Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế Thông Báo Tuyển Sinh 2020
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Kí hiệu
Chỉ tiêu
1.
Hán – Nôm
7220104
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
30
2.
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
3.
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)
C19
4.
Triết học
7229001
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
60
5.
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)
C19
6.
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD (*)
C20
7.
Lịch sử
7229010
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
50
8.
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
9.
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)
C19
10.
Ngôn ngữ học
7229020
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
40
11.
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
12.
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)
C19
13.
Văn học
7229030
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
70
14.
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
15.
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)
C19
16.
Xã hội học
7310301
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
60
17.
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
18.
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
19.
Đông phương học
7310608
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
80
20.
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
21.
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)
C19
22.
Báo chí
7320101
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
180
23.
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
24.
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
D15
25.
Sinh học
7420101
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
40
26.
2. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
27.
3. Toán, Tiếng Anh, Sinh học
D08
28.
Công nghệ sinh học
7420201
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
100
29.
2. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
30.
3. Toán, Tiếng Anh, Sinh học
D08
31.
Vật lí học
7440102
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
40
32.
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
33.
Hoá học
7440112
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
60
34.
2. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
35.
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
36.
Địa chất học
7440201
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
40
37.
2. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
38.
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
D07
39.
Địa lí tự nhiên
7440217
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
40
40.
2. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
41.
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
D07
42.
Khoa học môi trường
7440301
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
60
43.
2. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
44.
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
D07
45.
Toán học
7460101
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
40
46.
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
47.
Toán ứng dụng
7460112
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
40
48.
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
49.
Công nghệ thông tin
7480201
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
300
50.
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
51.
Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông
7510302
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
100
52.
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
53.
Kỹ thuật địa chất
7520501
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
40
54.
2. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
55.
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
56.
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
7520503
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
40
57.
2. Toán, Hóa học, Sinh học (*)
B00
58.
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
D07
59.
Kiến trúc
7580101
1. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)
V00
160
60.
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)
V01
61.
Công tác xã hội
7760101
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
160
62.
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
63.
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
64.
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
70
65.
2. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
66.
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
D07