ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM – HUTECH

STT

Mã ngành

Ngành, chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển 

1

7480201

Công nghệ thông tin:

A00 (Toán, Lý, Hóa)

– Mạng máy tính và truyền thông

A01 (Toán, Lý, Anh)

– Công nghệ phần mềm

 C01 (Toán, Văn, Lý)

– Hệ thống thông tin

D01 (Toán, Văn, Anh)

2

7480202

An toàn thông tin

 

3

7480109

Khoa học dữ liệu (Data Science)

 

4

7340405

Hệ thống thông tin quản lý:

 

– Hệ thống thông tin kinh doanh

 

– Phân tích dữ liệu

 

– Hệ thương mại điện tử

 

– Hệ thống Blockchain/Crypto

 

5

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

 

6

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô:

 

– Ô tô điện

 

– Động cơ ô tô

 

– Khung gầm ô tô

 

7

7520103

Kỹ thuật cơ khí:

 

– Công nghệ chế tạo máy

 

– Kỹ thuật khuôn mẫu

 

8

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

 

9

7520201

Kỹ thuật điện:

 

– Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng

 

– Điện công nghiệp

 

– Hệ thống điện thông minh

 

10

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông:

 

– Công nghệ IoT và mạng truyền thông

 

– Công nghệ mạch tích hợp

 

– Điện tử công nghiệp

 

11

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

12

7520212

Kỹ thuật y sinh:

 

– Điện tử y sinh

 

– Quản trị trang thiết bị y tế

 

13

7580201

Kỹ thuật xây dựng:

 

– Xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

– Xây dựng công trình giao thông

 

– Chuyển đổi số trong xây dựng

 

14

7580302

Quản lý xây dựng:

 

– Quản lý dự án

 

– Kinh tế xây dựng

 

15

7540204

Công nghệ dệt, may:

 

– Công nghệ dệt, may

 

– Quản lý đơn hàng

 

16

7340201

Tài chính – Ngân hàng:

 

– Tài chính doanh nghiệp

 

– Tài chính ngân hàng

 

– Đầu tư tài chính

 

– Thẩm định giá

 

– Công nghệ tài chính

 

17

7340206

Tài chính quốc tế:

 

– Công nghệ tài chính quốc tế

 

– Quản trị tài chính quốc tế

 

– Đầu tư tài chính quốc tế

 

18

7340301

Kế toán:

 

– Kế toán Kiểm toán

 

– Kế toán ngân hàng

 

– Kế toán – Tài chính

 

– Kế toán quốc tế

 

– Kế toán công

 

– Kế toán số

 

19

7340101

Quản trị kinh doanh:

A00 (Toán, Lý, Hóa)

– Quản trị doanh nghiệp

A01 (Toán, Lý, Anh)

– Quản trị ngoại thương

 C00 (Văn, Sử, Địa)

– Quản trị văn phòng

D01 (Toán, Văn, Anh)

– Quản trị logistics

 

– Quản trị hàng không

 

20

7340114

Digital Marketing (Marketing số)

 

21

7340115

Marketing:

 

– Marketing tổng hợp

 

– Marketing truyền thông

 

– Quản trị Marketing

 

22

7340121

Kinh doanh thương mại:

 

– Thương mại quốc tế

 

– Quản lý chuỗi cung ứng

 

– Điều phối dự án

 

23

7340120

Kinh doanh quốc tế:

 

– Thương mại quốc tế

 

– Kinh doanh số

 

24

7310106

Kinh tế quốc tế:

 

– Đầu tư quốc tế

 

– Kinh tế đối ngoại

 

25

7340122

Thương mại điện tử:

 

– Marketing trực tuyến

 

– Kinh doanh trực tuyến

 

– Giải pháp thương mại điện tử

 

26

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

27

7310401

Tâm lý học:

 

– Tham vấn tâm lý

 

– Trị liệu tâm lý

 

– Tổ chức nhân sự

 

28

7320108

Quan hệ công chúng:

 

– Tổ chức sự kiện

 

– Quản lý truyền thông

 

– Truyền thông báo chí

 

29

7310206

Quan hệ quốc tế

 

30

7340404

Quản trị nhân lực

 

31

7810201

Quản trị khách sạn

 

32

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

33

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

34

7340412

Quản trị sự kiện

 

35

7380107

Luật kinh tế:

 

– Luật Tài chính – ngân hàng

 

– Luật Thương mại

 

– Luật Kinh doanh

 

36

7380101

Luật:

 

– Luật Dân sự

 

– Luật Hình sự

 

– Luật Hành chính

 

37

7580101

Kiến trúc:

A00 (Toán, Lý, Hóa)

– Kiến trúc công trình

D01 (Toán, Văn, Anh)

– Kiến trúc xanh

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

38

7580108

Thiết kế nội thất:

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

– Thiết kế không gian nội thất

 

– Thiết kế sản phẩm nội thất

 

39

7210404

Thiết kế thời trang:

 

– Thiết kế thời trang và thương hiệu

 

– Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)

 

– Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)

 

40

7210403

Thiết kế đồ họa:

 

– Thiết kế đồ họa truyền thông

 

– Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

 

41

7210408

Nghệ thuật số (Digital Art)

 

42

7210302

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

 

43

7210205

Thanh nhạc

N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)

44

7320104

Truyền thông đa phương tiện:

A01 (Toán, Lý, Anh)

– Sản xuất truyền hình

C00 (Văn, Sử, Địa)

– Sản xuất phim và quảng cáo

D01 (Toán, Văn, Anh)

– Tổ chức sự kiện

D15 (Văn, Địa, Anh)

45

7310608

Đông phương học:

 

– Nhật Bản học

 

– Hàn Quốc học

 

46

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc:

 

– Biên – phiên dịch tiếng Hàn

 

– Giáo dục tiếng Hàn

 

47

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc:

 

– Tiếng Trung thương mại

 

– Biên – phiên dịch tiếng Trung

 

– Trung Quốc học

 

48

7220201

Ngôn ngữ Anh:

A01 (Toán, Lý, Anh)

– Tiếng Anh thương mại

D01 (Toán, Văn, Anh)

– Tiếng Anh biên – phiên dịch

D14 (Văn, Sử, Anh)

– Tiếng Anh du lịch và khách sạn

D15 (Văn, Địa, Anh)

– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

 

49

7220209

Ngôn ngữ Nhật:

 

– Tiếng Nhật biên – phiên dịch

 

– Giảng dạy tiếng Nhật

 

– Tiếng Nhật thương mại

 

50

7720201

Dược học:

A00 (Toán, Lý, Hóa)

– Sản xuất và phát triển thuốc

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

– Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

51

7720301

Điều dưỡng

D07 (Toán, Hóa, Anh)

52

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

53

7640101

Thú y

 

54

7620105

Chăn nuôi

 

55

7540101

Công nghệ thực phẩm:

 

– Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm

 

– Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

 

56

7720497

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

 

57

7520320

Kỹ thuật môi trường:

 

– Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững

 

– Thẩm định và quản lý dự án môi trường

 

58

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

59

7420201

Công nghệ sinh học:

 

– CNSH y dược

 

– CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm

 

– CNSH mỹ phẩm

 

– CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ