Chương trình đào tạo chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế

1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

44

 

1.1

Lý luận chính trị

 

11

 

1

Triết học Mác – Lênin

Marxist – Leninist Philosophy

TRI114

3

 

2

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

Marxist – Leninist Political Economy

TRI115

2

 

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

TRI116

2

 

4

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

History of The Communist Party of Vietnam

TRI117

2

 

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Hochiminh Ideology

TRI104

2

 

2.1.2

Khoa học xã hội, Nhân văn – Nghệ thuật, Toán – Tin học

 

18

 

6

Toán cao cấp

Advanced Mathematics

TOAE105

3

 

7

Pháp luật đại cương

Introduction to Law

PLUE101

3

 

8

Tin học

Information Systems

TIN206

3

 

9

Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học

Logic and Methodology of study & research

TRI201

3

 

10

Kỹ năng phát triển nghề nghiệp Logistics & quản lý chuỗi cung ứng Carrer development skills in logistics and SCM

PPHE101

3

 

Tự chọn 1 trong 2 môn

 

 

 

11

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

Probability & Statistics

TOA201

3

 

12

Kinh tế lượng

Econometrics

KTEE309

3

 

2.1.3

Ngoại ngữ

15

 

13

Ngoại ngữ 1 – 1 (Tiếng Anh)

TAN141

3

 

14

Ngoại ngữ 1 – 2 (Tiếng Anh)

TAN142

3

 

15

Ngoại ngữ 1- 3 (Tiếng Anh)

TAN241

3

 

16

Ngoại ngữ 1 – 4 (Tiếng Anh)

TAN222

2

 

17

Ngoại ngữ 1 – 5 (Tiếng Anh)

TAN321

2

 

18

Ngoại ngữ 1 – 6 (Tiếng Anh)

TAN322

2

 

2.1.4

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

Giáo dục thể chất

 

 

 

2.1.5

Giáo dục quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

Giáo dục quốc phòng

 

 

 

2.2

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

93

 

2.2.1

Kiến thức cơ sở khối ngành

 

6

 

19

Kinh tế vi mô

Microeconomics

KTEE201

3

 

20

Kinh tế vĩ mô

Macroeconomics

KTEE203

3

 

2.2.2

Khối kiến thức cơ sở ngành

 

18

 

21

Tài chính tiền tệ

Principles of Finance and Monetary

TCHE301

3

 

22

Quản trị học

Management

QTRE303

3

 

23

Nguyên lý kế toán

Principle of Accounting

KETE201

3

 

24

Thương mại dịch vụ

Trade in Service

TMAE412

3

 

25

Kinh tế kinh doanh

Business Economics

KTEE312

3

 

26

Chính sách thương mại quốc tế

International Trade Policy

TMAE301

3

 

2.2.3

Khối kiến thức ngành

 

33

 

27

Quản trị Marketing toàn cầu

Global Marketing Management

MKTE201

3

 

28

Giao dịch thương mại quốc tế

International Trade Transactions

TMAE302

3

 

29

Pháp luật trong kinh doanh quốc tế

International Business Laws

PLUE410

3

 

30

Kinh doanh quốc tế

International Business

KDOE307

3

 

31

Quản trị dự án đầu tư quốc tế

International Investment Project Management

TMAE315

3

 

32

Nguyên lý cơ bản về Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

Principles of Logistics & SCM

PLSE301

3

 

33

Thị trường và quản trị tài chính

Market and Finance Management

TCHE422

3

 

34

Điều hành dịch vụ Logistics

Freight Logistics Operation

FLOE201

3

 

35

Quản lý hợp đồng trong chuỗi cung ứng

Contract Management in supply chain

CMSE401

3

 

36

Ngoại ngữ 2 – 1

 

3

 

37

Ngoại ngữ 2 – 2

 

3

 

2.2.4

Khối kiến thức chuyên ngành

 

24

 

(a)

Bắt buộc

 

15

 

38

Quản lý mua hàng toàn cầu

Global Purchasing Management

GPME301

3

 

39

Quản lý sản xuất 

Production operation management

POME301

3

 

40

Quản lý vận tải quốc tế 

International Transport Management

ITME301

3

 

41

Quản lý kho hàng và phân phối

Warehouse & Distribution management

WDME301

3

 

42

Lập kế hoạch Logistics & SCM

Logistics & Supply chain management applied project

LSPE401

3

 

(b) Tự chọn

9

 

43

Ngoại ngữ 2 – 3

 

3

 

44

Bảo hiểm trong kinh doanh

Insurance in business

TMAE402

3

 

45

Vận tải đường biển và đường hàng không

Sea and Air transport

TMAE331

3

 

46

Vận tải đa phương thức quốc tế

Multimodal transport

TMAE332

3

 

47

Quản lý thông tin trong chuỗi cung ứng

Information management in supply chain

IMSE401

3

 

48

Chiến lược quản lý chuỗi cung ứng

Supply chain management strategy

SCSE401

3

 

49

Truyền thông trong kinh doanh quốc tế

International Business Communications

MKTE408

3

 

50

Kinh tế đầu tư

Investment Economics

KTEE311

3

 

51

Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế

Branding strategy in International Business

MKTE407

3

 

52

Quản lý nhà nước về hải quan

Custom Administration

TMAE310

3

 

53

Quan hệ khách hàng trong kinh doanh

Customer Relationship management

MKTE402

3

 

54

Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam

Taxation and tax system

TMAE320

3

 

55

Quan hệ kinh tế quốc tế

International Economics Relations

KTEE306

3

 

56

Đàm phán quốc tế

International Trade Negotiation

TMAE404

3

 

57

Thuận lợi hóa thương mại

Trade Facilitation

TMAE410

3

 

58

Chuyển giao công nghệ

Technology Transfer

TMAE406

3

 

59

Chiến lược truyền thông

Communication Strategy

TMAE411

3

 

60

Tài chính doanh nghiệp

Corporate Finance

TCHE321

3

 

2.2.5

Thực tập giữa khóa (Intership)

KTEE501

3

 

2.2.6

Học phần tốt nghiệp

(Research Project)

KTEE511

9

 

 

TỔNG CỘNG

 

137