Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM Thông Báo Tuyển Sinh 2021

Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu

Văn học
7229030
– NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
120

– NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh

– NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh

Ngôn ngữ học
7229020
– NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
80

– NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh

– NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh

Báo chí
7320101
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
130

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Lịch sử
7229010
– Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý
115

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Ngữ văn, LỊCH SỬ, tiếng Anh

Nhân học
7310302
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
60

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Triết học
7229001
– Toán, Vật lý, tiếng Anh
85

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Địa lý học
7310501
– Toán, Vật lý, tiếng Anh
105

– Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Ngữ văn, ĐỊA LÝ, tiếng Anh

Xã hội học
7310301
– Toán, Vật lý, Hóa học
145

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Thông tin – Thư viện
7320201
– Toán, Vật lý, tiếng Anh
95

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
 

Đông phương học
7310608
-Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
140

-Ngữ văn, Toán, tiếng Trung

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Giáo dục học
7140101
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
115

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Ngữ văn, Toán, Vật lý

– Toán, Sinh vật, Hóa học

Lưu trữ học
7320303
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
80

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Văn hóa học
7229040
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
70

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Công tác xã hội
7760101
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
80

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Tâm lý học
7310401
– Toán, Hóa học, Sinh học
100

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Đô thị học
7580112
– Toán, Vật lý, Hóa học
80

– Toán, Vật lý, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Du lịch
7810101
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
120

– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Nhật Bản học
7310613
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
120

– Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Hàn Quốc học
7310614
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
120

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Ngôn ngữ Anh
7220201
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
270

Ngôn ngữ Nga
7220202
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
65

– Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA

Ngôn ngữ Pháp
7220203
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
85

– Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP
 

Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
130

– Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG

Ngôn ngữ Đức
7220205
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
80

– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC

Quan hệ Quốc tế
7310206
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
160

 

 

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Ngôn ngữ Tây Ban Nha
7220206
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
50

– Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP

– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC

Ngôn ngữ Italia
7220208
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
50

– Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP

– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC