Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thực phẩm (trình độ cao đẳng) – Khoa Công nghệ Hóa – Tài nguyên & Môi trường

Tên ngành, nghề  :    CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

Mã ngành, nghề   :    6540103

Trình độ đào tạo  :    Cao đẳng

Hình thức đào tạo:  Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Thời gian đào tạo: 2,5 – 3 năm

Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư thực hành

  1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung:

Chương trình nghề Công nghệ Thực phẩm đào tạo kỹ sư nghề có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; trang bị những kiến thức cơ bản khoa học về tự nhiên và xã hội; có trình độ chuyên môn và kỹ năng thực hành trong lĩnh vực công nghệ Thực phẩm; có khả năng thích ứng với sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật và khoa học công nghệ, đáp ứng được nhu cầu làm việc của xã hội trong lĩnh vực công nghệ Thực phẩm; đồng thời có khả năng tự học, tự nâng cao trình độ và học liên thông lên các bậc học cao hơn.

1.2. Mục tiêu cụ thể:

1.2.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:

– Kiến thức:

– Có kiến thức nền tảng về ngành công nghệ thực phẩm và kiến thức chuyên môn sâu về ngành công nghệ thực phẩm.

Kỹ năng:

– Tính toán và pha được các hóa chất, thực hiện được qui trình chế biến các sản phẩm thịt, thủy sản, nông sản, và một số lĩnh vực thực phẩm liên quan.

– Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải thích các vấn đề nảy sinh trong quá trình chế biến sản xuất thực phẩm.

– Tham gia vào hoạt động nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực thực phẩm thực phẩm.

1.2.2. Chính trị, đạo đức, thể chất và quốc phòng:

– Chính trị, đạo đức:

+ Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về Chủ nghĩa Mác – Lê nin và Hiến pháp, Pháp luật nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;

+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển công nghiệp của địa phương, khu vực, vùng, miền;

+  Có đạo đức nghề nghiệp,  phẩm chất đạo đức tốt, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, trung thực và có tính kỷ luật cao, tỉ mỉ, chính xác, sẵn sàng đảm nhiệm các công việc được giao ở các nhà máy, xí nghiệp sản xuất trong lĩnh vực Thực phẩm

+ Luôn có ý thức học tập, rèn luyện để nâng cao trình độ đáp ứng nhu cầu của công việc.

– Thể chất, quốc phòng:

+ Có sức khỏe để làm việc lâu dài trong điều kiện năng động của các xí nghiệp công nghiệp. Có hiểu biết về các phương pháp rèn luyện thể chất, ý thức xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;

+ Có kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết trong chương trình Giáo dục quốc phòng – An ninh. Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.

1.3. Vị trí làm việc sau tốt nghiệp:

– Tại các trung tâm nghiên cứu và ứng dụng Công nghệ thực phẩm, trung tâm kiểm nghiệm, viện nghiên cứu sinh học..

–  Kỹ thuật viên tại các cơ sở sản xuất thuộc các lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp, chế biến thực phẩm; thủy sản, phòng xét nghiệm vi sinh thuộc các bệnh viện, trung tâm y tế dự phòng, các nhà máy cấp thoát nước,…

–  Làm việc tại các cơ quan quản lý Nhà nước có liên quan đến ngành Công nghệ Thực phẩm

2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học

2.1. Số lượng môn học, mô đun: 44

2.2. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 85 Tín chỉ

2.3. Khối lượng các môn học chung, đại cương: 450 giờ

2.4. Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1410 giờ

2.5. Khối lượng lý thuyết: 516 giờ ; Thực hành, Thực tập, Thí nghiệm: 1434 giờ,

3. Nội dung chương trình

3.1. Các môn học chung, môn học/ mô đun đào tạo nghề

MH,

Tên môn học, mô đun
Thời gian đào tạo (giờ)

Số tín chỉ
Tổng số (tiết)
Trong đó

Lý thuyết
Thực hành
Kiểm tra

I
Các môn học chung
20
450
78
340
32
I.1
Môn học bắt buộc
18
420
63
327
30

1840000001
Pháp luật 1
1
15
9
5
1

1820000002
Pháp luật 2
1
15
9
5
1

1840000003
Chính trị 1
2
30
15
13
2

1820000004
Chính trị 2
2
45
15
28
2

1840000005
Tin học
3
75
15
57
3

1820000006
Anh văn 1
2
60
0
54
6

1840000007
Anh văn 2
3
90
0
81
9

1840000008
Anh văn 3
2
45
0
42
3

1820000009
Anh văn 4
2
45
0
42
3

I.2
Môn học tự chọn chung *
2
30
15
13
2

1840000010
Soạn thảo văn bản
2
30
15
13
2

1840000011
Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
2
30
15
13
2

1840000012
Con người và môi trường
2
30
15
13
2

1840000013
Khởi nghiệp
2
30
15
13
2

II
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
57
1410
378
982
50
II.1
Các môn lý thuyết nghề
8
120
84
28
8

1822300001
Vi sinh thực phẩm
2
30
21
7
2

1822300002
Các quá trình công nghệ trong chế biến thực phẩm
2
30
21
7
2

1822300003
Dinh dưỡng
2
30
21
7
2

1822300004
Công nghệ xử lý nước cấp
2
30
21
7
2

II.2
Các môn học, mô đun thực hành/ tích hợp nghề
41
930
294
594
42

1822300005
Kỹ thuật phòng thí nghiệm
2
45
15
28
2

1822300006
Hoá phân tích
3
75
15
57
3

1822300007
An toàn lao động
2
30
21
7
2

1822300008
Các phản ứng cơ bản trong công nghệ thực phẩm
2
45
15
28
2

1822300009
Kỹ thuật lạnh thực phẩm
2
45
15
28
2

1822300010
Quản lý chất lượng thực phẩm
2
45
15
28
2

1822300011
Kiểm nghiệm vi sinh thực phẩm
2
45
15
28
2

1822300012
Công nghệ sản xuất trà, cà phê , ca cao
3
60
27
30
3

1822300013
Công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa.
2
45
15
28
2

1822300014
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹo
3
75
15
57
3

1822300015
Công nghệ chế biến thịt và các sản phẩm từ thịt
3
60
27
30
3

1822300016
Thực tập chuyên môn
3
75
15
57
3

1822300017
Công nghệ chế biến các sản phẩm lên men từ rau quả
2
45
15
28
2

1822300018
Thực hành phân tích kiểm nghiệm thực phẩm
4
120
15
100
5

1822300019
Công nghệ chế biến các sản phẩm thủy sản
3
60
27
30
3

1822300020
Công nghệ sản xuất rượu, bia, nước giải khát
3
60
27
30
3

II.3
Thực tập tại doanh nghiệp
8
360
0
360
0

1822300021
Thực tập tại doanh nghiệp
8
360

360
 
III
Các môn học, mô đun nghề tự chọn
8
180
60
112
8

1822300022
Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản
2
45
15
28
2

1822300023
Bao bì và phụ gia thực phẩm
2
45
15
28
2

1822300024
Đánh giá cảm quan thực phẩm
2
45
15
28
2

1822300025
Hóa sinh công nghiệp
2
45
15
28
2

Tổng cộng
85
2040
516
1434
90

3.2. Các môn học điều kiện, ngoại khóa

Mã môn học, mô  đun
Tên môn học, mô đun
Thời gian đào tạo (giờ)

Số tín chỉ
Tổng số
Trong đó

Lý thuyết
Thực hành
Thi/ Kiểm tra

1840000014
Giáo dục thể chất 1
1
30
5
23
2

1820000015
Giáo dục thể chất 2
1
30
5
23
2

1820000016
Giáo dục quốc phòng-An ninh
3
75
38
32
5

1840000017
Kỹ năng mềm
3
90
0
42
3

4. Kế hoạch giảng dạy (không tính học phần ngoại khóa).

Học kỳ
Mã học phần
Tên học phần
Số tín chỉ
Học phần học trước
Học kỳ 1
 
 
14
 
 
Học phần bắt buộc
 
 

1840000001
Pháp luật 1
1
 

1840000003
Chính trị 1
2
 

1820000006
Anh văn 1
2

1840000005
Tin học
3

1840000015
Giáo dục thể chất 1
1

1822300003
Dinh dưỡng
2

1822300001
Vi sinh thực phẩm
2

 
 Học phần tự chọn
2
 

1840000012
Soạn thảo văn bản
2

1840000013
Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
2

1840000014
Đạo đức nghề nghiệp
2

Học kỳ 2
14
 
 
Học phần bắt buộc
 
 

1820000002
Pháp luật 2
1
 

1820000004
Chính trị 2
2
 

1840000007
Anh văn 2
3

1820000016
Giáo dục thể chất 2
1

1822300004
Công nghệ xử lý nước cấp
2

1822300005
Kỹ thuật phòng thí nghiệm
2

1822300007
An toàn lao động
2

Học phần tự chọn
2
 

1822300022
Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản
2
 

1822300023
Bao bì và phụ gia thực phẩm
2
 

1822300024
Đánh giá cảm quan thực phẩm
2
 

1822300025
Hóa sinh công nghiệp
2
 
Học kỳ 3
 
 
14
 
 
Học phần bắt buộc
 
 

1840000008
Anh văn 3
2
 

1822300006
Hoá phân tích
3
 

1822300009
Kỹ thuật lạnh thực phẩm
2

1822300002
Các quá trình công nghệ trong chế biến thực phẩm
2

1822300012
Công nghệ sản xuất trà, cà phê , ca cao
3
 
Học phần tự chọn
2
 

1822300022
Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản
2
 

1822300023
Bao bì và phụ gia thực phẩm
2
 

1822300024
Đánh giá cảm quan thực phẩm
2
 

1822300025
Hóa sinh công nghiệp
2
 
 
Học kỳ 4
 
 
15
 
 
Học phần bắt buộc
 
 

1820000009
Anh văn 4
2
 

1822300008
Các phản ứng cơ bản trong công nghệ thực phẩm
2
 

1822300017
Công nghệ chế biến các sản phẩm lên men từ rau quả
2
 

1822300013
Công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa.
2
 

1822300011
Kiểm nghiệm vi sinh thực phẩm
2
 

1822300015
Công nghệ chế biến thịt và các sản phẩm từ thịt
3
 
Học phần tự chọn
2

1822300022
Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản
2

1822300023
Bao bì và phụ gia thực phẩm
2

1822300024
Đánh giá cảm quan thực phẩm
2

1822300025
Hóa sinh công nghiệp
2

Học kỳ 5
 
 
15
 
Học phần bắt buộc
 
 

1822300014
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹo
3
 

1822300018
Thực hành phân tích kiểm nghiệm thực phẩm
4
 

1822300019
Công nghệ chế biến các sản phẩm thủy sản
3
 

1822300020
Công nghệ sản xuất rượu, bia, nước giải khát
3
 
Học phần tự chọn
2
 

1822300022
Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản
2
 

1822300023
Bao bì và phụ gia thực phẩm
2
 

1822300024
Đánh giá cảm quan thực phẩm
2
 

1822300025
Hóa sinh công nghiệp
2
 
 
Học kỳ 6
 
 
13
 
Học phần bắt buộc
 
 

1822300016
Thực tập chuyên môn
3
 

1822300010
Quản lý chất lượng thực phẩm
2
 

1821302023
Thực tập tại doanh nghiệp
8
 
 
 
 
 

 5. Hướng dẫn sử dụng chương trình

5.1. Các môn học chung

– Các môn học bắt buộc: người học phải hoàn thành trong chương trình đào tạo. Các môn học này cố định

– Các môn tự chọn: người học được bố trí học một trong các môn học trên, các khoa có thể đề xuất thay đổi các môn học này trong quá trình đào tạo để phù hợp với mục tiêu đào tạo mà không phải điều chỉnh chương trình.

5.2. Các môn học, mô đun đào tạo nghề:

– Các môn học, mô đun bắt buộc phải được bố trí học theo từng kỳ phù hợp.

– Các môn học, mô đun tự chọn do Tổ bộ môn đề xuất nếu có sự thay đổi so với các môn học, mô đun đã ghi trong chương trình đào tạo.

– Trong năm học thứ 3, sinh viên có 1 học kỳ thực tập tại doanh nghiệp từ 3 – 4 tháng, có thể kéo dài hơn tùy theo tình hình thực tế và yêu cầu rèn luyện kỹ năng nghề cho người học.

5.3. Môn học điều kiện

Là các môn học: Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng –An ninh

Là các môn học bắt buộc được bố trí giảng dạy cho người học trong chương trình nhưng chỉ làm điều kiện để xét tốt nghiệp, không tính vào điểm trung bình chung học tập theo học kỳ, năm học và khóa học.

5.4. Xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa

– Học tập nội quy quy chế và giới thiệu nghề nghiệp cho học sinh khi mới nhập trường;

– Tổ chức tham quan, thực nghiệm tại các đơn vị sản xuất;

– Tham gia các hoạt động bổ trợ khác để rèn luyện sinh viên;

– Thời gian và nội dung hoạt động giáo dục ngoại khóa được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khoá như sau:

Số

TT

Nội dung
Thời gian

1
 Thể dục, thể thao
5 giờ đến 6 giờ; 17 giờ đến 18 giờ hàng ngày

 

2

 Văn hoá, văn nghệ:

– Qua các phương tiện thông tin đại chúng

– Sinh hoạt tập thể.

Ngoài giờ học hàng ngày từ 19 giờ đến 21 giờ (một buổi/tuần)

 

3

 Hoạt động thư viện:

Ngoài giờ học, sinh viên có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu

Tất cả các ngày làm việc trong tuần

 

4

 

Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể

 Đoàn thanh niên tổ chức các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt vào các tối thứ bảy, chủ nhật

5
Thăm quan, dã ngoại
Theo kế hoạch học tập từng học kỳ

6
Kỹ năng mềm
Bố trí học vào các ngày nghỉ trong tuần

5.5. Hướng dẫn kiểm tra kết thúc môn học, mô đun

Đào tạo theo phương thức tín chỉ.

Kiểm tra đánh giá môn học theo thang điểm 10, việc đánh giá kết quả học tập của môn học áp dụng cho phương thức đào tạo tín chỉ và căn cứ theo Thông tư 09/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành “Quy định việc tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp”.

Điểm môn học bao gồm: điểm trung bình các bài kiểm tra có trọng số 0.4 và điểm thi có trọng số 0.6.

– Điểm môn học, mô-đun đạt yêu cầu khi có điểm theo thang điểm 10 đạt từ 4,0 trở lên

– Công thức tính điểm trung bình chung học kỳ/năm học/khóa học và điểm trung bình chung tích lũy:

Trong đó:

+ A: là điểm trung bình chung học kỳ/năm học/khóa học hoặc điểm trung bình chung tích lũy;

+ i: là số thứ tự môn học, mô-đun;

+ ai: là điểm của môn học, mô-đun thứ i;

+ ni: là số tín chỉ của môn học, mô-đun thứ i;

+ n: là tổng số môn học, mô-đun trong học kỳ/năm học/khóa học hoặc số môn học, mô-đun đã tích lũy.

5.6.. Hướng dẫn xét công nhận tốt nghiệp

Người học được đào tạo theo phương thức tín chỉ không dự thi tốt nghiệp mà chỉ được xét tốt nghiệp nếu thỏa mãn các điều kiện sau:

– Tích lũy đủ các môn học theo chương trình đào tạo

– Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học theo thang điểm 4 đạt từ 2,00 trở lên (hoặc thang điểm 10 từ 5 trở lên).

– Có kết quả đạt yêu cầu đối với các môn học điều kiện: Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – An ninh.

– Có chứng chỉ kỹ năng mềm.

– Thõa mãn chuẩn đầu ra theo quy định của chương trình đào tạo.

5.7.. Các chú ý khác