Chương trình đào tạo đại học ngành Khoa học cây trồng

  1. THÔNG TIN CHUNG
  2. Tên chương trình đào tạo: Khoa học cây trồng
  3. Tên chương trình đào tạo: Crop science
  4. Trình độ đào tạo: Đại học
  5. Mã ngành đào tạo: 7620110
  6. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  7. Thời gian đào tạo: 4,5 năm
  8. Loại hình đào tạo: Chính quy
  9. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 157 tín chỉ
  10. Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
  11. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA
  12. Mục tiêu đào tạo
  13. Mục tiêu chung

Đào tạo nguồn nhân lực khoa học kỹ thuật về lĩnh vực Khoa học cây trồng có kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp giỏi; có năng lực nghiên cứu và phát triển ứng dụng khoa học và công nghệ tương xứng với trình độ đào tạo; có phẩm chất chính trị, đạo đức; có sức khỏe; có khả năng sáng tạo và trách nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc; có ý thức phục vụ nhân dân, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của thị trường lao động trong nước, phục vụ phát triển kinh tế – xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế.

  1. Mục tiêu cụ thể

Kiến thức

Đào tạo trình độ đại học để sinh viên có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện chuyên sâu về ngành Khoa học cây trồng, có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị và pháp luật, nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên – xã hội.

Kỹ năng

Sinh viên có kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp; kỹ năng thực hành nghề nghiệp; kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện nhiệm vụ phức tạp trong lĩnh vực Khoa học cây trồng theo xu hướng hội nhập quốc tế.

Năng lực tự chủ và trách nhiệm

Làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi; chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức thuộc ngành Khoa học cây trồng, giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ.

  1. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
  2. Kiến thức (PLO1)

– PLO1.1. Vận dụng được kiến thức cơ bản về khoa học chính trị, pháp luật; giáo dục thể chất (chứng chỉ); quốc phòng – an ninh (chứng chỉ); công nghệ thông tin (chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản) vào công việc thực tiễn của một kỹ sư ngành Khoa học cây trồng.

– PLO1.2. Vận dụng được kiến thức về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và môi trường làm nền tảng công cụ để giải quyết các vấn đề trong công việc thực tiễn của một kỹ sư ngành Khoa học cây trồng một cách khoa học và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu của thời đại công nghiệp 4.0.

– PLO1.3. Vận dụng được kiến thức cơ sở ngành làm nền tảng công cụ để giải quyết các vấn đề thực tiễn về lĩnh vực Khoa học cây trồng một cách khoa học và hiệu quả.

– PLO1.4. Vận dụng được các kiến thức chuyên ngành về khoa học cây trồng trong xây dựng và thực hiện quy trình kỹ thuật sản xuất các loại cây trồng.

– PLO1.5. Vận dụng được các tiến bộ kỹ thuật trong sản xuất cây trồng phù hợp với điều kiện sinh thái.

– PLO1.6. Phân tích được kế hoạch và tổ chức sản xuất có hiệu quả trong lĩnh vực cây trồng.

– PLO1.7. Vận dụng được các kiến thức và phương pháp để thực hiện các nghiên cứu về các nghiệp vụ, chuyên môn liên quan đến ngành Khoa học cây trồng.

  1. Kỹ năng (PLO2)

– PLO2.1. Kỹ năng xác định, lựa chọn các giải pháp giải quyết và cải thiện các vấn đề liên quan đến công việc thực tiễn ngành Khoa học cây trồng một cách phù hợp.

– PLO2.2. Xây dựng đề cương, thực hiện nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh chuyên môn; phân tích dữ liệu, diễn giải và truyền đạt các kết quả thực hiện, đánh giá chất lượng và hiệu quả công việc.

– PLO2.3. Kỹ năng tạo ra ý tưởng, phát triển khởi nghiệp như một chủ doanh nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác trong môi trường nghề nghiệp luôn thay đổi.

– PLO2.4. Có năng lực bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (Chứng chỉ B1 tiếng Anh hoặc tương đương).

– PLO2.5. Thiết kế, xây dựng mô hình trình diễn và giải quyết vấn đề chuyên môn trong các tình huống thực tế trong lĩnh vực sản xuất cây trồng.

  1. Năng lực tự chủ và trách nhiệm (PLO3)

– PLO3.1. Thực hiện đầy đủ trách nhiệm xã hội của một công dân trong thể chế đang sống và làm việc với bối cảnh toàn cầu hoá.

– PLO3.2. Thực hiện làm việc, học tập một cách độc lập hoặc theo nhóm, hướng dẫn và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ có hiệu quả trong bối cảnh thay đổi thường xuyên của công việc.

– PLO3.3. Thực hành được các tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp của một kỹ sư ngành Khoa học cây trồng.

– PLO3.4. Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động liên quan đến lĩnh vực Khoa học cây trồng.

III. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường

Sau khi ra trường, sinh viên có thể học tiếp chương trình cao học, nghiên cứu sinh trong nước hoặc tham gia các chương trình du học sau đại học ở nước ngoài.

  1. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp

– Cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước như: Bộ/Sở/Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Trung tâm Khuyến nông; Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ Thực vật; Trung tâm Dịch vụ Nông nghệp; Trung tâm Giống cây trồng; Nông trường; Trang trại.

– Giảng viên, nghiên cứu viên tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, các viện và trung tâm nghiên cứu trong lĩnh vực cây trồng và trồng trọt.

– Cán bộ kỹ thuật, kinh doanh làm việc trong các doanh nghiệp, trung tâm, viện như: các công ty nhà nước hay các liên doanh hoặc tư nhân trong kinh doanh vật tư nông nghiệp (giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật); Khu du lịch, di tích, sân gôn và resort; Ngân hàng (phụ trách các dự án nông nghiệp).

– Làm chủ doanh nghiệp trong lĩnh vực Khoa học cây trồng.

– Cán bộ kỹ thuật tại các cửa khẩu quốc tế; Dự án phát triển; Tổ chức phi chính phủ trong và ngoài nước; Thị trường lao động quốc tế có thu nhập cao tại Israel, Nhật Bản, Australia, Canada, Đan Mạch, …

  1. C. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)

Số TT
học phần
Tên học phần
Số TC
Ghi chú
A
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
39
 

I
Lý luận chính trị
11
 

1
CTR1018
Triết học Mác – Lênin
3
 

2
CTR1019
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
2
 

3
CTR1020
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
 

4
CTR1021
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2
 

5
CTR1022
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
 

II
Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường
17
 

6
CBAN12202
Toán thống kê
2
 

7
CBAN12302
Vật lý
2
 

8
CBAN10304
Hóa học
4
 

9
CBAN11803
Sinh học
3
 

10
CBAN11902
Tin học
2
 

11
NHOC15302
Sinh thái và môi trường
2
 

12
NHOC31572
Công nghệ cao trong nông nghiệp
2
 

III
Khoa học xã hội và nhân văn
4
 

13
KNPT14602
Xã hội học đại cương
2
 

14
TNMT29402
Nhà nước và pháp luật
2
 

IV
Ngoại ngữ không chuyên
7
 

15
ANH1013
Ngoại ngữ không chuyên 1
3
 

16
ANH1022
Ngoại ngữ không chuyên 2
2
 

17
ANH1032
Ngoại ngữ không chuyên 3
2
 

B
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
118
 

I
Kiến thức cơ sở ngành
34
 

 
Bắt buộc
 
26
 

18
NHOC31853
Thổ nhưỡng
3
 

19
NHOC31613
Chọn tạo giống cây trồng
3
 

20
NHOC31262
Vi sinh vật học trong trồng trọt
2
 

21
NHOC21902
Di truyền thực vật
2
 

22
NHOC31643
Hóa sinh thực vật
3
 

23
NHOC25203
Sinh lý thực vật
3
 

24
NHOC24402
Phân bón
2
 

25
NHOC31592
Công nghệ tưới tiêu
2
 

26
LNGH31102
Khí tượng
2
 

27
CBAN10902
Thực vật học
2
 

28
NHOC31012
Nguyên lý kỹ thuật canh tác
2
 

 
Tự chọn (8/16)
8
 

29
NHOC31442
Nông nghiệp hữu cơ
2
 

30
NHOC21602
Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật
2
 

31
NHOC22202
Giá thể và dinh dưỡng cây trồng
2
 

32
NHOC31392
Công nghệ điều khiển cây trồng
2
 

33
NHOC21702
Công nghệ sản xuất giống cây trồng
2
 

34
KNPT20902
Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn
2
 

35
CKCN31712
Cơ điện nông nghiệp
2
 

36
NHOC31432
Nông nghiệp đô thị
2
 

II
Kiến thức ngành
52
 

 
Bắt buộc
 
42
 

37
NHOC24002
Kỹ thuật trồng rau
2
 

38
NHOC23702
Kỹ thuật trồng cây ăn quả
2
 

39
NHOC25502
Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
2
 

40
NHOC24702
Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng
2
 

41
NHOC31583
Công nghệ sinh học ứng dụng trong thực vật
3
 

42
NHOC23902
Kỹ thuật trồng hoa và cây cảnh
2
 

43
NHOC31563
Côn trùng nông nghiệp
3
 

44
NHOC31523
Bệnh cây
3
 

45
NHOC31132
Thực hành cây lương thực
2
 

46
NHOC31122
Thực hành cây công nghiệp
2
 

47
NHOC28502
Ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt
2
 

48
CKCN31682
Bảo quản nông sản
2
 

49
NHOC29102
Chuyên đề xây dựng quy trình kỹ thuật sản xuất cây trồng
2
 

50
NHOC20704
Cây lương thực
4
 

51
NHOC24902
Quản lý cây trồng tổng hợp
2
 

52
NHOC31543
Cây công nghiệp ngắn ngày
3
 

53
NHOC31534
Cây công nghiệp dài ngày
4
 

 
Tự chọn (10/22)
10
 

54
NHOC26302
Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn
2
 

55
NHOC31672
Kỹ thuật trồng nấm
2
 

56
NHOC31552
Cây dược liệu
2
 

57
NHOC28202
Công nghệ trồng cây có mái che
2
 

58
NHOC22702
Khảo nghiệm và kiểm định giống cây trồng
2
 

59
NHOC23802
Kỹ thuật trồng cây không đất
2
 

60
NHOC23502
Kỹ thuật nhân giống rau hoa quả và quản lý vườn ươm
2
 

61
NHOC25102
Quản lý dịch hại tổng hợp
2
 

62
KNPT21202
Kinh tế nông nghiệp
2
 

63
NHOC28402
Trang trại tổng hợp
2
 

64
NHOC31662
Kỹ thuật trồng dâu nuôi tằm
2
 

III
Kiến thức bổ trợ
6
 

65
KNPT21602
Kỹ năng mềm
2
 

66
KNPT34752
Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo
2
 

67
KNPT23002
Phương pháp tiếp cận khoa học
2
 

IV
Thực tập nghề nghiệp
12
 

68
NHOC27201
Tiếp cận nghề KHCT
1
 

69
NHOC31825
Thao tác nghề KHCT
5
 

70
NHOC31236
Thực tế nghề KHCT
6
 

V
Khóa luận tốt nghiệp
14
 

71
NHOC31914
Khóa luận tốt nghiệp KHCT
14
 

 
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA
157
 

  1. Điều kiện tốt nghiệp:

– Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng;

– Chứng chỉ giáo dục thể chất;

– Chứng chỉ ngoại ngữ B1;

– Chuẩn CNTT cơ bản.

(Cập nhật tháng 01/2021)