezel nhập khẩu bán ra trong nước
2044
Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước
2045
Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu bán ra trong nước
2046
Than đá nhập khẩu bán ra trong nước
2047
Các hàng hóa nhập khẩu khác bán ra trong nước
2048
Sản phẩm, hàng hóa trong nước khác
2049
Khác