ĐH Khoa học Tự nhiên Hà Nội công bố phương án tuyển sinh 2020
1
QHT
QHT01
Toán học
48
2
A00
A01
D07
D08
2
QHT
QHT02
Toán tin
48
2
A00
A01
D07
D08
3
QHT
QHT90
Máy tính và khoa học thông tin*
78
2
A00
A01
D07
D08
4
QHT
QHT40
Máy tính và khoa học thông tin**
50
A00
A01
D07
D08
5
QHT
QHT93
Khoa học dữ liệu*
48
2
A00
A01
D07
D08
6
QHT
QHT03
Vật lí học
77
3
A00
A01
B00
C01
7
QHT
QHT04
Khoa học vật liệu
50
A00
A01
B00
C01
8
QHT
QHT05
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
30
A00
A01
B00
C01
9
QHT
QHT94
Kỹ thuật điện tử và tin học*
58
2
A00
A01
B00
C01
10
QHT
QHT06
Hoá học
58
2
A00
B00
D07
11
QHT
QHT41
Hoá học***
40
A00
B00
D07
12
QHT
QHT07
Công nghệ kỹ thuật hoá học
58
2
A00
B00
D07
13
QHT
QHT42
Công nghệ kỹ thuật hoá học**
40
A00
B00
D07
14
QHT
QHT43
Hoá dược**
78
2
A00
B00
D07
15
QHT
QHT08
Sinh học
77
3
A00
A02
B00
D08
16
QHT
QHT09
Công nghệ sinh học
78
2
A00
A02
B00
D08
17
QHT
QHT44
Công nghệ sinh học**
80
A00
A02
B00
D08
18
QHT
QHT10
Địa lí tự nhiên
28
2
A00
A01
B00
D10
19
QHT
QHT91
Khoa học thông tin địa không gian*
30
A00
A01
B00
D10
20
QHT
QHT12
Quản lý đất đai
70
A00
A01
B00
D10
21
QHT
QHT95
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*
40
A00
A01
B00
D10
22
QHT
QHT13
Khoa học môi trường
78
2
A00
A01
B00
D07
23
QHT
QHT45
Khoa học môi trường***
20
A00
A01
B00
D07
24
QHT
QHT15
Công nghệ kỹ thuật môi trường
60
A00
A01
B00
D07
25
QHT
QHT46
Công nghệ kỹ thuật môi trường**
20
A00
A01
B00
D07
26
QHT
QHT96
Khoa học và công nghệ thực phẩm*
50
A00
A01
B00
D07
27
QHT
QHT16
Khí tượng và khí hậu học
50
A00
A01
B00
D07
28
QHT
QHT17
Hải dương học
30
A00
A01
B00
D07
29
QHT
QHT92
Tài nguyên và môi trường nước*
30
A00
A01
B00
D07
30
QHT
QHT18
Địa chất học
30
A00
A01
B00
D07
31
QHT
QHT20
Quản lý tài nguyên và môi trường
48
2
A00
A01
B00
D07
32
QHT
QHT97
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*
40
A00
A01
B00
D07
Tổng:
1.620
30