Chức danh bác sĩ hạng I, II, III ở Việt Nam là gì? Tiếng Anh là gì?

Ở Việt Nam, chức danh bác sĩ được phân làm 3 cấp là bác sĩ hạng I, II, III, bài viết này sẽ tìm hiểu bản chất của phân loại bác sĩ này và cách dùng tiếng Anh để phân biệt 3 hạng bác sĩ này. Bác sĩ hạng I là bác sĩ cao cấp (Senior doctor (Grade I), bác sĩ hạng II là bác sĩ chính (Primary doctor (Grade II)), bác sĩ hạng III là bác sĩ (thông thường) (Doctor (Grade III) hoặc dùng Medicine doctor để phân biệt với Tiến sĩ (Doctor of philosphy).

Xem thêm:

Chức danh bác sĩ hạng I, II, III ở Việt Nam là gìChức danh bác sĩ hạng I, II, III ở Việt Nam là gì

Chức danh bác sĩ hạng I, II, III ở Việt Nam là gì?

Căn cứ vào nhiệm vụ, Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng, và Tiêu chuẩn năng lực, chuyên môn nghiệp vụ của bác sĩ mà bác sĩ đó được phân loại là bác sĩ cao cấp, bác sĩ chính hay bác sĩ (thông thường)

Chức danh bác sĩ sẽ có mức lương phù hợp và có thang lương khác nhau

  1. Nhóm chức danh bác sĩ, bao gồm:

a) Bác sĩ cao cấp (hạng I)                                  Mã số: V.08.01.01

b) Bác sĩ chính (hạng II)                                      Mã số: V.08.01.02

c) Bác sĩ (hạng III)                                              Mã số: V.08.01.03

  1. Nhóm chức danh bác sĩ y học dự phòng, bao gồm:

a) Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I)           Mã số: V.08.02.04

b) Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II)              Mã số: V.08.02.05

c) Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)                      Mã số: V.08.02.06

Chức danh bác sĩ hạng I, II, III ở Việt Nam tiếng Anh là gì?

Để thuận tiện cho biên dịch khi dùng từ tiếng Anh, chúng ta cần phải xác định thuật ngữ tiếng Anh chuẩn để tránh nhầm lẫn, các chức danh bác sĩ được phân loại bằng tiếng Anh là : Bác sĩ hạng I là bác sĩ cao cấp (Senior doctor (Grade I), bác sĩ hạng II là bác sĩ chính (Primary doctor (Grade II)), bác sĩ hạng III là bác sĩ (thông thường) (Doctor (Grade III) hoặc dùng Medicine doctor để phân biệt với Tiến sĩ (Doctor of philosphy).

Tra cứu văn bản về phân loại Chức danh bác sĩ hạng I, II, III

Để thuận tiện việc tra cứu và luyện tiếng Anh, chúng tôi xin trích 2 văn bản tiếng Anh và tiếng Việt để chúng ta tiện theo dõi và có thể xem trên mobi rất tiện để học tiếng Anh lúc rãnh

STTTên cơ quan tiếng ViệtTên cơ quan tiếng Anh

1Đảng Cộng sản Việt Nam Communist Party of Viet Nam

2Đại hội đại biểu toàn quốcNational Party Congress 

3Ban Bí thưSecretariat

4Tổng bí thưGeneral Secretary

5Bộ Chính Trị Trung ương Đảng Political Bureau of the Party Central Committee

6Ban thường trực Bộ Chính trịPolitburo Standing Committee

7Ủy viên Bộ Chính trịa Politburo member

8Ủy viên thường trực Bộ chính trị a politburo standing member

9Ủy viên Thường vụMember of the Standing Committee

10Văn phòng Trung ương Đảng Office of the Party Central Committee

11Ủy viên Ban chấp hànhMember of the Executive Committee

12Ban đối ngoại Trung ương ĐảngCommission for Foreign Relations of the Party Central Committee

13Uỷ ban kiểm tra Trung ươngCentral Inspection Committee

14Ban Tuyên giáo trung ươngCentral propaganda and training commission

15Ban Tổ chức Trung ươngCentral Organization Commission

16Ban chỉ đạo Tây NguyênCentral highlands Steering Committee

17Ban chỉ đạo Tây BắcNorthwest Steering Committee

18Ban chỉ đạo Tây Nam BộSouthwest Steering Committee

19Ban chỉ đạo Đông Nam BộSoutheast Steering Committee

20Ban chỉ đạo Đông BắcNortheast Steering Committee

21Bí thư Tỉnh uỷProvincial Party secretary

22Thường vụ Tỉnh uỷProvincial Standing Committee

23Đảng uỷ khối các doanh nghiệpParty Committee of the Centrally-run Businesses’ Sector

24Đảng bộParty Committee

25Chi Bộ Party cell

26Ban dân vậnCommission for Mass Mobilisation

27Mặt trận tố quốc Việt NamViet Nam Fatherland Front

28Chủ tịch Ủy ban T.Ư MTTQ Việt Nam President of the Viet Nam Fatherland Front

29Tổng Liên đoàn lao động Việt NamViet Nam General Confederation of Labor

30Đoàn Thanh Niên Cộng sản HCM Ho Chi Minh Communist Youth Union

31Đội Nhi đồng HCM Ho Chi Minh Children’s Organization

32Đội Thiếu Niên Tiền phong HCMHo Chi Minh Pioneers’ Organization

33Hội Liên Hiệp Phụ Nữ Việt NamViet Nam Women’s Union

34Hội Liên Hiệp Thanh niên Việt NamViet Nam Youth Federation

35Hội Kiến Trúc Việt NamViet Nam Architects’ Association

36Hội Nhạc sĩ Việt NamViet Nam Musicians’ Association

37Hội Nhà báo Việt NamViet Nam Journalists’ Association

38Hội Cựu chiến binhVeterans’ Union

39Hội Nông dân Việt NamViet Nam Farmers’ Union

40Liên đoàn bóng đá Việt NamViet Nam Football Federation

41Liên đoàn điền kinh Việt NamViet Nam Athletics Federation

42Liên đoàn Luật sư Việt NamViet Nam Bar Federation

43Công đoànTrade Union

Mục đích bài viết để chúng ta có cái nhìn tổng quan về phân loại chức danh bác sĩ ở Việt Nam và tiếng Anh để diễn đạt cho Chức danh bác sĩ hạng I, II, III ở Việt Nam là gì? Tiếng Anh là gì?Bạn hãy ghi lại Bình luận bên dưới bài viết này.

5/5 – (1 bình chọn)