Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội: Điểm chuẩn tuyển sinh, cơ hội nghề nghiệp

Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội, đã có quá trình xây dựng, phát triển rất lâu đời. Vì vậy, trường đã gây dựng sự uy tín, chất lượng và những ấn tượng sâu sắc trong lòng các bậc phụ huynh, học sinh trên toàn quốc. Nếu bạn vẫn còn đang tìm kiếm thông tin xoay quanh về trường, vậy thì đừng bỏ qua bài viết sau nhé!

Giới thiệu chung

Thông tin cơ bản

  • Tên trường: Đại học Mỏ – Địa chất (cơ sở Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
  • Mã trường: MDA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Sau đại học -Tại chức
  • Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: (+84-24) 3838 9633
  • Email:

    [email protected]

  • Website: http://ts.humg.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat

Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội: Điểm chuẩn tuyển sinh, cơ hội nghề nghiệp - Ảnh 1 Giới thiệu chung

Đôi nét về trường

Lịch sử phát triển

Trường Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội được thành lập từ vào năm 1966 theo quyết định của Bộ GD&ĐT, dựa trên cơ sở là khoa Mỏ – Địa chất của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Trường vượt qua rất nhiều những khó khăn, thử thách để trở nên vững mạnh và phát triển như hiện tại

Mục tiêu phát triển

Trường luôn hướng đến mục tiêu phát triển thành trường Đại học đa ngành, đa lĩnh vực với chất lượng đào tạo đạt tiêu chuẩn cao, đào tạo ra một lực lượng lao động trong ngành Mỏ – Địa chất có tác phong, kỹ năng chuyên nghiệp, để đóng góp một phần vào phát triển kinh tế nước nhà.

Đội ngũ cán bộ

Hiện trường có gần 902 người, cụ thể:

  • 3 Giáo sư – Tiến sĩ
  • 54 Phó Giáo sư – Tiến sĩ
  • 302 Thạc sĩ
  • 2 Tiến sĩ

=> Đều là những giảng viên có trình độ chuyên môn, thâm niên làm việc lâu năm, đem lại cho các sinh viên nhiều trải nghiệm tuyệt vời nhất.

Cơ sở vật chất

Trường HUMG được đánh giá rất cao về cơ sở vật chất:

  • Có đầy đủ phòng ốc, trang thiết bị hiện đại để phục vụ quá trình học tập của sinh viên
  • Khu giảng đường của nhà trường chia thành 4 khu, mỗi khu nhà đều có giảng đường 150 – 200 chỗ ngồi chứa đầy đủ máy móc học tập.
  • Xây dựng các hệ thống phòng thí nghiệm riêng cho từng ngành học
  • Khu Bảo tàng Địa chất với nhiều tư liệu quý giá với diện tích 1600 m2
  • Quy tụ nhiều đầu sách bổ ích hỗ trợ trong quá trình học tập

Điểm danh các ngành tuyển sinh tại đại học mỏ địa chất Hà Nội 

Các ngành đào tạo trường Đại học Mỏ – Địa chất, cụ thể:

Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội: Điểm chuẩn tuyển sinh, cơ hội nghề nghiệp - Ảnh 2 Điểm danh các ngành tuyển sinh

  • Ngành Kỹ thuật dầu khí
  • Mã ngành: 7520604
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1:
    • Phương thức 2:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật địa vật lý
  • Mã ngành: 7520502
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1:
    • Phương thức 2:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7510401
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 45
    • Phương thức 2: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến học bằng Tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7520301
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 15
    • Phương thức 2: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Kỹ thuật địa chất
  • Mã ngành: 7520501
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 20
    • Phương thức 2: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A04, C04, D01
  • Ngành Địa chất học
  • Mã ngành: 7440201
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 10
    • Phương thức 2: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A06, C04, D01
  • Ngành Du lịch địa chất
  • Mã ngành: 7810105
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 15
    • Phương thức 2: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A05, C04, D01, D10
  • Ngành Địa kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580211
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 10
    • Phương thức 2: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A04, C04, D01
  • Ngành Kỹ thuật Tài nguyên nước
  • Mã ngành: 7580212
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 15
    • Phương thức 2: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Ngành Đá quý Đá mỹ nghệ
  • Mã ngành:
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 15
    • Phương thức 2: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
  • Ngành Kỹ thuật Trắc địa –  Bản đồ
  • Mã ngành: 7520503
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 60
    • Phương thức 2: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
  • Ngành Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 60
    • Phương thức 2: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Ngành Địa tin học
  • Mã ngành: 7480206
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 30
    • Phương thức 2: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
  • Ngành Kỹ thuật mỏ
  • Mã ngành: 7520601
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 50
    • Phương thức 2: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng
  • Mã ngành: 7520607
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 20
    • Phương thức 2: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01, D01, D07
  • Ngành An toàn, Vệ sinh lao động
  • Mã ngành:
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 25
    • Phương thức 2: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 200
    • Phương thức 2: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7480201_CLC
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 40
    • Phương thức 2: 0
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Khoa học dữ liệu
  • Mã ngành: 7480109
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 100
    • Phương thức 2: 0
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7520320
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 25
    • Phương thức 2: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 25
    • Phương thức 2: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, B00, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 80
    • Phương thức 2: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 60
    • Phương thức 2: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp)
  • Mã ngành: 7340201
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 60
    • Phương thức 2: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản lý công nghiệp
  • Mã ngành: 7510601
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 60
    • Phương thức 2: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Hóa dược
  • Mã ngành: 7720203
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7520103
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 80
    • Phương thức 2: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
  • Ngành Kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7520114
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 32
    • Phương thức 2: 4
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực
  • Mã ngành: 7520116
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 32
    • Phương thức 2: 4
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
  • Ngành Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 96
    • Phương thức 2: 12
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
  • Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7520216
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 64
    • Phương thức 2: 8
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
  • Ngành Kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7520130
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01
  • Ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành:
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 60
    • Phương thức 2: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01, C01, D07
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Mã ngành: 7580205
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 30
    • Phương thức 2: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01, C01, D07
  • Ngành Kỹ thuật công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm
  • Mã ngành: 7580204
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 50
    • Phương thức 2: 35
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01, C01, D07

CÁC NGÀNH DỰ KIẾN MỞ MỚI VÀ TUYỂN SINH NĂM 2022

  • Ngành Quản lý dữ liệu khoa học trái đất
  • Mã ngành: 7500502
  • Chỉ tiêu: 37
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, D07
  • Ngành Kỹ thuật khí thiên nhiên
  • Mã ngành: 7520605
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • Mã ngành: 7520606
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01
  • Ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
  • Ngành Quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 7580302
  • Chỉ tiêu: 66
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Tổ hợp xét tuyển sinh đại học mỏ địa chất Hà Nội 

Các khối thi trường Đại học Mỏ – Địa chất năm bao gồm:

Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội: Điểm chuẩn tuyển sinh, cơ hội nghề nghiệp - Ảnh 3 Tổ hợp xét tuyển sinh Khối thi Môn thi A00 Toán, Lý, Hóa A01 Toán, Lý, Anh A04 Toán, Vật lý, Địa lí A05 Toán, Hóa, Sử A06 Toán, Hóa, Địa B00 Toán, Hóa, Sinh B08 Toán, Sinh, Anh C01 Văn, Toán, Lý C04 Văn, Toán, Địa D01 Toán, Văn, Anh D07 Toán, Hóa, Anh D10 Toán, Địa, Anh

Phương thức tuyển sinh của đại học mỏ địa chất Hà Nội 

Trường Đại học Mỏ Địa chất tuyển sinh theo các phương thức xét tuyển sinh như sau:

  • Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức
  • Phương thức 4: Xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

Học Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội ra trường làm gì?

Sinh viên sau khi ra trường, trang bị đầy đủ các kiến thức cần thiết, có thể làm việc tại các vị trí sau:

Vị trí công việc Nhiệm vụ Địa chất học Chuyên nghiên cứu về địa chất để phục vụ tìm khoáng sản có ích Địa chất thủy văn Nghiên cứu địa chất để tìm kiếm, khai thác và xử lý nguồn nước trong lòng đất, phục vụ đời sống hàng ngày của con người. Địa chất công trình, địa kỹ thuật Phục vụ cho việc xây dựng công trình, đưa ra giải pháp xử lý nền móng. Nguyên liệu khoáng Phục vụ cho việc tìm kiếm khoáng sản, công nghệ chế biến khoáng sản. Địa sinh thái, công nghệ môi trường Phục vụ việc khai thác thích hợp, bảo vệ môi trường. Nhà khoa học địa chất Làm chương trình nghiên cứu khoa học, giải quyết nhiệm vụ cấp thiết của đất nước. Kỹ sư địa chất Tham gia vào điều hành công việc ở các lộ trình để thu thập thông tin, vẽ bản đồ địa chất, điều khiển giàn khoan lớn, máy đo từ, địa chấn,…

Mức thu nhập của sinh viên HUMG

Đối với ngành ngành địa chất luôn có tiếng với mức thu nhập ổn định, sinh viên khi ra trường, chưa có nhiều kinh nghiệm sẽ được hưởng mức lương không quá cao, dao động từ 5-7 triệu đồng/tháng

Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội: Điểm chuẩn tuyển sinh, cơ hội nghề nghiệp - Ảnh 4 Mức thu nhập của sinh viên HUMG

Xem thêm: Bậc lương kỹ sư: Tìm hiểu về hệ số lương kỹ sư cho mọi trình độ

Đối với những người đã có nhiều năm làm việc, có vị trí và môi trường làm việc tốt, thì mức thu nhập khá cao. Đây là  ngành tiềm năng, đặc biệt khi bạn làm việc trong môi trường nước ngoài.

Trên đây là những thông tin về trường Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội, mong rằng với những chia sẻ của News.timviec bạn sẽ cập nhật được những góc nhìn mới về trường. Hãy xem xét thật kỹ trước khi đưa ra quyết định cho tương lai của mình. Chúc bạn thành công!