Cổng thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Cổng thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển
(Đã cộng điểm ưu tiên)
1
7420101
Sinh học
8.50
2
7420101_CLC
Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)
8.50
3
7420201
Công nghệ Sinh học
8.50
4
7420201_CLC
Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)
8.30
5
7440102
Vật lý học
8.20
6
7440112
Hoá học
8.00
7
7440112_CLC
Hóa học (Chương trình Chất lượng cao)
8.30
8
7440112_VP
Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp)
8.30
9
7440122
Khoa học Vật liệu
8.10
10
7440201
Địa chất học
8.00
11
7440228
Hải dương học
8.00
12
7440301
Khoa học Môi trường
8.00
13
7440301_CLC
Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao)
8.00
14
7460101_NN
Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin
8.00
15
7480101_TT
Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)
9.57
16
7480109
Khoa học dữ liệu
8.70
17
7480201_CLC
Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao)
8.90
18
7480201_NN
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin
9.39
19
7480201_VP
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp)
8.10
20
7510401_CLC
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao)
8.00
21
7510402
Công nghệ Vật liệu
8.00
22
7510406
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
8.00
23
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
8.00
24
7520207_CLC
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình Chất lượng cao)
8.20
25
7520402
Kỹ thuật hạt nhân
8.20
26
7520403
Vật lý y khoa
8.10
27
7520501
Kỹ thuật địa chất
8.00