Chuẩn kiến thức kỹ năng môn toán lớp 2

Ngày đăng: 20/01/2018, 09:46

CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MƠN TỐN LỚP Stt Tên dạy Ôn tập số đến 100 (tr3) Ôn tập số đến 100 (tr4) Số hạng – Tổng (tr5) Luyện tập (tr6) Đề-xi-mét (tr7) Luyện tập (tr8) Số bị trừ – Số trừ Hiệu (tr9) Yêu cầu cần đạt – Biết đếm, đọc, viết số đến 100 – Nhận biết số có chữ số, số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé có chữ số; số lớn nhất, số bé có hai chữ số; số liền trước, số liền sau – Biết viết số có hai chữ số thành tổng số chục số đơn vị, thứ tự số – Biết so sánh số phạm vi 100 – Biết số hạng; tổng – Biết thực phép cộng số có hai chữ số khơng nhớ phạm vi 100 – Biết giải toán có lời văn phép cộng – Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số – Biết tên gọi thành phần kết phép cộng – Biết thực phép cộng số có hai chữ số không nhớ phạm vi 100 – Biết giải toán phép cộng – Biết đề-xi-mét đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu nó; biết quan hệ dm cm, ghi nhớ 1dm = 10cm – Nhận biết độ lớn đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trường hợp đơn giản; thực phép cộng, trừ số đo độ dài có đơn vị đo đề-xi-mét – Biết quan hệ dm cm để viết số đo có đơn vị cm thành dm ngược lại trường hợp đơn giản – Nhận biết độ dài đề-xi-mét thước thẳng – Biết ước lượng độ dài trường hợp đơn giản – Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm – Biết số bị trừ, số trừ, hiệu – Biết thực phép trừ số có hai chữ số không nhớ phạm vi 100 – Biết giải toán phép trừ Ghi chú, tập cần làm Bài 1, 2, Bài 1, 3, 4, Bài 1, 2, Bài 1, (cột 2), (a,c), Bài 1, Bài 1, 2, (cột 1, 2), Bài 1, (a, b, c), Luyện tập (tr10) Luyện tập chung (tr10) Luyện tập chung (tr11) 10 Kiểm tra 11 Phép cộng có tổng 10 (tr12) 12 26 + 4; 36 + 24 (tr13) 13 14 Luyện tập (tr14) – Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số – Biết thực phép trừ số có hai chữ số khơng nhớ phạm vi 100 – Biết giải toán phép trừ – Biết đếm, đọc, viết số phạm vi 100 – Nhận viết số liền trước, số liền sau số cho trước – Biết làm tính cộng, trừ số có hai chữ số khơng nhớ phạm vi 100 – Biết giải toán phép cộng – Biết viết số có hai chữ số thành tổng số chục số đơn vị – Biết số hạng, tổng – Biết số bị trừ, số trừ, hiệu – Biết làm tính cộng, trừ số có hai chữ số khơng nhớ phạm vi 100 – Biết giải toán phép trừ Kiểm tra tập trung vào nội dung sau: – Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau – Kĩ thực cộng, trừ không nhớ phạm vi 100 – Giải tốn phép tính học – Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng – Biết cộng hai số có tổng 10 – Biết dựa vào bảng cộng để tìm số chưa biết phép cộng có tổng 10 – Biết viết 10 thành tổng hai số có số cho trước – Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có chữ số – Biết xem đồng hồ kim phút vào 12 – Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24 – Biết giải toán phép cộng – Biết cộng nhẩm dạng + + – Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24 Bài 1, (cột 1, 2), 3, Bài 1, (a, b, c, d), (cột 1, 2), Bài (viết số đầu), 2, (làm phép tính đầu), Không Bài (cột 1, 2, 3), 2, (dòng 1), Bài 1, Bài (dòng 1), 2, 3, – Biết giải toán phép cộng cộng với số: + (tr15) 15 29 + (tr16) 16 49 + 25 (tr17) 17 Luyện tập (tr18) 18 cộng với số: + (tr19) 19 28 + (tr20) 20 21 38 + 25 (tr21) – Biết cách thực phép cộng dạng + 5, lập bảng cộng với số – Nhận biết trực giác tính giao hốn phép cộng – Biết giải tốn phép tính cộng – Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100, dạng 29 + – Biết số hạng, tổng – Biết nối điểm cho sẵn để có hình vng – Biết giải toán phép cộng – Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100, dạng 49 + 25 – Biết giải toán phép cộng – Biết thực phép cộng dạng + 5, thuộc bảng cộng với số – Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100, dạng 29 + 5; 49 + 25 – Biết thực phép tính cộng với số để so sánh hai số phạm vi 20 – Biết giải toán phép cộng – Biết cách thực phép cộng dạng + 5, lập bảng cộng với số – Nhận biết trực giác tính chất giao hốn phép cộng – Biết giải toán phép cộng – Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100, dạng 28 + – Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước – Biết giải toán phép cộng – Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100, dạng 38 + – Biết giải giải toán phép cộng số với số đo có đơn vị dm Bài 1, 2, Bài (cột 1, 2, 3), (a, b), Bài (cột 1, 2, 3), Bài (cột 1, 2, 3), 2, (cột 1), Bài 1, 2, Bài (cột 1, 2, 3), 3, Bài (cột 1, 2, 3), 3, Luyện tập (tr22) 22 23 24 25 Hình chữ nhật – Hình tứ giác (tr23) Bài toán nhiều (tr24) Luyện tập (tr25) cộng với số: + (tr26) 26 47 + (tr27) 27 47 + 25 (tr28) 28 Luyện tập (tr29) 29 30 31 Bài tốn (tr30) Luyện tập (tr31) – Biết thực phép tính cộng với số để so sánh hai số – Thuộc bảng cộng với số – Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100, dạng 28 + 5; 38 + 25 – Biết giải tốn theo tóm tắt với phép cộng – Nhận dạng gọi tên hình chữ nhật, hình tứ giác – Biết nối điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác Bài 1, 2, Biết giải trình bày giải tốn nhiều Bài (khơng u cầu học sinh tóm tắt), Biết giải trình bày giải tốn nhiều tình khác – Biết cách thực phép cộng dạng + 5, lập bảng cộng với số – Nhận biết trực giác tính chất giao hốn phép cộng – Biết giải trình bày giải tốn nhiều – Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100, dạng 47 + – Biết giải tốn nhiều theo tóm tắt sơ đồ đoạn thẳng – Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100, dạng 47 + 25 – Biết giải trình bày giải tốn phép cộng – Thuộc bảng cộng với số – Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100, dạng 47 + 5; 47 + 25 – Biết giải tốn theo tóm tắt với phép cộng Bài 1, (a, b) Bài 1, 2, Bài 1, 2, Bài (cột 1, 2, 3), Bài (cột 1, 2, 3), (a, b, d, e), Bài 1, (cột 1, 3, 4), 3, (dòng 2) Biết giải trình bày giải tốn Bài 1, Biết giải tốn nhiều hơn, Bài 2, 3, Ki-lô-gam (tr32) 32 33 Luyện tập (tr33) cộng với số: + (tr34) 34 26 + (tr35) 35 36 + 15 (tr36) 36 Luyện tập (tr37) 37 Bảng cộng (tr38) 38 Luyện tập (tr39) 39 40 Phép cộng có tổng 100 (tr40) – Biết nặng hơn, nhẹ hai vật thông thường – Biết ki-lô-gam đơn vị đo khối lượng; đọc, viết tên kí hiệu – Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân số đồ vật quen thuộc – Biết thực phép cộng, phép trừ số kèm đơn vị đo kg – Biết dụng cụ đo khối lượng: cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn) – Biết làm tính cộng, trừ giải toán với số kèm đơn vị kg – Biết cách thực phép cộng dạng + 5, lập bảng cộng với số – Nhận biết trực giác tính chất giao hốn phép cộng – Dựa vào bảng cộng với số để tìm số thích hợp điền vào ô trống – Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100, dạng 26 + – Biết giải toán nhiều – Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng – Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100, dạng 36 + 15 – Biết giải tốn theo hình vẽ phép tính cộng có nhớ phạm vi 100 – Thuộc bảng 6, 7, 8, cộng với số – Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100 – Biết giải toán nhiều cho dạng sơ đồ – Biết nhận dạng hình tam giác – Thuộc bảng cộng học – Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100 – Biết giải toán nhiều – Ghi nhớ tái nhanh bảng cộng phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ phạm vi 100 – Biết giải tốn có phép cộng – Biết thực phép cộng có tổng 100 – Biết cộng nhẩm số tròn chục – Biết giải tốn với phép cộng có tổng 100 Bài 1, Bài 1, (cột 1), Bài 1, 2, Bài (dòng 1), 3, Bài (dòng 1), (a, b), Bài 1, 2, 4, (a) Bài 1, (3 phép tính đầu), Bài 1, 3, Bài 1, 2, 41 42 43 44 45 46 47 48 – Biết sử dụng chai lít ca lít để dong, đo nước, dầu,… – Biết ca lít, chai lít Biết lít đơn vị đo dung tích Biết đọc, Lít (tr41, 42) viết tên gọi kí hiệu lít – Biết thực phép cộng, trừ số đo theo đơn vị lít, giải tốn có liên quan đến lít – Biết thực phép tính giải tốn với số đo theo đơn vị lít Luyện tập (tr43) – Biết sử dụng chai lít ca lít để đong, đo nước, dầu,… – Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lít – Biết thực phép cộng với dạng học, phép cộng số kèm theo đơn vị: kg, l Luyện tập chung (tr44) – Biết số hạng, tổng – Biết giải toán với phép cộng Kiểm tra tập trung vào nội dung sau: – Kĩ thực phép cộng qua 10, cộng có nhớ phạm vi 100 Kiểm tra định kì (giữa – Nhận dạng hình chữ nhật, nối điểm cho trước để có hình học kì I) chữ nhật – Giải tốn có lời văn dạng nhiều hơn, hơn, liên quan tới đơn vị: kg, l – Biết tìm x tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b số có khơng q hai chữ số) sử dụng mối quan hệ Tiìm số hạng thành phần kết phép tính tổng (tr45) – Biết cách tìm số hạng biết tổng số hạng – Biết giải tốn có phép trừ – Biết tìm x tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b Luyện tập (tr46) số có khơng q hai chữ số) – Biết giải tốn có phép trừ – Biết thực phép trừ có nhớ phạm vi 100 – trường hợp Số tròn chục trừ số bị trừ số tròn chục, số trừ số có hai chữ số số (tr47) – Biết giải tốn có phép trừ (số tròn chục trừ số) 11 trừ số: 11 – – Biết cách thực phép trừ dạng 11 – 5, lập bảng 11 trừ (tr48) số Bài 1, (cột 1, 2), Bài 1, 2, Bài (dòng 1, 2), 2, (cột 1, 2, 3), Không Bài (a, b, c, d, e), (cột 1, 2, 3) Bài 1, (cột 1, 2), 4, Bài 1, Bài (a), 2, – Biết giải tốn có phép trừ dạng 11 – 31 – (tr49) 49 51 – 15 (tr50) 50 Luyện tập (tr51) 51 52 12 trừ số: 12 – (tr52) 32 – (tr53) 53 52 – 28 (tr54) 54 Luyện tập (tr55) 55 Tìm số bị trừ (tr56) 56 57 13 trừ số: 13 – (tr57) – Biết thực phép trừ có nhớ phạm vi 100, dạng 31 – – Biết giải tốn có phép trừ dạng 31 – – Nhận biết giao điểm hai đoạn thẳng – Biết thực phép trừ có nhớ phạm vi 100, dạng 51 15 – Vẽ hình tam giác theo mẫu (vẽ giấy kẻ ô li) – Thuộc bảng 11 trừ số – Thực phép trừ dạng 51 – 15 – Biết tìm số hạng tổng – Biết giải tốn có phép trừ dạng 31 – – Biết cách thực phép trừ dạng 12 – 8, lập bảng 12 trừ số – Biết giải tốn có phép trừ dạng 12 – – Biết thực phép trừ có nhớ phạm vi 100, dạng 32 – – Biết giải tốn có phép trừ dạng 32 – – Biết tìm số hạng tổng – Biết thực phép trừ có nhớ phạm vi 100, dạng 52 28 – Biết giải tốn có phép trừ dạng 52 – 28 – Thuộc bảng 12 trừ số – Thực phép trừ dạng 52 – 28 – Biết tìm số hạng tổng – Biết giải tốn có phép trừ dạng 52 – 28 – Biết tìm x tập dạng: x – a = b (với a, b số có khơng q hai chữ số) sử dụng mối quan hệ thành phần kết phép tính (Biết cách tìm số bị trừ biết hiệu số trừ) – Vẽ đoạn thẳng, xác định điểm giao hai đoạn thẳng cắt đặt tên điểm – Biết cách thực phép trừ dạng 13 – 5, lập bảng 13 trừ số Bài (dòng 1), (a, b), 3, Bài (cột 1, 2, 3), (a, b), Bài 1, (cột 1, 2), (a, b), Bài (a), 2, Bài (dòng 1), (a, b), 3, Bài (dòng 1), (a, b), Bài 1, (cột 1, 2), (a, b), Bài (a, b, c, d), (cột 1, 2, 3), Bài (a), 2, – Biết giải tốn có phép trừ dạng 13 – 33 – (tr58) 58 53 – 15 (tr59) 59 Luyện tập (tr60) 60 61 14 trừ số: 14 – (tr61) 34 – (tr62) 62 54 – 18 (tr63) 63 Luyện tập (tr64) 64 65 66 67 15, 16, 17, 18 trừ số (tr65) 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – (tr66) 65 – 38; 46 – 17; 57 28; 78 – 29 (tr67) – Biết thực phép trừ có nhớ phạm vi 100, dạng 33 – – Biết tìm số hạng chưa biết tổng (đưa phép trừ dạng 33 – 5) – Biết thực phép trừ có nhớ phạm vi 100, dạng 53 15 – Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = – Biết vẽ hình vng theo mẫu (vẽ giấy li) – Thuộc bảng 13 trừ số – Thực phép trừ dạng 33 – 5; 53 – 15 – Biết giải tốn có phép trừ dạng 53 – 15 – Biết cách thực phép trừ dạng 14 – 8, lập bảng 14 trừ số – Biết giải tốn có phép trừ dạng 14 – – Biết thực phép trừ có nhớ phạm vi 100, dạng 34 – – Biết tìm số hạng chưa biết tổng, tìm số bị trừ – Biết giải tốn – Biết thực phép trừ có nhớ phạm vi 100, dạng 54 18 – Biết giải tốn với số có kèm đơn vị đo dm – Biết vẽ hình tam giác cho sẵn đỉnh – Thuộc bảng 14 trừ số – Thực phép trừ dạng 54 – 18 – Tìm số bị trừ tìm số hạng chưa biết – Biết giải tốn có phép trừ dạng 54 – 18 Biết cách thực phép trừ để lập bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ số – Biết thực phép trừ có nhớ phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – – Biết tìm số hạng chưa biết tổng – Biết thực phép trừ có nhớ phạm vi 100, dạng 65 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 Bài 1, (a), (a, b) Bài (dòng 1), 2, (a), Bài 1, 2, Bài (cột 1, 2), (3 phép tính đầu), (a, b), Bài (cột 1, 2, 3), 3, Bài (a), (a, b), 3, Bài 1, (cột 1, 3), (a), Bài Bài (cột 1, 2, 3), (a, b) Bài (cột 1, 2, 3), (cột 1), – Biết giải tốn có phép trừ dạng – Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ số – Biết thực phép trừ có nhớ phạm vi 100, dạng học – Biết giải tốn – Thuộc bảng trừ phạm vi 20 Bảng trừ (tr69) – Biết vận dụng bảng cộng, trừ phạm vi 20 để làm tính cộng trừ liên tiếp – Biết vận dụng bảng trừ phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có Luyện tập (tr70) nhớ phạm vi 100, giải tốn – Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết – Biết cách thực phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ số có 100 trừ số (tr71) hai chữ số – Biết tính nhẩm 100 trừ số tròn chục.T84 – Biết tìm x tập dạng: a – x = b (với a, b số có khơng q hai chữ số) sử dụng mối quan hệ thành phần kết phép tính (Biết cách tìm số trừ biết số bị Tìm số trừ (tr72) trừ hiệu) – Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu – Biết giải tốn dạng tìm số trừ chưa biết – Nhận dạng gọi tên đoạn thẳng, đường thẳng – Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm thước Đường thẳng (tr73) bút – Biết ghi tên đường thẳng – Thuộc bảng trừ học để tính nhẩm Luyện tập (tr74) – Biết thực phép trừ có nhớ phạm vi 100 – Biết tìm số bị trừ, số trừ – Thuộc bảng trừ học để tính nhẩm – Biết thực phép trừ có nhớ phạm vi 100 Luyện tập chung (tr75) – Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính – Biết giải tốn với số có kèm đơn vị cm Luyện tập (tr68) 68 69 70 71 72 73 74 75 Bài 1, (cột 1, 2), 3, Bài 1, (cột 1) Bài 1, (cột 1, 3), (b), Bài 1, Bài (cột 1, 3), (cột 1, 2, 3), Bài Bài 1, (cột 1, 2, 5), Bài 1, (cột 1, 3), 3, Ngày, (tr76) 76 Thực hành xem đồng hồ (tr78) 77 Ngày, tháng (tr79) 78 79 80 81 82 Thực hành xem lịch (tr80) Luyện tập chung (tr81) Ôn tập phép cộng phép trừ (tr82) Ôn tập phép cộng phép trừ (tr83) Ôn tập phép cộng phép trừ (tr84) 83 84 Ôn tập hình học (tr85) – Nhận biết ngày có 24 giờ, 24 ngày tính từ 12 đêm hôm trước đến 12 đêm hôm sau – Biết buổi tên gọi tương ứng ngày – Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, – Biết xem đồng hồ – Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm – Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối – Nhận biết số lớn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ, – Nhận biết hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian – Biết đọc tên ngày tháng – Biết xem lịch để xác định số ngày tháng xác định ngày thứ tuần lễ – Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày); ngày, tuần lễ Biết xem lịch để xác định số ngày tháng xác định ngày thứ tuần lễ – Biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng – Biết xem lịch – Thuộc bảng cộng, trừ phạm vi 20 để tính nhẩm – Thực phép cộng, trừ có nhớ phạm vi 100 – Biết giải toán nhiều – Thuộc bảng cộng, trừ phạm vi 20 để tính nhẩm – Thực phép cộng, trừ có nhớ phạm vi 100 – Biết giải tốn – Thuộc bảng cộng, trừ phạm vi 20 để tính nhẩm – Thực phép cộng, trừ có nhớ phạm vi 100 – Biết giải tốn hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng tổng – Nhận dạng gọi tên hình tứ giác, hình chữ nhật – Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước – Biết vẽ hình theo mẫu Bài 1, Bài 1, Bài 1, Bài 1, Bài 1, Bài 1, 2, (a, c), Bài 1, 2, (a, c), Bài (cột 1, 2, 3), (cột 1, 2), 3, Bài 1, 2, Ôn tập đo lường (tr86) 85 86 Ôn tập giải toán (tr88) Luyện tập chung (tr89) 87 Luyện tập chung (tr89) 88 Luyện tập chung (tr89) 89 Kiểm tra định kì (cuối học kì I) 90 91 92 – Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân – Biết xem lịch để xác định số ngày tháng xác định thứ tuần – Biết xem đồng hồ kim phút 12 Biết tự giải tốn phép tính cộng trừ, có tốn nhiều hơn, số đơn vị – Biết cộng, trừ nhẩm phạm vi 20 – Biết làm tính cộng, trừ có nhớ phạm vi 100 – Biết tìm số hạng, số bị trừ – Biết giải tốn số đơn vị – Biết làm tính cộng, trừ có nhớ phạm vi 100 – Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trường hợp đơn giản – Biết tìm thành phần chưa biết phép cộng phép trừ – Biết giải toán nhiều số đơn vị – Biết làm tính cộng, trừ có nhớ phạm vi 100 – Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trường hợp đơn giản – Biết giải tốn số đơn vị Kiểm tra tập trung vào nội dung sau: – Cộng, trừ phạm vi 20 – Phép cộng, phép trừ có nhớ phạm vi 100 – Giải tốn có lời văn phép cộng phép trừ có liên quan đến đơn vị đo học – Nhận dạng hình học Tổng nhiều số (tr91) – Nhận biết tổng nhiều số – Biết cách tính tổng nhiều số Phép nhân (tr92) – Nhận biết tổng nhiều số hạng – Biết chuyển tổng nhiều số hạng thành phép nhân – Biết đọc, viết kí hiệu phép nhân Bài 1, (a, b), (a), Bài 1, 2, Bài (cột 1, 2, 3), (cột 1, 2), (a, b), Bài (cột 1, 3, 4), (cột 1, 2), (b), Bài 1, 2, Không Bài (cột 2), (cột 1, 2, 3), (a) Bài 1, – Biết cách tính kết phép nhân dựa vào phép cộng Thừa số – Tích (tr94) 93 Bảng nhân (tr95) 94 Luyện tập (tr96) 95 Bảng nhân (tr97) 96 97 Luyện tập (tr98) Bảng nhân (tr99) 98 Luyện tập (tr100) 99 100 Bảng nhân (tr101) – Biết thừa số, tích – Biết viết tổng số hạng dạng tích ngược lại – Biết cách tính kết phép nhân dựa vào phép cộng – Lập bảng nhân – Nhớ bảng nhân – Biết giải tốn có phép nhân (trong bảng nhân 2) – Biết đếm thêm – Thuộc bảng nhân – Biết vận dụng bảng nhân để thực phép tính nhân số có kèm đơn vị đo với số – Biết giải tốn có phép nhân (trong bảng nhân 2) – Biết thừa số, tích – Lập bảng nhân – Nhớ bảng nhân – Biết giải tốn có phép nhân (trong bảng nhân 3) – Biết đếm thêm – Thuộc bảng nhân – Biết giải tốn có phép nhân (trong bảng nhân 3) – Lập bảng nhân – Nhớ bảng nhân – Biết giải tốn có phép nhân (trong bảng nhân 4) – Biết đếm thêm – Thuộc bảng nhân – Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính nhân cộng trường hợp đơn giản – Biết giải tốn có phép nhân (trong bảng nhân 4) – Lập bảng nhân – Nhớ bảng nhân – Biết giải tốn có phép nhân (trong bảng nhân 5) Bài (b, c), (b), Bài 1, 2, Bài 1, 2, 3, (cột 2, 3, 4) Bài 1, 2, Bài 1, 3, Bài 1, 2, Bài (a), 2, Bài 1, 2, – Biết đếm thêm Luyện tập (tr102) 101 102 103 Đường gấp khúc – Độ dài đường gấp khúc (tr103) Luyện tập (tr104) Luyện tập chung (tr105) 104 105 Luyện tập chung (tr105) Kiểm tra định kì (giữa học kì II) 106 Phép chia (tr107) 107 Bảng chia (tr109) 108 – Thuộc bảng nhân – Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính nhân trừ trường hợp đơn giản – Biết giải tốn có phép nhân (trong bảng nhân 5) – Nhận biết đặc điểm dãy số để viết số thiếu dãy số – Nhận dạng gọi tên đường gấp khúc – Nhận biết độ dài đường gấp khúc – Biết tính độ dài đường gấp khúc biết độ dài đoạn thẳng Biết tính độ dài đường gấp khúc – Thuộc bảng nhân 2, 3, 4, để tính nhẩm – Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính nhân cộng trừ trường hợp đơn giản – Biết giải tốn có phép nhân – Biết tính độ dài đường gấp khúc – Thuộc bảng nhân 2, 3, 4, để tính nhẩm – Biết thừa số, tích – Biết giải tốn có phép nhân Kiểm tra tập trung vào nội dung sau: – Bảng nhân 2, 3, 4, – Nhận dạng gọi tên đường gấp khúc, tính độ dài đường gấp khúc – Giải tốn có lời văn phép nhân – Nhận biết phép chia – Biết quan hệ phép nhân phép chia, từ phép nhân viết thành hai phép chia – Lập bảng chia – Nhớ bảng chia – Biết giải tốn có phép chia (trong bảng chia 2) Bài (a), 2, Bài (a), 2, Bài (b), Bài 1, 3, 4, (a) Bài 1, 2, (cột 1), Không Bài 1, Bài 1, Một phần hai (tr110) 109 Luyện tập (tr111) 110 111 Số bị chia – Số chia Thương (tr112) Bảng chia (tr113) 112 Một phần ba (tr114) 113 Luyện tập (tr115) 114 Tìm thừa số phép nhân (tr116) 115 Luyện tập (tr117) 116 Bảng chia (tr118) 117 Một phần tư (tr119) 118 – Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần hai”, biết đọc, viết 1/2.T123 – Biết thực hành chia nhóm đồ vật thành phần – Thuộc bảng chia – Biết giải tốn có phép chia (trong bảng chia 2) – Biết thực hành chia nhóm đồ vật thành phần – Nhận biết số bị chia – số chia – thương – Biết cách tìm kết phép chia – Lập bảng chia – Nhớ bảng chia – Biết giải tốn có phép chia (trong bảng chia 3) – Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần ba”, biết đọc, viết 1/3 – Biết thực hành chia nhóm đồ vật thành phần – Thuộc bảng chia – Biết giải tốn có phép chia (trong bảng chia 3) – Biết thực phép chia có kèm đơn vị đo (chia cho 3; cho 2) – Nhận biết thừa số, tích, tìm thừa số cách lấy tích chia cho thừa số – Biết tìm thừa số x tập dạng: x x a = b; a x x = b (với a, b số bé phép tính tìm x nhân chia phạm vi bảng tính học) – Biết giải tốn có phép tính chia (trong bảng chia 2) – Biết cách tìm thừa số x tập dạng: x x a = b; a x x = b – Biết tìm thừa số chưa biết – Biết giải tốn có phép tính chia (trong bảng chia 3) – Lập bảng chia – Nhớ bảng chia – Biết giải tốn có phép tính chia, thuộc bảng chia – Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần tư”, biết đọc, viết 1/4 – Biết thực hành chia nhóm đồ vật thành phần Bài 1, Bài 1, 2, 3, Bài 1, Bài 1, Bài 1, Bài 1, 2, Bài 1, Bài 1, 3, Bài 1, Bài 1, Luyện tập (tr120) 119 Bảng chia (tr121) 120 Một phần năm (tr122) 121 122 Luyện tập (tr123) Luyện tập chung (tr124) 123 Giờ, phút (tr125) 124 125 Thực hành xem đồng hồ (tr126) Luyện tập (tr127) 126 Tìm số bị chia (tr126) 127 128 Luyện tập (tr129) – Thuộc bảng chia – Biết giải tốn có phép chia (trong bảng chia 4) – Biết thực hành chia nhóm đồ vật thành phần – Biết cách thực phép chia – Lập bảng chia – Nhớ bảng chia – Biết giải tốn có phép chia (trong bảng chia 5) – Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần năm”, biết đọc, viết 1/5 – Biết thực hành chia nhóm đồ vật thành phần – Thuộc bảng chia – Biết giải tốn có phép chia (trong bảng chia 5) – Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính nhân, chia trường hợp đơn giản – Biết giải toán có phép nhân (trong bảng nhân 5) – Biết tìm số hạng tổng; tìm thừa số – Biết có 60 phút – Biết xem đồng hồ kim phút vào số 12, số 3, số – Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút – Biết thực phép tính đơn giản với số đo thời gian – Biết xem đồng hồ kim phút vào số 3, số – Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút – Nhận biết khoảng thời gian 15 phút; 30 phút – Biết xem đồng hồ kim phút vào số 3, số – Biết thời điểm, khoảng thời gian – Nhận biết việc sử dụng thời gian đời sống ngày – Biết cách tìm số bị chia biết thương số chia – Biết tìm x tập dạng: x : a = b (với a, b số bé phép tính để tìm x phép nhân phạm vi bảng tính học – Biết giải tốn có phép nhân – Biết cách tìm số bị chia – Nhận biết số bị chia, số chia, thương Bài 1, 2, 3, Bài 1, Bài 1, Bài 1, 2, Bài 1, 2, Bài 1, 2, Bài 1, 2, Bài 1, Bài 1, 2, Bài 1, (a, b), (cột 1, 2, 3, 4), – Biết giải tốn có phép nhân 129 130 131 Chu vi hình tam giác Chu vi hình tứ giác (tr130) Luyện tập (tr131) Số phép nhân phép chia (tr132) Số phép nhân phép chia (tr133) 132 133 Luyện tập (tr134) Luyện tập chung (tr135) 134 Luyện tập chung (tr136) 135 Kiểm tra định kì (giữa học kì II) 136 137 Đơn vị, chục, trăm, nghìn (tr137) – Nhận biết chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác – Biết tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác biết độ dài cạnh Biết tính độ dài đường gấp khúc; tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác – Biết số nhân với số số – Biết số nhân với số – Biết số chia cho số – Biết số nhân với số – Biết số nhân với – Biết số chia cho số khác không – Biết khơng có phép chia cho – Lập bảng nhân 1, bảng chia – Biết thực phép tính có số 1, số – Thuộc bảng nhân, bảng chia học – Biết tìm thừa số, số bị chia – Biết nhân (chia) số tròn chục với (cho) số có chữ số – Biết giải tốn có phép chia (trong bảng chia 4) – Thuộc bảng nhân, bảng chia học – Biết thực phép nhân phép chia có số kèm đơn vị đo – Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính (trong có dấu nhân chia; nhân, chia bảng tính học) – Biết giải tốn có phép tính chia Kiểm tra tập trung vào nội dung sau: – Phép nhân, phép chia bảng (2, 3, 4, 5) – Chia nhóm đồ vật thành 2, 3, 4, phần – Giải toán phép nhân phép chia – Nhận dạng, gọi tên, tính độ dài đường gấp khúc – Biết quan hệ đơn vị chục; chục trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ trăm nghìn – Nhận biết số tròn trăm, biết cách đọc, viết số tròn Bài 1, Bài 2, 3, Bài 1, Bài 1, 2, Bài 1, Bài 1, (cột 2), Bài (cột 1, 2, câu a; cột 1, câu b), 2, (b) Không Bài 1, trăm 138 139 So sánh số tròn trăm (tr139) Các số tròn chục từ 110 đến 200 (tr140) Các số từ 101 đến 110 (tr142) 140 Các số từ 111 đến 200 (tr144) 141 142 143 Các số có ba chữ số (tr146) So sánh số có ba chữ số (tr148) Luyện tập (tr149) 144 Mét (tr150) 145 – Biết cách so sánh số tròn trăm – Biết thứ tự số tròn trăm – Biết điền số tròn trăm vào vạch tia số – Nhận biết số tròn chục từ 110 đến 200 – Biết cách đọc, viết số tròn chục từ 110 đến 200 – Biết cách so sánh số tròn chục – Nhận biết số từ 101 đến 110 – Biết cách đọc, viết số từ 101 đến 110 – Biết cách so sánh số từ 101 đến 110 – Biết thứ tự số từ 101 đến 110 – Nhận biết số từ 111 đến 200 – Biết cách đọc, viết số từ 111 đến 200 – Biết cách so sánh số từ 111 đến 200 – Biết thứ tự số từ 111 đến 200 Nhận biết số có ba chữ số, biết cách đọc, viết chúng Nhận biết số có ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị Biết sử dụng cấu tạo thập phân số giá trị theo vị trí chữ số số để so sánh số có ba chữ số; nhận biết thứ tự số (không 1000) – Biết cách đọc, viết số có ba chữ số – Biết cách so sánh số có ba chữ số – Biết xếp cấ số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn ngược lại – Biết mét đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét – Biết quan hệ đơn vị mét với đơn vị đo độ dài: đề-xi-mét, xăng-ti-mét – Biết làm phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét – Biết ước lượng độ dài số trường hợp đơn giản Bài 1, 2, Bài 1, 2, Bài 1, 2, Bài 1, (a), Bài 2, Bài 1, (a), (dòng 1) Bài 1, (a, b), (cột 1), Bài 1, 2, Ki-lô-mét (tr151) 146 Mi-li-mét (tr153) 147 Luyện tập (tr154) 148 149 150 Viết số thành tổng trăm, chục, đơn vị (tr155) Phép cộng (không nhớ) phạm vi 1000 (tr156) Luyện tập (tr157) 151 152 153 – Biết ki-lô-mét đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị ki-lơ-mét – Biết quan hệ đơn vị ki-lô-mét với đơn vị mét – Biết tính độ dài đường gấp khúc với số đo theo đơn vị km – Nhận biết khoảng cách tỉnh đồ – Biết mi-li-mét đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mi-li-mét – Biết quan hệ đơn vị mi-li-mét với đơn vị đo độ dài: xăng-ti-mét, mét – Biết ước lượng độ dài theo đơn vị cm, mm số trường hợp đơn giản – Biết thực phép tính, giải tốn liên quan đến cấ số đo độ dài học – Biết dùng thước để đo độ dài cạnh hình tam gáic theo đơn vị cm mm Biết viết số có ba chữ số thành tổng số trăm, số chục ngược lại – Biết cách làm tính cộng (khơng nhớ) số phạm vi 1000 – Biết cộng nhẩm sốtròn trăm – Biết cách làm tính cộng (khơng nhớ) số phạm vi 1000, cộng có nhớ phạm vi 100 – Biết giải tốn nhiều – Biết tính chu vi hình tam giác Phép trừ (khơng nhớ) phạm vi 1000 (tr158) – Biết cách làm tính trừ (không nhớ) số phạm vi 1000 – Biết trừ nhẩm sốtròn trăm – Biết giải tốn Luyện tập (tr159) – Biết cách làm tính trừ (khơng nhớ) số phạm vi 1000, trừ có nhớ phạm vi 100 – Biết giải tốn Bài 1, 2, Bài 1, 2, Bài 1, 2, Bài 1, 2, Bài (cột 1, 2, 3), (a), Bài 1, (cột 1, 3), 4, Bài (cột 1, 2), (phép tính đầu phép tính cuối), 3, Bài 1, (cột 1), (cột 1, 2, 4), Luyện tập chung (tr160) – Biết làm tính cộng, trừ có nhớ phạm vi 100; làm tính cộng, trừ khơng nhớ số có đến ba chữ số – Biết cộng, trừ nhẩm số tròn trăm 154 Tiền Việt Nam (tr162) 155 Luyện tập (tr164) 156 157 Luyện tập chung (tr165) Luyện tập chung (tr166) 158 159 Luyện tập chung (tr167) Kiểm tra định kì 160 – Nhận biết đơn vị thường dùng tiền Việt Nam đồng – Nhận biết số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng – Biết thực hành đổi tiền trường hợp đơn giản – Biết làm phép cộng, phép trừ số với đơn vị đồng – Biết sử dụng số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng – Biết làm phép tính cộng, trừ số với đơn vị đồng – Biết trả tiền nhận lại tiền thừa trường hợp mua bán đơn giản – Biết cách đọc, viết số có ba chữ số – Phân tích số có ba chữ số theo trăm, chục, đơn vị – Biết giải tốn nhiều có kèm đơn vị đồng – Biết thứ tự số có ba chữ số – Biết cộng, trừ (khơng nhớ) số có ba chữ số – Biết cộng, trừ nhẩm số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo – Biết xếp hiình đơn giản – Biết cộng, trừ (khơng nhớ) số có ba chữ số – Biết tìm số hạng, số bị trừ – Biết quan hệ đơn vị đo độ dài thông dụng Kiểm tra tập trung vào nội dung sau: – Thứ tự số phạm vi 1000 – So sánh số có ba chữ số – Viết số thành tổng trăm, chục, đơn vị – Cộng, trừ số có ba chữ số (khơng nhớ) – Chu vi hình học Bài (phép tính 1, 3, 4), (phép tính 1, 2, 3), (cột 1, 2), (cột 1, 2) Bài 1, 2, Bài 1, 2, Bài 1, 3, Bài 2, 3, 4, Bài (a, b), (dòng câu a b), Khơng Ơn tập số phạm vi 1000 (tr168) 161 Ôn tập số phạm vi 1000 (tr169) 162 Ôn tập phép cộng phép trừ (tr170) 163 Ôn tập phép cộng phép trừ (tr171) 164 Ôn tập phép nhân phép chia (tr172) 165 Ôn tập phép nhân phép chia (tiếp theo) (tr173) 166 167 Ôn tập đại lượng (tr174) – Biết đọc, viết số có ba chữ số – Biết đếm thêm số đơn vị trường hợp đơn giản – Biết so sánh số có ba chữ số – Nhận biết số bé nhất, số lớn có ba chữ số – Biết đọc, viết số có ba chữ số – Biết phân tích số có ba chữ số thành trăm, chục, đơn vị ngược lại – Biết xếp số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn ngược lại – Biết cộng, trừ nhẩm số tròn chục, tròn trăm – Biết làm tính cộng, trừ có nhớ phạm vi 100 – Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ số có đến ba chữ số – Biết giải toán phép cộng – Biết cộng, trừ nhẩm số tròn trăm – Biết làm tính cộng, trừ có nhớ phạm vi 100 – Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ số có đến ba chữ số – Biết giải tốn – Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng tổng – Thuộc bảng nhân bảng chia 2, 3, 4, để tính nhẩm – Biết tính giá trị biểu thức có hai dấu phép tính (trong có dấu nhân chia; nhân, chia phạm vi bảng tính học) – Biết tìm số bị chia, tích – Biết giải tốn có phép nhân – Thuộc bảng nhân bảng chia 2, 3, 4, để tính nhẩm – Biết tính giá trị biểu thức có hai dấu phép tính (trong có dấu nhân chia; nhân, chia phạm vi bảng tính học) – Biết giải tốn có phép chia – Nhận biết phần số – Biết xem đồng hồ kim phút vào số 12, số 3, số – Biết ước lượng độ dài số trường hợp đơn giản – Biết giải tốn có gắn với số đo Bài (dòng 1, 2, 3), (a, b), 4, Bài 1, 2, Bài (cột 1, 3), (cột 1, 2, 4), Bài (cột 1, 3), (cột 1, 3), 3, Bài (a), (dòng 1), 3, Bài 1, 2, 3, Bài (a), 2, 3, (a, b) 168 Ôn tập đại lượng (tr175) Ôn tập hình học (tr176) 169 170 171 172 Ơn tập hình học (tr177) Luyện tập chung (tr178, 179) Luyện tập chung (tr180) Luyện tập chung (tr181) 173 Luyện tập chung (tr181) 174 175 Kiểm tra định kì (cuối học kì II) – Nhận biết thời gian dành cho số hoạt động – Biết giải toán liên quan đến đơn vị kg; km – Nhận biết gọi tên hình tứ giác, hình chữ nhật, đường thẳng, đường gấp khúc, hình tam giác, hình vng, đoạn thẳng – Biết vẽ hình theo mẫu Biết tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác – Biết đọc, viết, so sánh số phạm vi 1000 – Thuộc bảng cộng, trừ phạm vi 20 – Biết xem đồng hồ – Thuộc bảng nhân chia học để tính nhẩm – Biết làm tính cộng, trừ có nhớ phạm vi 100 – Biết tính chu vi hình tam giác – Biết xem đồng hồ – Biết làm tính cộng, trừ có nhớtrong phạm vi 100 – Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ số có ba chữ sơ – Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính – Biết tính chu vi hình tam giác – Biết so sánh số – Biết làm tính cộng, trừ có nhớtrong phạm vi 100 – Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ số có ba chữ sơ – Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị đo độ dài Kiểm tra tập trung vào nội dung sau: – Đọc, viết số đến 1000 – Nhận biết giá trị theo vị trí chữ số số – So sánh số có ba chữ số – Cộng, trừ, nhân, chia bảng – Cộng, trừ có nhớ phạm vi 100 – Cộng, trừ khơng nhớ số có ba chữ số – Giải toán phép cộng trừ nhân chia (có liên quan đến đơn vị đo học) – Số liền trước, số liền sau – Xem lịch, xem đồng hồ Bài 1, 2, Bài 1, 2, Bài 1, 2, Bài 1, 2, (cột 1), Bài 1, 2, Bài 1, 2, (a), (dòng 1), Bài 2, 3, Không – Vẽ hình tứ giác, tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác … Luyện tập (tr 22) 22 23 24 25 Hình chữ nhật – Hình tứ giác (tr23) Bài tốn nhiều (tr24) Luyện tập (tr25) cộng với số: + (tr26) 26 47 + (tr27) 27 47 + 25 (tr28) 28 Luyện tập (tr29) 29 30 31 Bài… 1, 2, 3, Bài 1, Bài 1, Bài 1, Bài 1, 2, Bài 1, Bài 1, 3, Bài 1, Bài 1, Luyện tập (tr 120 ) 119 Bảng chia (tr 121 ) 120 Một phần năm (tr 122 ) 121 122 Luyện tập (tr 123 ) Luyện tập chung (tr 124 ) 123 Giờ,… Luyện tập chung (tr 124 ) 123 Giờ, phút (tr 125 ) 124 125 Thực hành xem đồng hồ (tr 126 ) Luyện tập (tr 127 ) 126 Tìm số bị chia (tr 126 ) 127 128 Luyện tập (tr 129 ) – Thuộc bảng chia – Biết giải tốn có

– Xem thêm –

Xem thêm: Chuẩn kiến thức kỹ năng môn toán lớp 2 ,