Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán lớp 4

Bạn đang xem

20 trang mẫu

của tài liệu “Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán lớp 4”, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

t đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhờ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
Bài 1 
Bài 2 ( dòng 1 )
Bài 3 
7
Luyện tập 
( tr.40 )
- Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.
- Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ.
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
7
Biểu thức có 
chứa hai chữ 
( tr.41 )
- Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa hai số.
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ 
Bài 1 
Bài 2 ( a,b )
Bài 3 ( hai cột )
Tính chất 
giao hoán 
của phép
cộng
 ( tr.42)
- Biết tính chất giao hoán của phép cộng 
- Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thực hành tính 
Bài 1 
Bài 2 
Biểu thức có 
chứa ba chữ 
( tr.43 )
- Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa ba chữ.
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa ba chữ.
Bài 1 
Bài 2 
Tính chất kết
hợp của phép cộng ( tr.45 )
- Biết tính chất kết hợp của phép cộng.
- Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính1 chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính.
Bài 1: a) dòng 2,3;b) dòng 1,3 
Bài 2 
8
Luyện tập 
( tr.46)
- Tính được tổng của 3 số, vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách thuận tiện nhất.
Bài 1 (b)
Bài 2 (dòng 1,2)
Bài 4 (a)
Tìm hai số 
khi biết tồng 
và hiệu của 
hai số đó 
( tr.47 )
- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó,
- Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bài 1 
Bài 2 
Luyện tập 
( tr.48 )
- Biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bài 1( a,b ) 
Bài 2 
Bài 4
Luyện tập 
chung 
( tr. 48 )
- Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ, vận dụng một số tính chất của phép cộng khi tính giá trị của biểu thức đó.
- Giải được bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó 
Bài 1 (a)
Bai 2 (dòng 1 )
Bài 3
Bài 4 
Góc nhọn
 góc tù
góc bẹt 
( tr. 49 ) 
- Nhận biết được góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt ( bằng trực giác hoặc sử dụng êke )
Bài 1 
Bài 2 ( chọn 1 trong 3 ý )
9
Hai đường 
thẳng vuông 
góc ( tr.50 )
- Có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc.
- Kiểm tra được hai đường thẳng vuông góc với nhau bằng êke 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 (a)
Hai đường 
thẳng song
song
( tr.51 )
- Có biểu tượng về hai đường thẳng song song.
- Kiểm tra được hai đường thẳng song song.
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 (a)
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
9
Vẽ hai đường 
thẳng vuông góc
( tr. 52 )
- Vẽ được đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
- vẽ được đường cao của một hình tam giác.
Bài 1 
Bài 2 
Vẽ hai đường 
thẳng song song
( tr. 53 )
- Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng cho trước 
( bằng thước kẻ và êke )
Bài 1 
Bài 2 
Thực hành vẽ
hình chữ nhật 
( tr.54 ) 
thực hành vẽ
hình vuông
 ( tr.55 )
- Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông 
( bằng thước kẽ và êke )
Bài 1 a ( tr. 54 )
Bai 2 a ( tr. 54 )
Bài 1 a ( tr. 55 )
Bài 2 a ( tr. 55 ) 
( Chép hai bài thực hành )
10
Luyeän taäp 
- Nhận biết được góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vuông, đường cao của hình tam giác.
- Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông 
Bài 1 
Bai 2 
Bài 3
Bài 4 (a)
Luyện tập 
chung 
( tr.56)
- Thực hiện được cộng, trừ các số có đến sáu chữ số.
- Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc.
- Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình chữ nhật 
Bài 1 (a)
Bai 2 (a)
Bài 3(b)
Bài 4 
Kiểm tra 
định kì
giữa 
học kì 1
- Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau 
- Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp.
- Đặt tình và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
- Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng.
- Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc, tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông 
- Giải bài toán tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Nhân với số
có một chữ số 
( tr. 57 )
- Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số ( tích không quá sáu chữ số )
Bài 1 
Bài 3 (a)
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
10
Tính chất giao 
hoán của 
phép nhân 
( tr. 58 )
- Nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân.
- Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán 
Bài 1 
Bài 3 (a)
11
Nhân với 
10,000,
1000 Chia
ch 10, 100,
1000
( tr. 59 )
- Biết thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100,1000 và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10,100, 1000 
Bài 1 a) cột 1,2;
 b) cột 1,2
Bài 2 ( 3 dòng đầu ) 
Tình chất kết
hợp của phép nhân
( tr. 60 )
- Nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân.
- Bước đầu biệt vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính.
Bài 1 (a)
Bài 2 (a)
Nhân với số
có tận cùng
là chữ số 0
( tr. 61 )
- Biết cách nhân với số tận cùng là chử số 0; vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm 
Bài 1 
Bài 2 
Đề -xi-mét
vuông
( tr. 62 )
- Biết Đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích.
- Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị Đề-xi-mét vuông.
- Biết được 1 dm2 = 100 cm2 bước đầu biết chuyển đổi từ dm2 sang cm2 và ngược lại.
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Mét vuông 
( Tr. 64 )
- Biết mét vuông là đơn vị đo diện tích; đọc, viết được “ mét vuông ” “ m2 ”.
- Biết được 1m2 = 100 dm2. Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2, cm2 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 ( cột 1 )
12
Nhân một số 
với một tổng 
( tr.66 )
- Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số.
Bài 1 
Bài 2 a) 1 ý; b) 1 ý 
Bài 3 
Nhân một số 
với một hiệu 
( tr.67 )
- Biết thực hiện phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.
- Biết giải bài toán và tính giá trị biểu thức liên quan đến phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.
Bài 1 
Bài 3
Bài 4
Luyện tập 
( tr.68 )
- Vận dụng được tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân, nhân một số với một tổng ( hiệu ) trong thực hành tính, tính nhanh.
Bài 1 ( dòng 1 )
Bài 3 a; b ( dòng 1 )
Bài 4 ( chỉ tính chu vi )
Nhân với số
có hai chữ số
( tr. 69 )
- Biết cách nhân với số có hai chữ số.
- Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số 
Bài 1 ( a, b, c ) 
Bài 3 
Luyện tập 
( tr.69 )
- Thực hiện được nhân với số có hai chữ số.
- Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số 
Bài 1 
Bài 2 ( cột 1, 2 )
Bài 3 
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
13
Giới thiệu 
nhân nhẩm 
số có hai 
chữ số với 11 
( tr. 70 )
- Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 
Bài 1 
Bài 3 
Nhân với số 
có ba chữ số 
( tr. 72 )
- Biết cách nhân với số có ba chữ số.
- Tính được giá trị của biểu thức.
Bài 1 
Bài 3 
Nhân với số 
có ba chữ số
tiếp theo 
( tr. 73 )
- Biết cách với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0
Bài 1 
Bài 2 
Luyện tập 
( tr.74 )
- Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số.
- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính.
- Biết công thức tính ( bằng chữ ) và tính được diện tích hình chữ nhật 
Bài 1 
Bài 3 
Bài 5 
Luyện tập
chung 
( tr.75 )
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng; diện tích ( cm2; dm2; m2 ).
- Thực hiện được nhân với số có hai,ba chữ số.
- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính, tính nhanh
Bài 1 
Bài 2 ( dòng 1 )
Bài 3 
14
Chia một tổng
cho một số 
( tr. 76 )
- Biết chia một tổng cho một số.
- Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính 
Bài 1 
Bài 2 ( Không yêu cầu HS phải học thuộc các tính chất này )
Chia một số
có một chữ số
( tr. 77 )
- Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho một số có một chữ số ( chia hết, chia có dư )
Bài 1 ( dòng 1, 2 )
Bài 2 
Luyện tập 
( tr. 78 )
- Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số.
- Biết vận dụng chia một tổng ( hiệu ) cho một số 
Bài 1 
Bài 3 (a)
Bài 4 (a)
Chia một số 
cho một tích 
( tr. 78 )
Thực hiện được phép chia một số cho một tích 
Bài 1 
Bài 2 
Chia một tích 
cho một số 
( tr. 79 )
- Thực hiện được phép chia một tích cho một số 
Bài 1 
Bài 2 
15
Chia hai số 
có tận cùng 
là các chữ 
số 0 
( tr. 80 )
- Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
Bài 1 
Bài 2 (a)
Bài 3 (a)
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
15
Chia cho số 
hai chữ số 
( tr. 81 )
- Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư ) 
Bài 1 
Bài 2 
Chia cho số 
hai chữ số 
( tiếp theo )
( tr.82 )
- Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư ) 
Bài 1 
Bài 2 
Luyện tập 
( tr. 83 )
- Thực hiện được phép chia số có ba chữ số, bốn chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư )
Bài 1 
Bài 2 (b)
Chia cho số 
hai chữ số 
( tiếp theo )
( tr.83)
- Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư )
Bài 1 
16
Luyện tập 
( tr.84 )
- Thực hiện được phép tính chia cho số có hai chữ số.
- Giải bài toán có lời văn 
Bài 1 ( dòng 1 )
Bài 2 
Bài 3
Thương có 
chữ số 0
( tr.85 )
- Thực hiện được phép tính chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương 
Bài 1 ( dòng 1, 2 )
Chia cho số 
có ba chữ số 
( tr.86 )
- Biết thực hiện phép tính chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số ( chia hết, chia có dư )
Bài 1 (a)
Bài 2 (b)
Luyện tập 
( tr.87 )
- Biết chia cho số có ba chữ số 
Bài 1 (a)
Bài 2
Chia cho số 
có ba chữ
số ( tt )
( tr.87 )
- Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số ( chia hết, chia có dư )
Bài 1 
Bài 2 (b)
17
Luyện tập 
( tr.89 )
- Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số.
- Biết chia cho số có ba chữ số
Bài 1 (a)
Bài 3 (a)
Luyện tập 
chung 
( tr.90 )
- Thực hiện được phép nhân phép, phép chia.
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ
Bài 1 
+ Bảng 1 ( 3 cột đầu )
+ Bảng 2 ( 3 cột đầu )
Bài 4 (a, b )
Dấu hiệu chia
hết cho 2
( tr. 94 )
- Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
- Biết số chằn, số lẽ
Bài 1 
Bài 2 
Dấu hiệu chia
hết cho 5
( tr. 95 )
- Biết dấu hiệu chia hết cho 5
- Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5
Bài 1 
Bài 4
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
17
Luyện tập 
( tr.96 )
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5.
- Nhận biết số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong một số tình huống đơn giản
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
18
Dấu hiệu chia
hết cho 9
( tr. 97 )
- Biết dấu hiệu chia hết cho 9.
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Dấu hiệu chia
hết cho 3
( tr. 97 
- Biết dấu hiệu chia hết cho 3.
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản 
Bài 1 
Bài 2 
Luyện tập 
( tr.98 )
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một tình huống đơn giản 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Luyện tập 
chung
( tr.99 )
-Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 trong một số tình huống đơn giản
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Kiểm 
tra
định kì
cuối
học kì 1
- Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau.
- Đọc, viết, so sánh số tự nhiên hàng, lớp.
- Thực hiện phép cộng, trừ các số đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp; nhân với số có hai, ba chữ số; chia số có đến năm chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư )
- Dấu hiệu chia hết 2,3,5,9.
- Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, số đo diện tích đã học.
- nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc..
- Giải bài toán có đến 3 bước tính trong đó có các bài toán: Tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
19
Ki-lô-mét
vuông 
( tr.99)
- Ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích 
- Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông.
- Biết 1 km2 = 1 000 000 m2 
- Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại.
Bài 1 
Bài 2 
Bài 34 (b)
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
19
Luyện tập 
( tr.100 )
- Chuyển đổi các số đo diện tích.
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột 
Bài 1 
Bài 3 (b) 
Bài 5
Hình bình 
hành 
( tr.102 )
- Nhận biết được hình bình hành và một số đặc điểm của nó.
Bài 1 
Bài 2 
Diện tích 
hình bình
 hành 
( tr.103 )
- Biết tính diện tích hành bình hành 
Bài 1 
Bài 3 (a) 
Luyện tập 
( tr.104 )
- Nhận biết đặc điểm của hình bình hành 
- Tính được diện tích, chu vi của hình bình hành 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 (a)
20
Phân số 
( tr.106 )
Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số, mẫu số; biết đọc, viết phân số.
Bài 1 
Bài 2 
Phân số và
phép chia 
số tự nhiên
( tr. 108 )
- Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiện ( khác 0 ) có thể viết thành một phân số: tử số là số chia, mẫu số là số chia. 
Bài 1 
Bài 2 ( 2 ý đầu )
Bài 3 
Phân số và
phép chia 
số tự nhiên
(tiếp theo)
( tr. 109 )
- Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số.
- Bước đầu biết so sánh phân số với 1
Bài 1 
Bài 3
Luyện tập 
( tr.110 )
- Biết đọc, viết phân số.
- Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
phân số bằng nhau
( tr. 111 )
- Bước đầu nhận biết dược tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau.
Bài 1
21
Rút gọn
 phân số 
( tr. 112 )
- Bước đầu biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số, phân số bằng nhau.
Bài 1 (a)
Bài 2 (a)
Luyện tập 
( tr.114 )
- Rút gọn được phân số.
- Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số.
Bài 1 
Bài 2 
Bài 4 (a,b )
Quy đồng 
mẫu số các
phân số 
( tr. 115)
- Bước đầu biết qui đồng mẫu sồ hai phân số trong trường hợp đơn giản 
Bài 1 
Quy đồng 
mẫu số các
phân số 
( tiếp theo )
( tr. 115)
- Biết quy đồng mẫu số hai phân số 
Bài 1 
Bài 2 (a,b,c )
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
21
Luyện tập 
( tr.117 )
- Thực hiện được quy đồng mẫu số hai phân số.
Bài 1 (a)
Bài 2 (a)
Bài 4 
22
Luyện tập 
chung
( tr.118 )
- Rút gọn được phân số.
- Quy đồng được mẫu số hai phân số 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 (a,b,c )
So sánh hai
phân số cùng
mẫu số 
( tr.119 )
- Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số.
- Nhận biết một số lớn hơn hoặc bé hơn 
Bài 1 
Bài 2 a,b( 3 ý đầu )
Luyện tập 
( tr.120 )
- So sánh được hai phân số có cùng mẫu số.
- So sánh được một phân số với 1.
- Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn 
Bài 1 
Bài 2 ( 5 ý cuối )
Bài 3 (a,c )
So sánh hai
phân số khác 
mẫu số 
( tr.121 )
- Biết so sánh hai phân số khác mẫu số 
Bài 1 
Bài 2 (a)
Luyện tập 
( tr.122 )
- Biết so sánh hai phân số 
Bài 1 (a,b )
Bài 2 (a,b )
Bài 3 
23
Luyện tập
chung 
( tr.123 )
- Biết so sánh hao,phân số.
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 trong một số trường hợp đơn giản 
( Kết hợp ba bài luyện tập chung trang 123,124 thành hai bài luyện tập chung )
Bài 1 ( ở đầu tr. 123 )
Bài 2 ( ở đầu tr. 123 )
Bài 1 a,c ( ở cuối tr. 123 )
a( chỉ cần tìm một chữ số ) 
Luyện tập
chung 
( tr.124 )
- Biết tính chất cơ bản của phân số 
Bài 2 ( ở cuối tr. 123 )
Bài 3 ( tr. 124 )
Bài 1 ( (c, d ) ( tr.125
Phép cộng
 phân số 
( tr. 126 )
Biết cộng hai phân số cùng mẫu số 
Bài 1 
Bài 3 
Phép cộng 
phân số 
( tiếp theo )
( tr. 127 )
Biết cộng hai phân số cùng phân số 
Bài 1 ( a, b, c )
Bài 2 ( a, b )
Luyện tập 
( tr.128 )
- Rút gọn được phân số.
- Thực hiện được phép cộng hai phân số 
Bài 1 
Bài 2 (a, b )
Bài 3 (a, b ) 
24
Luyện tập 
( tr.128 )
- Thực hiện được phép cộng hai phân số, cộng một số tự nhiên với phân số, cộng một phân số với số tự nhiên 
Bài 1 
Bài 3
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
24
Phép trừ 
phân số 
( tr. 129 )
- Biết trừ hai phân số cùng mẫu số 
Bài 1 
Bài 2 ( a, b )
Phép trừ 
phân số 
(tiếp theo )
( tr. 130 )
- Biết trừ hai phân số cùng mẫu số 
Bài 1 
Bài 3
Luyện tập 
( tr.131 )
- Thực hiện được phép trừ hai phân số, trừ một số tự nhiên cho một phân số, trừ một phân số cho một số tự nhiên 
Bài 1 
Bài 2 ( a, b, c )
Bài 3 
Luyện tập 
chung
( tr.131 )
- Thực hiện được cộng, trừ hai phân số, cộng ( trừ ) một số tự nhiên với ( cho ) một phân số, cộng ( trừ ) một phân số với ( cho ) một số tự nhiên.
- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số 
Bài 1 ( b, c )
Bài 2 ( b, c )
Bài 3 
25
Phép nhân 
phân số 
( tr. 132 )
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số 
Bài 1 
Bài 3 
Luyện tập 
( tr.133 )
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số tự nhiên, nhận số tự nhiên với phân số 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 4 (a) 
Luyện tập 
( tr.134 )
- Biết giải bài toán liên quan đến phép cộng và phép nhân phân số.
Bài 2 
Bài 3
Tìm phân số 
Của một số 
( tr.135 )
- Biết cách giải bài toán dạng: Tìm phân số của một số.
Bài 1 
Bài 2 
Phép chia
phân số 
( tr.135 )
- Biết thực hiện phép chia hai phân số: lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược 
Bài 1 (3số đầu )
Bài 2 
Bài 3 (a)
26
Luyện tập 
( tr.136 )
- Thực hiện được phép chia hai phân số 
- Biết tìm thành phần chia biết trong phép nhân, phép chia phân số 
Bài 1 
Bài 2 
Luyện tập 
( tr.137 )
- Thực hiện được phép chia hai phân số, chia số tự nhiên cho phân số 
Bài 1 
Bài 2 
Luyện tập 
chung 
( tr.137 )
- Thực hiện được phép chia hai phân số.
- Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho số tự nhiên.
- Biết tìm phân số của một số.
Bài 1 ( a, b )
Bài 2 ( a, b )
Bài 4 
Luyện tập 
chung 
( tr.138 )
- Thực hiện được các phép tính với phân số 
Bài 1 ( a, b )
Bài 2 ( a, b )
Bài 3 ( a, b )
Bài 4 ( a, b )
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
26
Luyện tập 
chung 
( tr.138 )
- Thực hiện được các phép tính với phân số 
- Biết giải bài toán có lời văn 
Bài 1 
Bài 3 (a, c )
Bài 4
27
Luyện tập 
chung 
( tr.139 )
- Rút gọn được phân số.
- Nhận biết được phân số bằng nhau.
- Biết giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Kiểm 
tra
định kì
cuối
học kì 2
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số tính chất cơ bản của phân số, phan số bằng nhau, rút gọn, so sánh phân số; viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại.
- Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; cộng, trừ, nhân phân số với số tự nhiên; chia phân số cho số tự nhiên khác 0
- Tính giá trị của biểu thức các phân số ( không quá 3 phép tính ) tìm một thành chưa biết trong phép tính.
- Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích, thời gian.
- Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó, tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành.
- Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; tìm phân số của một số.
Hình thoi
( tr.140 )
- Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nói.
Bài 1 
Bài 2 
Diện tích 
hình thoi
( tr. 142)
- Biết cách tính diện tích hình thoi 
Bài 1 
Bài 2 
Luyện tập 
( tr.143 )
- Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nói 
- Tính được diện tích hình thoi 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 4
28
Luyện tập 
chung
( tr.144 )
- Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi.
- Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Giói thiệu 
tỉ số 
( tr.146 )
- Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại 
Bài 1 
Bài 3 
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
28
Tìm hai số 
khi biết tổng
và tỉ số của 
hai số đó 
( tr. 147 )
- Biết cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.
Bài 1 
Luyện tập 
( tr.148 )
- Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Bài 1 
Bài 2 
Luyện tập 
( tr.149 )
- Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Bài 1 
Bài 3 
29
Luyện tập 
chung
( tr.149 )
- Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
- Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Bài 1 (a, b )
Bài 3 
Bài 4 
Tìm hai số
khi biết hiệu
và tỉ số của
hai số đó
( tr.150 )
- Biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
Bài 1
Luyện tập 
( tr.151 )
- Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó 
Bài 1
Bài 2
Luyện tập 
( tr.151 )
- Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Biết nêu bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ cho trước.
Bài 1
Bài 3
Bài 4
Luyện tập
chung 
( tr.152 )
- Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó.
Bài 2
Bài 4
30
Luyện tập
chung 
( tr.153 )
- Thực hiện được các phép tính về phân số. 
- Biết tìm phân số và tính được diện tích hình bình hành.
- Giải được bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng ( hiệu ) của hai số đó. 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Tỉ lệ bản
 đồ ( tr. 154 )
- Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì.
Bài 1 
Bài 2 
Ứng dụng
 của tỉ lệ
 bản đồ
( tr. 156 ) 
- Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
Bài 1 
Bài 2 
Ứng dụng
 của tỉ lệ
 bản đồ(tt)
( tr. 157 )
- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
Bài 1 
Bài 2 
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
30
Thực hành 
( tr.158 )
- Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ước lượng.
Bài 1 
HS có thể đo độ dài đoạn thẳng bằng thước dây, bước chân
31
Thực hành 
( tiếp theo)
( tr.159 )
- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bàn đồ vào hình vẽ 
Bài 1 
Ôn tập về
 số
tự nhiên
 ( tr. 160 )
- Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Nắm được hàng