Chuyên gia tư vấn tâm lý tiếng Anh là gì

Tư vấn là quá trình một người sẽ dùng những kiến thức, kinh nghiệm, hiểu biết của mình trong cuộc sống qua các lý lẽ, phương pháp lập luận của mình để giải thích, giải đáp những câu hỏi, yêu cầu, thắc mắc của người có nhu cầu tư vấn về một vấn đề nào đó.

Nội dung chính

Show

  • Tư vấn tiếng Anh là gì?
  •  Danh sách từ ngữ liên quan, tương ứng với tư vấn tiếng Anh là gì?
  • Ví dụ về cụm từ thường sử dụng từ tư vấn tiếng Anh viết như thế nào?
  • Video liên quan

Đang xem: Tư vấn tiếng anh là gì

Mục đích của việc tư vấn là giúp người có nhu cầu tư vấn hiểu và nắm rõ hơn những nội dung về khái niệm, đặc điểm, bản chất, điểm xấu, điểm tốt, v.v… của vấn đề đang cần tư vấn.

Hiện nay, có rất nhiều hình thức tư vấn như là:

– Tư vấn miệng

– Tư vấn bằng văn bản

– Tư vấn qua email, gmail

– Tư vấn qua tổng đài, điện thoại

Và rất nhiều hình thức tư vấn khác nữa…

Tư vấn thì được sử dụng trong hầu hết các lĩnh vực, chẳng hạn như:

– Tư vấn pháp luật

– Tư vấn công nghệ thông tin

– Tư vấn tình cảm

– Tư vấn kinh doanh

– Tư vấn tuyển sinh, v.v…

Chuyên gia tư vấn tâm lý tiếng Anh là gì

Tư vấn tiếng Anh là gì?

Tư vấn tiếng Anh là advisory/ consultative (adj), counsel (v),…

Khái niệm tư vấn được phiên dịch sang tiếng Anh như sau:

Counseling is the process by which a person will use his knowledge, experience, and knowledge in life through his arguments and methods to explain and answer questions, requirements and questions. of the person in need of advice on a certain issue.

READ:  Năm Cách Nói Thay Thế ‘You’Re Welcome’ Và ‘My Pleasure’

The purpose of the consultation is to help the person in need of counseling to understand and better understand the contents of the concept, characteristics, nature, bad points, good points, etc. of the issues in need of advice.

Currently, there are many forms of advice such as:

– Oral counseling

– Consulting in writing

– Consult via email, gmail

– Advice via switchboard, phone

And many other forms of advice …

Counseling is used in almost all areas, such as:

– Legal advice

– IT consultant

– Emotional counseling

– Business consulting

– Admission advice, etc.

Xem thêm: Tam Quốc Chí – ‎Tam Quốc Diễn Nghĩa On Apple Books

Chuyên gia tư vấn tâm lý tiếng Anh là gì

 Danh sách từ ngữ liên quan, tương ứng với tư vấn tiếng Anh là gì?

+ Tư vấn tiếng Anh lớp 6 tiếng Anh là 6th grade English consultant (n)

+ Tư vấn viên tiếng Anh là Counselors (n)

+ Sự tư vấn tiếng Anh là Advice (n)

+ Cố vấn tiếng Anh là Adviser (n)

+ Tư vấn pháp luật tiếng Anh là Legal advice (n)

Có thể bạn quan tâm

  • 1$ là bao nhiêu tiền Việt
  • Lễ hội hóa trang cuối tuần năm 2023 là khi nào?
  • Thi tốt nghiệp THPT bao nhiêu điểm là đậu
  • Tháng 2 năm 2023 có ngày gì đặc biệt?
  • Khi nào là kỳ thi nhỏ năm 2023?

+ Tư vấn công nghệ thông tin tiếng Anh là IT consultant (n)

+ Tư vấn tình cảm tiếng Anh là Emotional counseling (n)

+ Tư vấn kinh doanh tiếng Anh là Business advice (n)

+ Tư vấn tuyển sinh tiếng Anh là Advising education enrollment (n)

+ Tư vấn miệng tiếng Anh là Advice by oral (n)

+ Tư vấn bằng văn bản tiếng Anh là Advice in writing (n)

+ Tư vấn qua email, gmail tiếng Anh là Advice by email, gmail (n)

+Tư vấn qua tổng đài, điện thoại tiếng Anh là Advice by switchboard or phone (n)

Ví dụ về cụm từ thường sử dụng từ tư vấn tiếng Anh viết như thế nào?

Một số ví dụ cụ thể có sử dụng các cụm từ liên quan, đồng nghĩa với tư vấn tiếng Anh đó là:

READ:  Học Ngành Quan Hệ Công Chúng Là Gì ? Học Gì, Ra Trường Làm Gì, Ở Đâu?

– Tư vấn pháp luật là việc giải đáp pháp luật, hướng dẫn các cá nhân, tổ chức xử sự đúng pháp luật; cung cấp các dịch vụ pháp lý, giúp các cá nhân cũng như tổ chức thực hiện và bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.

=> Legal consultancy is the solution of laws, guidance for individuals and organizations to handle lawfully; providing legal services, helping individuals as well as organizations to exercise and protect their legitimate rights and interests.

– Cô ấy là một tư vấn viên am hiểu rất nhiều kiến thức pháp luật và có tác phong làm việc rất chuyên nghiệp.

Xem thêm: Hướng Dẫn: Cách Chuyển Tiền Atm Qua Điện Thoại Nhanh Chóng, Tiện Lợi

=> She is a consultant with a lot of legal knowledge and a very professional working style.

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: tin tổng hợp

Search Query: psychiatrists

psychiatrists

bác sĩ tâm thần ; các chuyên gia tâm lý học ; nhà trị liệu ; nhà tâm thần học ; tâm thần học ;

psychiatrists

bác sĩ tâm thần ; nhà trị liệu ; nhà tâm thần học ; tâm thần học ;

psychiatrist

* danh từ
– (y học) thầy thuốc bệnh tinh thần, thầy thuốc bệnh tâm thần

psychiatrist

bác sĩ tâm lý ; bác sĩ tâm thần ; bác sỹ tâm lý ; chuyên gia tâm lý ; nhà tâm thần học ; sĩ tâm lý ; sĩ tâm thần ; sỹ tâm lý ; tâm thần học ; tâm thần ; viên tâm thần học của ; viên tâm thần học ;

English Word Index:

A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

SPECIALIST (CHUYÊN GIA) & CONSULTANT (NGƯỜI TƯ VẤN/CỐ VẤN)

Trước hết từ ‘specialist’ có nghĩa là ‘chuyên gia’ như trong câu:

– This is the kind of telecommunications problem that only specialists understand.
– She is a specialist in Middle Eastern Affairs at the London School of Economics

Từ ‘consultant’ lại có nghĩa là ‘người tư vấn/cố vấn’ như trong ví dụ:
– The president’s consultant on economic affairs.

SPECIALIST (BÁC SĨ CHUYÊN KHOA) & CONSULTANT (BÁC SĨ THAM VẤN)

Tuy nhiên, khi nói về chủ đề y học thì ‘specialist’ lại có nghĩa ‘bác sĩ chuyên khoa’ như:
– Professor A, an eye specialist, is talking about ….

Trái lại từ ‘consultant’ lại có nghĩa ‘bác sĩ tham vấn/cố vấn’ như trong cụm từ ‘a consultant in obstetrics’

Xin giới thiệu một số thuật ngữ y học căn bản về nghề nghiệp liên quan đến y học

1. Bác sĩ

2. Bác sĩ chuyên khoa

3. Các chuyên gia ngành y tế tương cận

1. BÁC SĨ

Attending doctor: bác sĩ điều trị

Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn. đn. consultant

Duty doctor: bác sĩ trực. đn. doctor on duty

Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu

ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng

Family doctor: bác sĩ gia đình

Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y. đn. herbalist

Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa

Consultant: bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn. đn. consulting doctor

Consultant in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim. đn. consultant cardiologist

Practitioner: người hành nghề y tế

Medical practitioner: bác sĩ (Anh)

General practitioner: bác sĩ đa khoa

Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu. đn. acupuncturist

Specialist: bác sĩ chuyên khoa

Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình

Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim. đn. cardiac/heart specialist

Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư

Fertility specialist/infertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh. đn. reproductive endocrinologist

Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây

Surgeon: bác sĩ khoa ngoại

Oral maxillofacial surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt

Neurosurgeon: bác sĩ ngoại thần kinh

Thoracic surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực

Analyst (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần. đn. shrink

Medical examiner: bác sĩ pháp y

Dietician: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng

Internist: bác sĩ khoa nội. đn. Physician

Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn. đn. charlatan

Vet/veterinarian: bác sĩ thú y

Lưu ý: – Tính từ (medical, herbal…)/danh từ (eye/heart…) + doctor/specialist/surgeon/practitioner.

A specialist/consultant in + danh từ (cardiology/heart…).

2. BÁC SĨ CHUYÊN KHOA

Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng

Andrologist: bác sĩ nam khoa

An(a)esthetist/an(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê

Cardiologist: bác sĩ tim mạch

Dermatologist: bác sĩ da liễu

Endocrinologist: bác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor

Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học

Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa

Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa

H(a)ematologist: bác sĩ huyết học

Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan

Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch

Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận

Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh

Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư

Ophthalmologist: bác sĩ mắt. đn. oculist

Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình

Otorhinolaryngologist/otolaryngologist: bác sĩ tai mũi họng. đn. ENT doctor/specialist

Pathologist: bác sĩ giải phẫu bệnh/ bác sĩ bệnh lý học

Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng

Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần

Radiologist: bác sĩ X-quang

Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp

Traumatologist: bác sĩ chuyên khoa chấn thương

Obstetrician: bác sĩ sản khoa

Paeditrician: bác sĩ nhi khoa

Lưu ý: – Tên của bác sĩ chuyên khoa thường tận cùng bằng hậu tố sau:

-logist

-ian

-iatrist

-ist

-logy > -logist. Ví dụ, cardiology > cardiologist

-ics > -ician. Ví dụ, obstetrics > obstetrician

-iatry > -iatrist. Ví dụ, psychiatry > psychiatrist

3. CÁC CHUYÊN GIA NGÀNH Y TẾ TƯƠNG CẬN

Physiotherapist: chuyên gia vật lý trị liệu

Occupational therapist: chuyên gia liệu pháp lao động

Chiropodist/podatrist: chuyên gia/bác sĩ chuyên về chân

Chiropractor: chuyên gia nắn bóp cột sống

Orthotist: chuyên viên chỉnh hình

Osteopath: chuyên viên nắn xương

Prosthetist: chuyên viên phục hình

Optician: người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng

Optometrist: người đo thị lực và lựa chọn kính cho khách hàng

Technician: kỹ thuật viên

Laboratory technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm

X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang

Ambulance technician: nhân viên cứu thương

#medical

https://www.facebook.com/groups/VieTESOL/permalink/1329612850506524/