Chuẩn kiến thức kĩ năng môn toán lớp 2
Ngày đăng: 23/07/2020, 08:58
CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 2 (Tuần 1 – 35)TUẦN:1LỚPTiếtTên bài dạyYêu cầu cần đạtGhi chú, bài tập cần làmHAI1Ôn tập các số đến 100 (tr3) Biết đếm, đọc, viết các số đến 100. Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.Bài 1, bài 2, bài 32Ôn tập các số đến 100 (tr4) Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. Biết so sánh các số trong phạm vi 100.Bài 1, bài 3, bài 4, bài 53Số hạng Tổng (tr5) Biết số hạng; tổng. Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.Bài 1, bài 2, bài 34Luyện tập (tr6) Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán bằng một phép cộng.Bài 1, bài 2 (cột 2), bài 3 (a,c), bài 45Đềximét (tr7) Biết đềximét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm. Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đềximét.Bài 1, bài 2 CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MƠN TỐN LỚP (Tuần – 35) TUẦN: LỚP HAI TUẦN: LỚP Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú, tập cần làm – Biết đếm, đọc, viết số đến 100 – Nhận biết số có chữ Ơn tập số số, số có hai chữ số; số lớn nhất, Bài 1, 2, đến 100 (tr3) số bé có chữ số; số lớn nhất, số bé có hai chữ số; số liền trước, số liền sau – Biết viết số có hai chữ số thành tổng số chục số đơn vị, thứ tự Ôn tập số Bài 1, 3, số đến 100 (tr4) 4, – Biết so sánh số phạm vi 100 – Biết số hạng; tổng – Biết thực phép cộng số có Số hạng – Tổng hai chữ số không nhớ phạm vi Bài 1, 2, (tr5) 100 – Biết giải tốn có lời văn phép cộng – Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số – Biết tên gọi thành phần kết phép cộng Bài 1, (cột 4Luyện tập (tr6) – Biết thực phép cộng số có 2), (a,c), hai chữ số không nhớ phạm vi 100 – Biết giải toán phép cộng – Biết đề-xi-mét đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu nó; biết quan hệ dm cm, ghi nhớ 1dm = 10cm 5Đề-xi-mét (tr7) – Nhận biết độ lớn đơn vị Bài 1, đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trường hợp đơn giản; thực phép cộng, trừ số đo độ dài có đơn vị đo đề-xi-mét Ghi chú, tập Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt cần làm HAI TUẦN: LỚP – Biết quan hệ dm cm để viết số đo có đơn vị cm thành dm ngược lại trường hợp đơn giản – Nhận biết độ dài đề-xi-mét Bài 1, 2, 6Luyện tập (tr8) thước thẳng (cột 1, 2), – Biết ước lượng độ dài trường hợp đơn giản – Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm – Biết số bị trừ, số trừ, hiệu – Biết thực phép trừ số có Số bị trừ – Số hai chữ số không nhớ phạm vi Bài 1, (a, b, trừ – Hiệu (tr9) 100 c), – Biết giải toán phép trừ – Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số – Biết thực phép trừ số có Luyện tập Bài 1, (cột hai chữ số không nhớ phạm vi (tr10) 1, 2), 3, 100 – Biết giải toán phép trừ – Biết đếm, đọc, viết số phạm vi 100 – Nhận viết số liền trước, số liền sau số cho trước Bài 1, (a, b, Luyện tập – Biết làm tính cộng, trừ số có c, d), (cột chung (tr10) hai chữ số không nhớ phạm vi 1, 2), 100 – Biết giải toán phép cộng – Biết viết số có hai chữ số thành tổng số chục số đơn vị – Biết số hạng, tổng Bài (viết số – Biết số bị trừ, số trừ, hiệu Luyện tập đầu), 2, 10 – Biết làm tính cộng, trừ số có chung (tr11) (làm phép tính hai chữ số khơng nhớ phạm vi đầu), 100 – Biết giải toán phép trừ Ghi chú, tập Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt cần làm HAI TUẦN: LỚP HAI Kiểm tra tập trung vào nội dung sau: – Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau 11Kiểm tra – Kĩ thực cộng, trừ không Không nhớ phạm vi 100 – Giải tốn phép tính học – Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng – Biết cộng hai số có tổng 10 – Biết dựa vào bảng cộng để tìm số chưa biết phép cộng có tổng 10 Phép cộng có Bài (cột 1, 2, – Biết viết 10 thành tổng hai số 12tổng 10 3), 2, có số cho trước (tr12) (dịng 1), – Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có chữ số – Biết xem đồng hồ kim phút vào 12 – Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 26 + 4; 36 + 24 13 + 24 Bài 1, (tr13) – Biết giải toán phép cộng – Biết cộng nhẩm dạng + + – Biết thực phép cộng có nhớ Bài (dịng 1), Luyện tập phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 14 2, 3, (tr14) + 24 – Biết giải toán phép cộng – Biết cách thực phép cộng dạng + 5, lập bảng cộng với số cộng với Bài 1, 2, 15 – Nhận biết trực giác tính giao số: + (tr15) hốn phép cộng – Biết giải toán phép tính cộng Ghi chú, tập Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt cần làm 1629 + (tr16) – Biết thực phép cộng có nhớ Bài (cột 1, 2, phạm vi 100, dạng 29 + 3), (a, b), – Biết số hạng, tổng – Biết nối điểm cho sẵn để có hình vng – Biết giải toán phép cộng TUẦN: LỚP HAI – Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100, dạng 49 + 25 Bài (cột 1, 2, 1749 + 25 (tr17) – Biết giải toán phép 3), cộng – Biết thực phép cộng dạng + 5, thuộc bảng cộng với số – Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100, dạng 29 + 5; 49 Bài (cột 1, 2, Luyện tập + 25 18 3), 2, (tr18) – Biết thực phép tính cộng với (cột 1), số để so sánh hai số phạm vi 20 – Biết giải toán phép cộng – Biết cách thực phép cộng dạng + 5, lập bảng cộng với số cộng với Bài 1, 2, 19 – Nhận biết trực giác tính chất số: + (tr19) giao hoán phép cộng – Biết giải toán phép cộng – Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100, dạng 28 + – Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho Bài (cột 1, 2, 2028 + (tr20) trước 3), 3, – Biết giải toán phép cộng Ghi chú, tập Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt cần làm – Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100, dạng 38 + – Biết giải giải toán Bài (cột 1, 2, 2138 + 25 (tr21) phép cộng số với số đo có đơn vị 3), 3, dm – Biết thực phép tính cộng với số để so sánh hai số 22Luyện tập – Thuộc bảng cộng với số Bài 1, 2, (tr22) – Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100, dạng 28 + 5; 38 + 25 – Biết giải toán theo tóm tắt với phép cộng – Nhận dạng gọi tên Hình chữ nhật hình chữ nhật, hình tứ giác Bài 1, (a, 23- Hình tứ giác – Biết nối điểm để có hình chữ b) (tr23) nhật, hình tứ giác Bài tốn Bài (khơng Biết giải trình bày giải 24nhiều yêu cầu học sinh toán nhiều (tr24) tóm tắt), Luyện tập 25 (tr25) TUẦN: LỚP HAI Biết giải trình bày giải tốn nhiều tình khác Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú, tập cần làm – Biết cách thực phép cộng dạng + 5, lập bảng cộng với số cộng với Bài 1, 2, 26 – Nhận biết trực giác tính chất số: + (tr26) giao hốn phép cộng – Biết giải trình bày giải toán nhiều – Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100, dạng 47 + Bài (cột 1, 2, 2747 + (tr27) – Biết giải toán nhiều theo 3), tóm tắt sơ đồ đoạn thẳng – Biết thực phép cộng có nhớ Bài (cột 1, 2, phạm vi 100, dạng 47 + 25 2847 + 25 (tr28) 3), (a, b, d, – Biết giải trình bày giải e), toán phép cộng – Thuộc bảng cộng với số – Biết thực phép cộng có nhớ Bài 1, (cột Luyện tập phạm vi 100, dạng 47 + 5; 47 29 1, 3, 4), 3, (tr29) + 25 (dịng 2) – Biết giải tốn theo tóm tắt với phép cộng Bài tốn Biết giải trình bày giải (tr30) tốn 30 TUẦN: Bài 1, 2, Bài 1, LỚP HAI TUẦN: LỚP HAI Tiết Tên dạy Luyện tập (tr31) 31 Yêu cầu cần đạt Biết giải toán nhiều hơn, Ghi chú, tập cần làm Bài 2, 3, – Biết nặng hơn, nhẹ hai vật thông thường – Biết ki-lô-gam đơn vị đo khối lượng; đọc, viết tên kí hiệu Ki-lơ-gam 32 Bài 1, (tr32) – Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân số đồ vật quen thuộc – Biết thực phép cộng, phép trừ số kèm đơn vị đo kg – Biết dụng cụ đo khối lượng: cân Luyện tập đĩa, cân đồng hồ (cân bàn) Bài 1, (cột 33 (tr33) – Biết làm tính cộng, trừ giải toán 1), với số kèm đơn vị kg – Biết cách thực phép cộng dạng + 5, lập bảng cộng với số cộng với – Nhận biết trực giác tính chất Bài 1, 2, 34 số: + (tr34) giao hoán phép cộng – Dựa vào bảng cộng với số để tìm số thích hợp điền vào trống – Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100, dạng 26 + Bài (dòng 1), 3526 + (tr35) – Biết giải toán nhiều 3, – Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng Ghi chú, tập Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt cần làm – Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100, dạng 36 + 15 Bài (dòng 1), 3636 + 15 (tr36) – Biết giải toán theo hình vẽ (a, b), phép tính cộng có nhớ phạm vi 100 37Luyện tập – Thuộc bảng 6, 7, 8, cộng với Bài 1, 2, (tr37) số 4, (a) – Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100 TUẦN: LỚP HAI – Biết giải toán nhiều cho dạng sơ đồ – Biết nhận dạng hình tam giác – Thuộc bảng cộng học Bài 1, (3 Bảng cộng – Biết thực phép cộng có nhớ 38 phép tính đầu), (tr38) phạm vi 100 – Biết giải toán nhiều – Ghi nhớ tái nhanh bảng cộng phạm vi 20 để tính nhẩm; Luyện tập Bài 1, 3, 39 cộng có nhớ phạm vi 100 (tr39) – Biết giải tốn có phép cộng – Biết thực phép cộng có tổng Phép cộng có 100 Bài 1, 2, 40tổng 100 – Biết cộng nhẩm số tròn chục (tr40) – Biết giải toán với phép cộng có tổng 100 Ghi chú, tập Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt cần làm – Biết sử dụng chai lít ca lít để dong, đo nước, dầu,… – Biết ca lít, chai lít Biết lít đơn vị đo dung tích Biết đọc, viết Bài 1, (cột 41Lít (tr41, 42) tên gọi kí hiệu lít 1, 2), – Biết thực phép cộng, trừ số đo theo đơn vị lít, giải tốn có liên quan đến lít – Biết thực phép tính giải tốn với số đo theo đơn vị lít Luyện tập – Biết sử dụng chai lít ca lít Bài 1, 2, 42 (tr43) để đong, đo nước, dầu,… – Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lít – Biết thực phép cộng với dạng học, phép cộng số kèm Bài (dòng 1, Luyện tập theo đơn vị: kg, l 2), 2, 43 chung (tr44) – Biết số hạng, tổng (cột 1, 2, 3), – Biết giải toán với phép cộng 44Kiểm tra định Kiểm tra tập trung vào nội dung Khơng kì (giữa học kì sau: I) – Kĩ thực phép cộng qua 10, cộng có nhớ phạm vi 100 – Nhận dạng hình chữ nhật, nối TUẦN: LỚP HAI TUẦN: LỚP điểm cho trước để có hình chữ nhật – Giải tốn có lời văn dạng nhiều hơn, hơn, liên quan tới đơn vị: kg, l – Biết tìm x tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b số có khơng q hai chữ số) sử Tiìm số Bài (a, b, c, d, dụng mối quan hệ thành phần 45hạng e), (cột 1, kết phép tính tổng (tr45) 2, 3) – Biết cách tìm số hạng biết tổng số hạng – Biết giải tốn có phép trừ 10 Ghi chú, tập Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt cần làm – Biết tìm x tập dạng: x Luyện tập + a = b; a + x = b (với a, b số Bài 1, (cột 46 (tr46) có khơng q hai chữ số) 1, 2), 4, – Biết giải tốn có phép trừ – Biết thực phép trừ có nhớ phạm vi 100 – trường hợp số bị Số tròn chục trừ số trịn chục, số trừ số có 47trừ số Bài 1, hai chữ số (tr47) – Biết giải tốn có phép trừ (số tròn chục trừ số) – Biết cách thực phép trừ dạng 11 trừ 11 – 5, lập bảng 11 trừ Bài (a), 2, 48số: 11 – số (tr48) – Biết giải tốn có phép trừ dạng 11 – – Biết thực phép trừ có nhớ phạm vi 100, dạng 31 – Bài (dòng 1), – Biết giải tốn có phép trừ 4931 – (tr49) (a, b), dạng 31 – 3, – Nhận biết giao điểm hai đoạn thẳng – Biết thực phép trừ có nhớ Bài (cột 1, 2, phạm vi 100, dạng 51 – 15 5051 – 15 (tr50) 3), (a, b), – Vẽ hình tam giác theo mẫu (vẽ giấy kẻ ô li) 11 Ghi chú, tập Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt cần làm HAI TUẦN: LỚP HAI – Thuộc bảng 11 trừ số – Thực phép trừ dạng 51 Luyện tập 15 51 (tr51) – Biết tìm số hạng tổng – Biết giải toán có phép trừ dạng 31 – – Biết cách thực phép trừ dạng 12 trừ 12 – 8, lập bảng 12 trừ 52số: 12 – số (tr52) – Biết giải tốn có phép trừ dạng 12 – – Biết thực phép trừ có nhớ phạm vi 100, dạng 32 – 5332 – (tr53) – Biết giải tốn có phép trừ dạng 32 – – Biết tìm số hạng tổng – Biết thực phép trừ có nhớ phạm vi 100, dạng 52 – 28 5452 – 28 (tr54) – Biết giải tốn có phép trừ dạng 52 – 28 – Thuộc bảng 12 trừ số – Thực phép trừ dạng 52 Luyện tập 28 55 (tr55) – Biết tìm số hạng tổng – Biết giải tốn có phép trừ dạng 52 – 28 12 Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt Bài 1, (cột 1, 2), (a, b), Bài (a), 2, Bài (dòng 1), (a, b), 3, Bài (dòng 1), (a, b), Bài 1, (cột 1, 2), (a, b), Ghi chú, tập cần làm – Biết tìm x tập dạng: x – a = b (với a, b số có khơng q hai chữ số) sử dụng mối quan hệ thành phần kết Bài (a, b, c, d), Tìm số bị trừ 56 phép tính (Biết cách tìm số bị trừ (cột 1, 2, (tr56) biết hiệu số trừ) 3), – Vẽ đoạn thẳng, xác định điểm giao hai đoạn thẳng cắt đặt tên điểm – Biết cách thực phép trừ dạng 13 trừ 13 – 5, lập bảng 13 trừ Bài (a), 2, 57số: 13 – số (tr57) – Biết giải tốn có phép trừ dạng 13 – TUẦN: LỚP HAI TUẦN: LỚP – Biết thực phép trừ có nhớ phạm vi 100, dạng 33 – 5833 – (tr58) – Biết tìm số hạng chưa biết tổng (đưa phép trừ dạng 33 – 5) – Biết thực phép trừ có nhớ phạm vi 100, dạng 53 – 15 5953 – 15 (tr59) – Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = – Biết vẽ hình vng theo mẫu (vẽ giấy ô li) – Thuộc bảng 13 trừ số – Thực phép trừ dạng 33 Luyện tập 60 5; 53 – 15 (tr60) – Biết giải tốn có phép trừ dạng 53 – 15 13 Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt Bài 1, (a), (a, b) Bài (dòng 1), 2, (a), Bài 1, 2, Ghi chú, tập cần làm – Biết cách thực phép trừ dạng Bài (cột 1, 2), 14 trừ 14 – 8, lập bảng 14 trừ (3 phép 61số: 14 – số tính đầu), (tr61) – Biết giải tốn có phép trừ (a, b), dạng 14 – – Biết thực phép trừ có nhớ phạm vi 100, dạng 34 – Bài (cột 1, 2, 6234 – (tr62) – Biết tìm số hạng chưa biết 3), 3, tổng, tìm số bị trừ – Biết giải tốn – Biết thực phép trừ có nhớ phạm vi 100, dạng 54 – 18 Bài (a), – Biết giải toán với 6354 – 18 (tr63) (a, b), 3, số có kèm đơn vị đo dm – Biết vẽ hình tam giác cho sẵn đỉnh – Thuộc bảng 14 trừ số – Thực phép trừ dạng 54 18 Bài 1, (cột Luyện tập 64 – Tìm số bị trừ tìm số hạng 1, 3), (a), (tr64) chưa biết – Biết giải toán có phép trừ dạng 54 – 18 15, 16, 17, 18 Biết cách thực phép trừ để 65trừ số lập bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ Bài (tr65) số 14 Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú, tập 10 – Biết xem đồng hồ kim phút 12 TUẦN: LỚP HAI 18 Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú, tập cần làm Biết tự giải tốn Ơn tập giải phép tính cộng trừ, Bài 1, 2, 86 tốn (tr88) có tốn nhiều hơn, số đơn vị – Biết cộng, trừ nhẩm phạm vi 20 Bài (cột 1, 2, – Biết làm tính cộng, trừ có nhớ Luyện tập 3), (cột 1, 87 phạm vi 100 chung (tr89) 2), (a, b), – Biết tìm số hạng, số bị trừ – Biết giải toán số đơn vị – Biết làm tính cộng, trừ có nhớ phạm vi 100 – Biết tính giá trị biểu thức số có Bài (cột 1, 3, hai dấu phép tính cộng, trừ Luyện tập 4), (cột 1, 88 trường hợp đơn giản chung (tr89) 2), (b), – Biết tìm thành phần chưa biết phép cộng phép trừ – Biết giải toán nhiều số đơn vị – Biết làm tính cộng, trừ có nhớ phạm vi 100 – Biết tính giá trị biểu thức số có Luyện tập Bài 1, 2, 89 hai dấu phép tính cộng, trừ chung (tr89) trường hợp đơn giản – Biết giải tốn số đơn vị 90Kiểm tra định Kiểm tra tập trung vào nội dung Khơng kì (cuối học kì sau: I) – Cộng, trừ phạm vi 20 – Phép cộng, phép trừ có nhớ phạm vi 100 – Giải tốn có lời văn phép cộng phép trừ có liên quan đến đơn vị đo học 14 – Nhận dạng hình học TUẦN: LỚP HAI 19 Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt Tổng nhiều – Nhận biết tổng nhiều số 91 số (tr91) – Biết cách tính tổng nhiều số Ghi chú, tập cần làm Bài (cột 2), (cột 1, 2, 3), (a) – Nhận biết tổng nhiều số hạng – Biết chuyển tổng nhiều số Phép nhân hạng thành phép nhân 92 Bài 1, (tr92) – Biết đọc, viết kí hiệu phép nhân – Biết cách tính kết phép nhân dựa vào phép cộng – Biết thừa số, tích – Biết viết tổng số hạng Thừa số – Tích Bài (b, c), 93 dạng tích ngược lại (tr94) (b), – Biết cách tính kết phép nhân dựa vào phép cộng – Lập bảng nhân – Nhớ bảng nhân Bảng nhân Bài 1, 2, 94 – Biết giải tốn có phép (tr95) nhân (trong bảng nhân 2) – Biết đếm thêm – Thuộc bảng nhân – Biết vận dụng bảng nhân để thực phép tính nhân số có kèm đơn Bài 1, 2, Luyện tập 95 vị đo với số 3, (cột 2, 3, (tr96) – Biết giải tốn có phép 4) nhân (trong bảng nhân 2) – Biết thừa số, tích TUẦN: 20 Ghi chú, tập LỚP Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt cần làm 15 HAI Bảng nhân 96 (tr97) Luyện tập 97 (tr98) Bảng nhân 98 (tr99) Luyện tập 99 (tr100) Bảng nhân 100 (tr101) TUẦN: LỚP HAI – Lập bảng nhân – Nhớ bảng nhân Bài 1, 2, – Biết giải toán có phép nhân (trong bảng nhân 3) – Biết đếm thêm – Thuộc bảng nhân Bài 1, 3, – Biết giải tốn có phép nhân (trong bảng nhân 3) – Lập bảng nhân – Nhớ bảng nhân Bài 1, 2, – Biết giải toán có phép nhân (trong bảng nhân 4) – Biết đếm thêm – Thuộc bảng nhân – Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính nhân cộng Bài (a), 2, trường hợp đơn giản – Biết giải tốn có phép nhân (trong bảng nhân 4) – Lập bảng nhân – Nhớ bảng nhân – Biết giải tốn có phép nhân (trong bảng nhân 5) – Biết đếm thêm Bài 1, 2, 21 Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú, tập cần làm – Thuộc bảng nhân – Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính nhân trừ Luyện tập trường hợp đơn giản Bài (a), 2, 101 (tr102) – Biết giải tốn có phép nhân (trong bảng nhân 5) – Nhận biết đặc điểm dãy số để viết số cịn thiếu dãy số – Nhận dạng gọi tên Đường gấp đường gấp khúc khúc – Độ dài – Nhận biết độ dài đường gấp khúc Bài (a), 2, 102 đường gấp – Biết tính độ dài đường gấp khúc khúc (tr103) biết độ dài đoạn thẳng 16 Luyện tập 103 (tr104) Biết tính độ dài đường gấp khúc Bài (b), – Thuộc bảng nhân 2, 3, 4, để tính nhẩm – Biết tính giá trị biểu thức số có Luyện tập hai dấu phép tính nhân cộng Bài 1, 3, 104 chung (tr105) trừ trường hợp đơn giản 4, (a) – Biết giải tốn có phép nhân – Biết tính độ dài đường gấp khúc – Thuộc bảng nhân 2, 3, 4, để tính nhẩm Luyện tập Bài 1, 2, 105 – Biết thừa số, tích chung (tr105) (cột 1), – Biết giải tốn có phép nhân TUẦN: LỚP HAI 22 Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú, tập cần làm Kiểm tra tập trung vào nội dung sau: – Bảng nhân 2, 3, 4, Kiểm tra định – Nhận dạng gọi tên đường 106kì (giữa học kì Khơng gấp khúc, tính độ dài đường gấp II) khúc – Giải tốn có lời văn phép nhân – Nhận biết phép chia Phép chia – Biết quan hệ phép nhân 107 Bài 1, (tr107) phép chia, từ phép nhân viết thành hai phép chia – Lập bảng chia Bảng chia – Nhớ bảng chia 108 Bài 1, (tr109) – Biết giải tốn có phép chia (trong bảng chia 2) – Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần hai”, biết đọc, viết Một phần hai 109 1/2.T123 Bài 1, (tr110) – Biết thực hành chia nhóm đồ vật thành phần 110Luyện tập – Thuộc bảng chia Bài 1, 2, (tr111) – Biết giải tốn có phép chia 3, (trong bảng chia 2) 17 – Biết thực hành chia nhóm đồ vật thành phần TUẦN: LỚP 23 Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú, tập cần làm – Nhận biết số bị chia – số chia Số bị chia – Số – thương HAI 111chia – Thương Bài 1, – Biết cách tìm kết phép (tr112) chia – Lập bảng chia Bảng chia – Nhớ bảng chia 112 Bài 1, (tr113) – Biết giải tốn có phép chia (trong bảng chia 3) – Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần ba”, biết đọc, viết Một phần ba 113 1/3 Bài 1, (tr114) – Biết thực hành chia nhóm đồ vật thành phần – Thuộc bảng chia – Biết giải tốn có phép chia Luyện tập Bài 1, 2, 114 (trong bảng chia 3) (tr115) – Biết thực phép chia có kèm đơn vị đo (chia cho 3; cho 2) – Nhận biết thừa số, tích, tìm thừa số cách lấy tích chia cho thừa số – Biết tìm thừa số x tập Tìm thừa dạng: x x a = b; a x x = b (với a, b 115số phép Bài 1, số bé phép tính tìm x nhân nhân (tr116) chia phạm vi bảng tính học) – Biết giải tốn có phép tính chia (trong bảng chia 2) TUẦN: 24 Ghi chú, tập LỚP Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt cần làm – Biết cách tìm thừa số x tập dạng: x x a = b; a x x = b Luyện tập Bài 1, 3, HAI 116 – Biết tìm thừa số chưa biết (tr117) – Biết giải tốn có phép tính chia (trong bảng chia 3) 117Bảng chia – Lập bảng chia Bài 1, (tr118) – Nhớ bảng chia – Biết giải tốn có phép tính 18 chia, thuộc bảng chia 118 Một phần tư (tr119) 119 Luyện tập (tr120) Bảng chia 120 (tr121) TUẦN: LỚP HAI – Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần tư”, biết đọc, viết 1/4 Bài 1, – Biết thực hành chia nhóm đồ vật thành phần – Thuộc bảng chia – Biết giải tốn có phép chia Bài 1, 2, (trong bảng chia 4) 3, – Biết thực hành chia nhóm đồ vật thành phần – Biết cách thực phép chia – Lập bảng chia – Nhớ bảng chia Bài 1, – Biết giải tốn có phép chia (trong bảng chia 5) 25 Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú, tập cần làm – Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần năm”, biết đọc, Một phần năm 121 viết 1/5 Bài 1, (tr122) – Biết thực hành chia nhóm đồ vật thành phần – Thuộc bảng chia Luyện tập Bài 1, 2, 122 – Biết giải tốn có phép chia (tr123) (trong bảng chia 5) – Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính nhân, chia trường hợp đơn giản Luyện tập Bài 1, 2, 123 – Biết giải tốn có phép chung (tr124) nhân (trong bảng nhân 5) – Biết tìm số hạng tổng; tìm thừa số – Biết có 60 phút – Biết xem đồng hồ kim phút Giờ, phút vào số 12, số 3, số Bài 1, 2, 124 (tr125) – Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút – Biết thực phép tính đơn giản với số đo thời gian 19 – Biết xem đồng hồ kim phút vào số 3, số Thực hành xem Bài 1, 2, 125 – Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút đồng hồ (tr126) – Nhận biết khoảng thời gian 15 phút; 30 phút TUẦN: LỚP HAI 26 Tiết Tên dạy LỚP Ghi chú, tập cần làm – Biết xem đồng hồ kim phút vào số 3, số Luyện tập 126 – Biết thời điểm, khoảng thời gian Bài 1, (tr127) – Nhận biết việc sử dụng thời gian đời sống ngày – Biết cách tìm số bị chia biết thương số chia – Biết tìm x tập dạng: x Tìm số bị chia : a = b (với a, b số bé phép Bài 1, 2, 127 (tr126) tính để tìm x phép nhân phạm vi bảng tính học – Biết giải tốn có phép nhân – Biết cách tìm số bị chia – Nhận biết số bị chia, số chia, Bài 1, (a, Luyện tập 128 thương b), (cột 1, (tr129) – Biết giải toán có phép 2, 3, 4), nhân – Nhận biết chu vi hình tam Chu vi hình giác, chu vi hình tứ giác tam giác – Chu 129 – Biết tính chu vi hình tam giác, hình Bài 1, vi hình tứ giác tứ giác biết độ dài cạnh (tr130) Luyện tập 130 (tr131) TUẦN: Yêu cầu cần đạt Biết tính độ dài đường gấp khúc; tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác Bài 2, 3, 27 Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt 20 Ghi chú, tập cần làm HAI Số phép nhân 131 phép chia (tr132) Số phép nhân 132 phép chia (tr133) Luyện tập 133 (tr134) Luyện tập 134 chung (tr135) Luyện tập 135 chung (tr136) TUẦN: LỚP HAI – Biết số nhân với số số – Biết số nhân với Bài 1, số – Biết số chia cho số – Biết số nhân với số – Biết số nhân với Bài 1, 2, – Biết số chia cho số khác không – Biết phép chia cho – Lập bảng nhân 1, bảng chia Bài 1, – Biết thực phép tính có số 1, số – Thuộc bảng nhân, bảng chia học – Biết tìm thừa số, số bị chia Bài 1, (cột – Biết nhân (chia) số tròn chục với 2), (cho) số có chữ số – Biết giải tốn có phép chia (trong bảng chia 4) – Thuộc bảng nhân, bảng chia học – Biết thực phép nhân phép chia có số kèm đơn vị đo Bài (cột 1, 2, – Biết tính giá trị biểu thức số có câu a; cột 1, hai dấu phép tính (trong có câu b), 2, dấu nhân chia; nhân, chia (b) bảng tính học) – Biết giải tốn có phép tính chia 28 Ghi chú, tập cần làm 136Kiểm tra định Kiểm tra tập trung vào nội dung Khơng kì (giữa học kì sau: II) – Phép nhân, phép chia bảng (2, 3, 4, 5) – Chia nhóm đồ vật thành 2, 3, 4, phần – Giải toán phép nhân phép chia Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt 21 – Nhận dạng, gọi tên, tính độ dài đường gấp khúc – Biết quan hệ đơn vị chục; Đơn vị, chục, chục trăm; biết đơn vị nghìn, 137trăm, nghìn quan hệ trăm nghìn Bài 1, (tr137) – Nhận biết số tròn trăm, biết cách đọc, viết số tròn trăm – Biết cách so sánh số tròn trăm So sánh số – Biết thứ tự số tròn trăm Bài 1, 2, 138tròn trăm – Biết điền số tròn trăm vào (tr139) vạch tia số – Nhận biết số tròn chục từ Các số tròn 110 đến 200 Bài 1, 2, 139chục từ 110 – Biết cách đọc, viết số tròn chục đến 200 (tr140) từ 110 đến 200 – Biết cách so sánh số tròn chục – Nhận biết số từ 101 đến 110 – Biết cách đọc, viết số từ 101 Các số từ 101 Bài 1, 2, 140 đến 110 đến 110 (tr142) – Biết cách so sánh số từ 101 đến 110 – Biết thứ tự số từ 101 đến 110 TUẦN: 29 Ghi chú, tập LỚP Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt cần làm – Nhận biết số từ 111 đến 200 – Biết cách đọc, viết số từ 111 Các số từ 111 Bài 1, (a), HAI 141 đến 200 đến 200 (tr144) – Biết cách so sánh số từ 111 đến 200 – Biết thứ tự số từ 111 đến 200 Nhận biết số có ba chữ số, Các số có ba biết cách đọc, viết chúng Nhận biết 142 Bài 2, chữ số (tr146) số có ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị Biết sử dụng cấu tạo thập phân So sánh số số giá trị theo vị trí chữ Bài 1, (a), 143có ba chữ số số số để so sánh số có (dịng 1) (tr148) ba chữ số; nhận biết thứ tự số (không 1000) 22 Luyện tập 144 (tr149) 145Mét (tr150) TUẦN: LỚP HAI – Biết cách đọc, viết số có ba chữ số – Biết cách so sánh số có ba chữ Bài 1, (a, số b), (cột 1), – Biết xếp cấ số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn ngược lại – Biết mét đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét – Biết quan hệ đơn vị mét với đơn vị đo độ dài: đề-xi-mét, Bài 1, 2, xăng-ti-mét – Biết làm phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét – Biết ước lượng độ dài số trường hợp đơn giản 30 Tiết Tên dạy Ki-lô-mét 146 (tr151) Mi-li-mét 147 (tr153) Luyện tập 148 (tr154) Yêu cầu cần đạt – Biết ki-lô-mét đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị kilơ-mét – Biết quan hệ đơn vị kilô-mét với đơn vị mét – Biết tính độ dài đường gấp khúc với số đo theo đơn vị km – Nhận biết khoảng cách tỉnh đồ – Biết mi-li-mét đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mili-mét – Biết quan hệ đơn vị mili-mét với đơn vị đo độ dài: xăng-ti-mét, mét – Biết ước lượng độ dài theo đơn vị cm, mm số trường hợp đơn giản – Biết thực phép tính, giải tốn liên quan đến caá số đo độ dài học – Biết dùng thước để đo độ dài cạnh hình tam gáic theo đơn vị cm mm 23 Ghi chú, tập cần làm Bài 1, 2, Bài 1, 2, Bài 1, 2, Viết số thành tổng trăm, Biết viết số có ba chữ số thành tổng Bài 1, 2, 149 chục, đơn vị số trăm, số chục ngược lại (tr155) Phép cộng – Biết cách làm tính cộng (khơng (khơng nhớ) 150 nhớ) số phạm vi 1000 phạm vi – Biết cộng nhẩm sốtròn trăm 1000 (tr156) TUẦN: LỚP HAI TUẦN: LỚP Bài (cột 1, 2, 3), (a), 31 Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt – Biết cách làm tính cộng (khơng nhớ) số phạm vi 1000, Luyện tập 151 cộng có nhớ phạm vi 100 (tr157) – Biết giải tốn nhiều – Biết tính chu vi hình tam giác Phép trừ – Biết cách làm tính trừ (không nhớ) (không nhớ) số phạm vi 1000 152 phạm vi – Biết trừ nhẩm sốtrịn trăm 1000 (tr158) – Biết giải tốn – Biết cách làm tính trừ (không nhớ) Luyện tập số phạm vi 1000, trừ có 153 (tr159) nhớ phạm vi 100 – Biết giải tốn – Biết làm tính cộng, trừ có nhớ phạm vi 100; làm tính cộng, Luyện tập trừ khơng nhớ số có đến ba chữ 154 chung (tr160) số – Biết cộng, trừ nhẩm số tròn trăm – Nhận biết đơn vị thường dùng tiền Việt Nam đồng – Nhận biết số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, Tiền Việt Nam 155 1000 đồng (tr162) – Biết thực hành đổi tiền trường hợp đơn giản – Biết làm phép cộng, phép trừ số với đơn vị đồng 32 Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt 24 Ghi chú, tập cần làm Bài 1, (cột 1, 3), 4, Bài (cột 1, 2), (phép tính đầu phép tính cuối), 3, Bài 1, (cột 1), (cột 1, 2, 4), Bài (phép tính 1, 3, 4), (phép tính 1, 2, 3), (cột 1, 2), (cột 1, 2) Bài 1, 2, Ghi chú, tập cần làm HAI Luyện tập 156 (tr164) Luyện tập 157 chung (tr165) Luyện tập 158 chung (tr166) Luyện tập 159 chung (tr167) 160 TUẦN: LỚP HAI Kiểm tra định kì – Biết sử dụng số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng Bài 1, 2, – Biết làm phép tính cộng, trừ số với đơn vị đồng – Biết trả tiền nhận lại tiền thừa trường hợp mua bán đơn giản – Biết cách đọc, viết số có ba chữ số – Phân tích số có ba chữ số theo Bài 1, 3, trăm, chục, đơn vị – Biết giải toán nhiều có kèm đơn vị đồng – Biết thứ tự số có ba chữ số – Biết cộng, trừ (khơng nhớ) số có ba chữ số Bài 2, 3, – Biết cộng, trừ nhẩm số tròn 4, chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo – Biết xếp hiình đơn giản – Biết cộng, trừ (khơng nhớ) số có ba chữ số Bài (a, b), – Biết tìm số hạng, số bị trừ (dịng câu a – Biết quan hệ đơn vị đo độ b), dài thông dụng Kiểm tra tập trung vào nội dung sau: – Thứ tự số phạm vi 1000 – So sánh số có ba chữ số – Viết số thành tổng trăm, chục, Không đơn vị – Cộng, trừ số có ba chữ số (khơng nhớ) – Chu vi hình học 33 Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú, tập cần làm – Biết đọc, viết số có ba chữ số – Biết đếm thêm số đơn vị Ôn tập Bài (dòng 1, 2, trường hợp đơn giản 161số phạm 3), (a, b), – Biết so sánh số có ba chữ số vi 1000 (tr168) 4, – Nhận biết số bé nhất, số lớn có ba chữ số 162Ơn tập – Biết đọc, viết số có ba chữ số Bài 1, 2, số phạm – Biết phân tích số có ba chữ số vi 1000 (tr169) thành trăm, chục, đơn vị 25 ngược lại – Biết xếp số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn ngược lại – Biết cộng, trừ nhẩm số tròn chục, tròn trăm – Biết làm tính cộng, trừ có nhớ Ơn tập phép Bài (cột 1, 3), phạm vi 100 163cộng phép (cột 1, 2, – Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ trừ (tr170) 4), số có đến ba chữ số – Biết giải toán phép cộng – Biết cộng, trừ nhẩm số trịn trăm – Biết làm tính cộng, trừ có nhớ Ơn tập phép phạm vi 100 Bài (cột 1, 3), 164cộng phép – Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ (cột 1, 3), trừ (tr171) số có đến ba chữ số 3, – Biết giải tốn – Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng tổng – Thuộc bảng nhân bảng chia 2, 3, 4, để tính nhẩm – Biết tính giá trị biểu thức có Ơn tập phép hai dấu phép tính (trong có Bài (a), 165nhân phép dấu nhân chia; nhân, chia (dòng 1), 3, chia (tr172) phạm vi bảng tính học) – Biết tìm số bị chia, tích – Biết giải tốn có phép nhân TUẦN: 34 Ghi chú, tập LỚP Tiết Tên dạy Yêu cầu cần đạt cần làm – Thuộc bảng nhân bảng chia 2, 3, 4, để tính nhẩm – Biết tính giá trị biểu thức có Ơn tập phép hai dấu phép tính (trong có nhân phép Bài 1, 2, HAI 166 dấu nhân chia; nhân, chia chia (tiếp theo) 3, phạm vi bảng tính học) (tr173) – Biết giải tốn có phép chia – Nhận biết phần số 167Ôn tập đại – Biết xem đồng hồ kim phút Bài (a), 2, lượng (tr174) vào số 12, số 3, số 3, (a, b) – Biết ước lượng độ dài số 26 trường hợp đơn giản – Biết giải tốn có gắn với số đo – Nhận biết thời gian dành cho Ôn tập đại số hoạt động Bài 1, 2, 168 lượng (tr175) – Biết giải toán liên quan đến đơn vị kg; km – Nhận biết gọi tên hình tứ giác, hình chữ nhật, đường Ơn tập hình Bài 1, 2, 169 thẳng, đường gấp khúc, hình tam học (tr176) giác, hình vng, đoạn thẳng – Biết vẽ hình theo mẫu Ơn tập hình Biết tính độ dài đường gấp khúc, 170 học (tr177) chu vi hình tam giác, hình tứ giác TUẦN: LỚP HAI Bài 1, 2, 35 Tiết Tên dạy Luyện tập 171chung (tr178, 179) Luyện tập 172 chung (tr180) Luyện tập 173 chung (tr181) 174Luyện tập chung (tr181) Yêu cầu cần đạt Ghi chú, tập cần làm – Biết đọc, viết, so sánh số phạm vi 1000 Bài 1, 2, – Thuộc bảng cộng, trừ phạm (cột 1), vi 20 – Biết xem đồng hồ – Thuộc bảng nhân chia học để tính nhẩm Bài 1, 2, – Biết làm tính cộng, trừ có nhớ phạm vi 100 – Biết tính chu vi hình tam giác – Biết xem đồng hồ – Biết làm tính cộng, trừ có nhớtrong phạm vi 100 Bài 1, 2, – Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ (a), (dịng số có ba chữ sơ 1), – Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính – Biết tính chu vi hình tam giác – Biết so sánh số Bài 2, 3, – Biết làm tính cộng, trừ có nhớtrong phạm vi 100 – Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ số có ba chữ sơ – Biết giải tốn có liên 27 quan đến đơn vị đo độ dài Kiểm tra tập trung vào nội dung sau: – Đọc, viết số đến 1000 – Nhận biết giá trị theo vị trí chữ số số – So sánh số có ba chữ số – Cộng, trừ, nhân, chia bảng – Cộng, trừ có nhớ phạm vi Kiểm tra định 100 175kì (cuối học kì – Cộng, trừ khơng nhớ số có ba Khơng II) chữ số – Giải toán phép cộng trừ nhân chia (có liên quan đến đơn vị đo học) – Số liền trước, số liền sau – Xem lịch, xem đồng hồ – Vẽ hình tứ giác, tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác 28 … 12 trừ 12 – 8, lập bảng 12 trừ 52số: 12 – số (tr 52) – Biết giải tốn có phép trừ dạng 12 – – Biết thực phép trừ có nhớ phạm vi 100, dạng 32 – 53 32 – (tr53) – Biết giải tốn có phép trừ dạng 32. .. phép trừ có nhớ phạm vi 100, dạng 52 – 28 54 52 – 28 (tr54) – Biết giải toán có phép trừ dạng 52 – 28 – Thuộc bảng 12 trừ số – Thực phép trừ dạng 52 Luyện tập 28 55 (tr55) – Biết tìm số hạng tổng… Bài (cột 1, 2, 21 38 + 25 (tr21) phép cộng số với số đo có đơn vị 3), 3, dm – Biết thực phép tính cộng với số để so sánh hai số 22 Luyện tập – Thuộc bảng cộng với số Bài 1, 2, (tr 22) – Biết thực
– Xem thêm –
Xem thêm: Chuẩn kiến thức kĩ năng môn toán lớp 2,