Đại học Khoa học Thái Nguyên – Tuyển Sinh Quốc Gia

Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học Thái Nguyên 2022

Trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Khoa học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)
  • Mã trường: DTZ
  • Trực thuộc: Đại học Thái Nguyên
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Liên thông – Vừa học vừa làm – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
  • Điện thoại: (0208) 3904 315
  • Email:
  • Website: http://tnus.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DHKHDHTN

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Khoa học Thái Nguyên như sau:

  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C20, D01
  • Ngành Khoa học quản lý
  • Mã ngành: 7340401
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01, D84
  • Ngành Toán học
  • Mã ngành: 7460101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C14, D01, D84
  • Ngành Toán – Tin
  • Mã ngành: 7460117
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C14, D01, D84
  • Ngành Vật lý
  • Mã ngành: 7440102
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7510401
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, C14
  • Ngành Hóa dược
  • Mã ngành: 7720203
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, C14
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D66
  • Ngành Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, C20, D01
  • Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C14, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66
  • Ngành Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01, D84
  • Ngành Lịch sử
  • Mã ngành: 7229010
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01, D84
  • Ngành Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01, D84
  • Ngành Báo chí
  • Mã ngành: 7320101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01, D84
  • Ngành Thông tin – Thư viện
  • Mã ngành: 7320201
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01, D84
  • Ngành Hàn Quốc học
  • Mã ngành: 7310614
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D66, DD2
  • Ngành Trung Quốc học
  • Mã ngành: 7310612
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D04, D66
  • Ngành Quản lý thể dục thể thao
  • Mã ngành: 7810301
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01, D84

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

  • Ngành Luật (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7380101_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C20, D01
  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẶC BIỆT (3 năm học trong nước + 1 năm thực tập nước ngoài có hưởng lương)

  • Ngành Khoa học môi trường
  • Mã ngành: 7440301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C14, D01

2. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2022 như sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
  • Khối A16 (Toán, KHTN, Văn học)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Vật lí)
  • Khối C04 (Văn, Toán, Địa lí)
  • Khối C14 (Văn, Toán, GDCD)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối D04 (Văn, Toán, Tiếng Trung)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
  • Khối D66 (Văn, GDCD, Tiếng Anh)
  • Khối D84 (Toán, GDCD, Tiếng Anh)
  • Khối DD2 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn)

Tra cứu khối xét tuyển tại bài viết Các khối thi đại học năm 2022

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên tuyển sinh năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do 2 ĐHQG tổ chức

    Phương thức 1. Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng:

  • Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển thẳng theo quy định của trường Đại học Khoa học Thái Nguyên với các đối tượng sau:

+) Học sinh các trường chuyên, trường năng khiếu TDTT, nghệ thuật

+) Học sinh các trường THPT có kết quả học tập 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 học lực giỏi.

+) Thành viên đội tuyển thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, quốc gia tất cả các môn và học sinh đạt giải các cuộc thi khoa học kỹ thuật các cấp.

+) Có chứng chỉ quốc tế về tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Đức tương đương bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc.

+) Đạt giải trong các cuộc thi thể dục thể thao, văn nghệ chính thức cấp tỉnh, thành phố hoặc tương đương, vận động viên các cấp.

    Phương thức 2. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có tổng điểm 3 môn thi THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển =< 1 điểm.

Cách tính điểm xét tuyển

  • ĐXT = Tổng điểm 3 môn thi + Điểm ưu tiên (nếu có)

    Phương thức 3. Xét học bạ lớp 12

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có hạnh kiểm lớp 12 TB trở lên
  • Có tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc HK1,2 lớp 12 cộng điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của trường.

Cách tính điểm xét tuyển

  • ĐXT = Tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

    Phương thức 4. Xét điểm thi đánh giá năng lực

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp tHPT
  • Hạnh kiểm lớp 12 TB trở lên
  • Có kết quả thi đánh giá năng lực của một trong các cơ sở giáo dục đại học công lập.

Cách tính điểm xét tuyển

  • ĐXT = Điểm thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điều kiện tham gia xét tuyển:

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

– Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu.

– Tham gia và có kết quả tại một trong các kỳ thi của đánh giá năng lực một trong các CSGD Đại học công lập.

4. Đăng ký xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:

+) Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)

+) Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

+) Bản sao học bạ THPT

  • Hồ sơ đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT và nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT tại trường Đại học Khoa học Thái Nguyên.

Hình thức đăng ký xét tuyển

  • Đăng ký trực tuyến tại http://tuyensinh.tnus.edu.vn/
  • Nộp hồ sơ trực tiếp
  • Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện

Địa điểm nộp hồ sơ

Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên

Ngành học
Điểm chuẩn
2019
2020
2021

Luật
14
15
15.0

Ngôn ngữ Anh
13.5
15
15.0

Sinh học

Công nghệ sinh học
15
17
18.0

Hóa dược
13.5
15
15.0

Du lịch
14
15
15.0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
13.5
15
15.0

Quản lý tài nguyên và môi trường
13.5
15
15.0

Công tác xã hội
13.5
15
15.0

Công nghệ kỹ thuật hóa học
13.5
15
15.0

Khoa học môi trường
13.5
15
15.0

Toán học

Toán ứng dụng
19

Toán tin

15
15.0

Địa lý tự nhiên
13.5
15

Khoa học quản lý
13.5
15
15.0

Thông tin – thư viện
13.5
15
15.0

Báo chí
13.5
15
15.0

Văn học
13.5
15
15.0

Lịch sử
13.5
15
15.0

Vật lý học

15.0

Hóa học

Hàn Quốc học

16.5

Việt Nam học

15
16.5

Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (CLC)

18.5
20.0

Dịch vụ pháp luật (CLC)

16.5
16.5

Quản trị khách sạn và resort (CLC)

16.5
16.5