Chuẩn kiến thức kĩ năng môn tiếng việt lớp 2 – Tài liệu text
Chuẩn kiến thức kĩ năng môn tiếng việt lớp 2
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.6 KB, 41 trang )
CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 (Tuần 1 – 35)
TUẦN:
LỚP
HAI
1
TT
bài
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
– Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết
nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu
Học sinh khá, giỏi
TĐ: Có công phẩy, giữa các cụm từ.- Hiểu lời
hiểu ý nghĩa của
1mài sắt, có ngày khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì câu tục ngữ Có
nên kim
cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới
công mài sắt, có
thành công (trả lời được các câu hỏi ngày nên kim.
trong SGK).
KC: Có công Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi Học sinh khá, giỏi
2mài sắt, có ngày tranh kể lại được từng đoạn của câu biết kể lại toàn bộ
nên kim
chuyện.
câu chuyện.
CT Nhìn – viết – Chép chính xác bài CT (SGK);
(tập chép): Có trình bày đúng 2 câu văn xuôi.
3
Không.
công mài sắt, có Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
ngày nên kim – Làm được các bài tập 2, 3, 4.
– Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết
nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các
dòng, giữa phần yêu cầu và phần
trả lời ở mỗi dòng.
4TĐ: Tự thuật – Nắm được những thông tin chính Không.
về bạn học sinh trong bài. Bước
đầu có khái niệm về một bản tự
thuật (lí lịch) (trả lời được các câu
hỏi trong SGK).
– Bước đầu làm quen với các khái
niệm từ và câu thông qua các bài
tập thực hành.
LT&C: Từ và
5
– Biết tìm các từ liên quan đến hoạt Không.
câu
động học tập (BT1, BT2); viết được
một câu nói về nội dung mỗi tranh
(BT3).
Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ
Ở tất cả các bài
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu
TV, học sinh khá,
ứng dụng: Anh (1 dòng cỡ vừa, 1
giỏi viết đúng và
dòng cỡ nhỏ), Anh em thuận hoà (3
6TV: Chữ hoa A
đủ các dòng (tập
lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối
viết ở lớp) trên
đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết
trang vở tập viết
nối nét giữa chữ viết hoa với chữ
2.
viết thường trong chữ ghi tiếng.
CT Nghe – viết: – Nghe – viết chính xác khổ thơ
GV nhắc HS đọc
7
Ngày hôm qua cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi?; bài thơ Ngày hôm
1
đâu rồi?
TLV: Tự giới
8thiệu. Câu và
bài
9Không
TUẦN:
LỚP
HAI
trình bày đúng hình thức bài thơ 5
chữ.
qua đâu rồi?
– Làm được BT3, BT4; BT(2) a/b, (SGK) trước khi
hoặc bài tập chính tả phương ngữ viết bài CT.
do GV soạn.
HS khá giỏi bước
Biết nghe và trả lời đúng những câu đầu biết kể lại nội
hỏi về bản thân (BT1); nói lại một dung của 4 bức
vài thông tin đã biết về một bạn
tranh (BT3) thành
(BT2).
một câu chuyện
ngắn.
Không.
Không.
2
TT
bài
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
– Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu
chấmm, dấu phẩy, giữa các cụm
Học sinh khá, giỏi
TĐ: Phần
từ.- Hiểu nội dung: Câu chuyện đề
10
trả lời được câu
thưởng
cao lòng tốt và khuyến khích học
hỏi 3.
sinh làm việc tốt (trả lời được các
câu hỏi 1, 2, 4).
Học sinh khá, giỏi
Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý
KC: Phần
bước đầu kể lại
11
(SGK), kể lại được từng đoạn câu
thưởng
được toàn bộ câu
chuyện (BT1, 2, 3).
chuyện (BT4).
– Chép lại chính xáx, trình bày đúng
đoạn toám tắt bài Phần thưởng
CT tập chép: (SGK).
12
Không.
Phần thưởng
– Làm được BT3, BT4; BT(2) a/b,
hoặc bài tập chính tả phương ngữ
do GV soạn.
– Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu
chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
TĐ: Làm việc – Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều
13
Không.
thật là vui
làm việc; làm việc mang lại niềm
vui (trả lời được các câu hỏi trong
SGK).
14LT&C: Từ ngữ – Tìm được các từ ngữ có tiếng học, Không.
về học tập. Dấu có tiếng tập (BT1).
chấm hỏi.
– Đặt câu được với 1 từ tìm được
(BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ
trong câu để tạo câu mới (BT3);
biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu
2
hỏi (BT4).
Viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â (1 dòng
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – Ă hoặc Â),
TV: Chữ hoa Ă,
15
chữ và câu ứng dụng: Ăn (1 dòng Không.
Â
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm
nhai kĩ (3 lần).
– Nghe – viết đúng bài CT; trình bày
đúng hình thức đoạn văn xuôi.
CT Nghe – viết:
– Biết thực hiện đúng yêu cầu của
16Làm việc thật là
Không.
BT2; bước đầu biết sắp xếp tên
vui
người theo thứ tự bảng chữ cái
(BT3).
GV nhắc HS hỏi
– Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực
gia đình để nắm
hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự
TLV: Chào hỏi.
được một vài
17
giới thiệu về bản thân (BT1, BT2).
Tự giới thiệu
thông tin ở BT3
– Viết được một bản tự thuật ngắn
(ngày sinh, nơi
(BT3).
sinh, quê quán).
18Không
TUẦN:
LỚP
HAI
Không.
Không.
3
TT
bài
Tên bài dạy
TĐ: Bạn của
Nai Nhỏ
19
KC: Bạn của
Nai Nhỏ
20
21CT Tập chép:
Bạn của Nai
nhỏ
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
– Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ
trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ
ràng.- Hiểu ý nghĩa câu chuyện:
Không.
Người bạn đáng tin cậy là người
sẵn lòng cứu người, giúp người (trả
lời được các câu hỏi trong SGK).
– Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi
tranh, nhắc lại được lời kể của Nai
HS khá, giỏi thực
Nhỏ về bạn mình (BT1); nhắc lại
hiện được yêu cầu
được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi
của BT3 (phân
lần nghe con kể về ban (BT2).
vai, dựng lại câu
– Biết kể nối tiếp được từng đoạn
chuyện).
của câu chuyện dựa theo tranh
minh hoạ ở BT1.
– Chép lại chính xác, trình bày đúng Không.
đoạn tóm tắt bài Bạn của Nai Nhỏ
(SGK).
– Làm được BT2, BT(3) a/b, hoặc
3
bài tập chính tả phương ngữ do GV
soạn.
– Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ,
nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
– Hiểu ND: Tình bạn cảm động
22TĐ: Gọi bạn
Không.
giữa Bê Vàng và Dê Trắng (trả lời
được các câu hỏi trong SGK; thuộc
hai khổ thơ cuối bài).
– Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo
LT&C: Từ chỉ tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1,
23sự vật. Câu kiểu BT2).
Không.
Ai là gì?
– Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?
(BT3).
Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu
24TV: Chữ hoa B ứng dụng: Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1 Không.
dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3
lần).
– Nghe – viết chính xác; trình bày
CT Nghe – viết: đúng 2 khổ cuối bài thơ gọi bạn.
25
Không.
Gọi bạn
– Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc
BTCT phương ngữ do GV soạn
– Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể
được nối tiếp từng đoạn câu chuyện
TLV: Sắp xếp
GV nhắc HS đọc
Gọi bạn (BT1).
câu trong bài.
bài Danh sách HS
26
– Xếp đúng thứ tự các câu trong
Lập danh sách
tổ 1, lớp 2A trước
truyện Kiến và Chim gáy (BT2);
học sinh
khi làm BT3.
lập được danh sách từ 3 đến 5 HS
theo mẫu (BT3).
27Không
TUẦN:
LỚP
HAI
Không.
Không.
4
TT
bài
Tên bài dạy
TĐ: Bím tóc
đuôi sam
28
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
– Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm,
dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước
đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong
bài.- Hiểu ND: Không nên nghịch Không.
ác với bạn, cần đối xử tốt với các
bạn gái (trả lời được các câu hỏi
trong SGK).
4
KC: Bím tóc
đuôi sam
29
CT tập chép:
30Bím tóc đuôi
sam
TĐ: Trên chiếc
bè
31
LT&C: Từ chỉ
sự vật. Từ ngữ
32
về ngày, tháng,
năm
33TV: Chữ hoa C
CT Nghe – viết:
Trên chiếc bè
34
TLV: Cảm ơn,
xin lỗi
35
36Không
TUẦN:
LỚP
– Dựa theo tranh kể lại được đoạn
1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1);
HS khá, giỏi biết
bước đầu kể lại được đoạn 3 bằng
phân vai, dựng lại
lời của mình (BT3)
câu chuyện.
– Kể nối tiếp được từng đoạn của
câu chuyện.
– Chép chính xác bài CT, biết trình
bày đúng lời nhân vật trong bài.
Không.
– Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc
BTCT phương ngữ do GV soạn
– Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu
chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
– Hiểu ND: Tả chuyến du lịch thú HS khá, giỏi trả
vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi lời được CH 3.
(trả lời được câu hỏi 1, 2 trong
SGK).
– Tìm được một số từ ngữ chỉ
người, đồ vật, con vật, cây cối
(BT1).
– Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời Không.
gian (BT2).
– Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn
thành các câu trọn ý (BT3)
Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu
ứng dụng: Chia (1 dòng cỡ vừa, 1 Không.
dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ bùi (3
lần).
– Nghe – viết chính xác; trình bày
đúng bài CT.
Không.
– Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc
BTCT phương ngữ do GV soạn
– Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù
hợp với tình huống giao tiếp đơn HS khá, giỏi làm
giản (BT1, BT2).
được BT4 (viết lại
– Nói được 2, 3 câu ngắn về nội
những câu đã nói
dung bức tranh, trong đó có dùng ở BT 3).
lời cảm ơn, xin lỗi (BT3).
Không.
Không.
5
TT
bài
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
5
Ghi chú
HAI
– Biết ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầu
biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.TĐ: Chiếc bút Hiểu ND: Cô giáo khen ngợi bạn
HS khá, giỏi trả
37
mực
Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp lời được CH 1.
đỡ bạn (trả lời được các CH 2, 3, 4,
5).
HS khá, giỏi
Dựa theo tranh, kể lại được từng
KC: Chiếc bút
bước đầu kể được
38
đoạn câu chuyện Chiếc bút mực
mực
toàn bộ câu
(BT1).
chuyện (BT2).
– Chép chính xác, trình bày đúng bài
CT tập chép:: CT (SGK).
39
Không.
Chiếc bút mực – Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc
BTCT phương ngữ do GV soạn.
– Đọc rành mạch văn bản có tính
chất liệt kê.
TĐ: Mục lục
40
– Bước đầu biết dùng mục lục sách Không.
sách
để tra cứu (trả lời được các CH 1, 2,
3, 4).
– Phân biệt được các từ chỉ sự vật
nói chung với tên riêng của từng sự
LT&C: Tên
vật và nắm được quy tắc viết hoa tên
41riêng. Câu kiểu riêng Việt Nam (BT1); bước đầu biết Không.
Ai là gì?
viết hoa tên riêng Việt Nam (BT2).
– Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?
(BT3).
Viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu
42TV: Chư hoa D ứng dụng: Dân (1 dòng cỡ vừa, 1
Không.
dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh
(3 lần).
– Nghe – viết chính xác; trình bày
GV nhắc HS đọc
đúng 2 khổ thơ đầu bài Cái trống
CT Nghe – viết:
bài thơ cái trống
trường em.
43Cái trống
trường em (SGK)
– Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3)
trường em
trước khi viết bài
a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV
CT.
soạn.
– Dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu
TLV: Trả lời hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1); bước đầu
câu hỏi. Đặt tên biết tổ chức các câu thành bài và đặt
44cho bài. Luyện tên cho bài (BT2).
Không.
tập về mục lục – Biết đọc mục lục một tuần học, ghi
sách
(hoặc nói) được tên các bài tập đọc
trong tuần đó (BT3).
45Không
Không.
Không.
6
TUẦN:
LỚP
HAI
6
TT
bài
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
– Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm,
dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu
TĐ: Mẩu giấy biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.- HS khá, giỏi trả
46
vụn
Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lời CH4.
lớp luôn sạch đẹp (trả lời CH 1, 2,
3).
HS khá, giỏi biết
KC: Mẩu giấy Dựa theo tranh, kể lại được từng
47
phân vai, dựng lại
vụn
đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn.
câu chuyện (BT2)
– Chép chính xác bài CT, trình bày
đúng lời nhân vật trong bài.
CT Tập chép:
48
– Làm được BT2 (2 trong số 3 dòng Không.
Mẩu giấy vụn
a, b, c); BT (3) a/b, hoặc BTCT
phương ngữ do GV biên soạn.
– Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các
dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn
với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.
TĐ: Ngôi
HS khá, giỏi trả
49
– Hiểu ND: Ngôi trường mới rất đẹp,
trường mới
lời được CH3.
các bạn HS tự hào về ngôi trường và
yêu quý thầy cô, bạn bè (trả lời được
CH 1, 2).
LT&C: Câu
– Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận GV không giảng
kiểu Ai là gì? câu đã xác định (BT1); đặt được câu giải về thuật ngữ
Khẳng định, phủ định theo mẫu (BT2).
khẳng định, phủ
50
phủ định. Từ – Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ
định (chỉ cho HS
ngữ về đồ dùng dùng học tập ẩn trong tranh và cho làm quen qua BT
học tập
biết đồ vật ấy dùng để làm gì (BT3). thực hành).
Viết đúng chữ hoa Đ (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu
51TV: Chữ hoa Đ ứng dụng: Đẹp (1 dòng cỡ vừa, 1
Không.
dòng cỡ nhỏ), Đẹp trường đẹp lớp (3
lần).
– Nghe – viết chính xác; trình bày
CT Nghe – viết:
đúng bài CT.
52Ngôi trường
Không.
– Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc
mới
BTCT phương ngữ do GV soạn.
53TLV: Khẳng – Biết trả lời và đặt câu theo mẫu
Thực hiện BT3
định, phủ định. khẳng định, phủ định (BT1, BT2). như ở SGK, hoặc
Luyện tập về – Biết đọc và ghi lại được thông tin thay bằng yêu
mục lục sách từ mục lục sách (BT3).
cầu: Đọc mục lục
7
các bài ở tuần 7,
ghi lại tên 2 bài
tập đọc và số
trang.
54Không
TUẦN:
LỚP
HAI
Không.
Không.
7
TT
bài
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
– Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các
dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vật
TĐ: Người thầytrong bài.- Hiểu ND: Người thầy
55
Không.
cũ
thật đáng kính trọng, tình cảm thầy
trò thật đẹp đẽ (trả lời được các CH
trong SGK).
HS khá, giỏi biết
– Xác định được 3 nhân vật trong
kể lại toàn bộ câu
KC: Người
câu chuyện (BT1).
chuyện; phân vai
56
thầy cũ
– Kể nối tiếp được từng đoạn của câu dựng lại đoạn 2
chuyện (BT2).
của câu chuyện
(BT3).
– Chép chính xác bài CT, trình bày
đúng đoạn văn xuôi.
CT Tập chép:
57
– Làm được BT2 (2 trong số 3 dòng Không.
Người thầy cũ
a, b, c); BT (3) a/b, hoặc BTCT
phương ngữ do GV biên soạn.
– Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khoá
biểu; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng
TĐ: Thời khoá
HS khá, giỏi thực
58
dòng.
biểu
hiện được CH 3.
– Hiểu được tác dụng của thời khoá
biểu (trả lời được các CH 1, 2, 4).
– Tìm được một số từ ngữ về các
môn học và hoạt động của người
LT&C: Từ ngữ (BT1, BT2); kể được nội dung mỗi
59về môn học. Từ tranh (SGK) bằng 1 câu (BT3).
Không.
chỉ hoạt động. – Chọn được từ chỉ hoạt động thích
hợp để điền vào chỗ trống trong câu
(BT4).
Viết đúng 2 chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ-E hoặc Ê ), chữ
TV: Chữ hoa E,
60
và câu ứng dụng: Em (1 dòng cỡ
Không.
Ê
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Em yêu trường
em (3 lần).
8
– Nghe – viết chính xác bài CT, trình Gv nhắc HS đọc
bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Cô bài thơ Cô giáo
CT Nghe – viết:
61
giáo lớp em.
lớp em (SGK)
Cô giáo lớp em
– Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc trước khi viết bài
BTCT phương ngữ do GV soạn.
CT.
– Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể được
TLV: Kể ngắn câu chuyện ngắn có tên Bút của cô GV nhắc HS
theo tranh.
giáo (BT1).
chuẩn bị TKB của
62
Luyện tập về – Dựa vào thời khoá biểu hôm sau lớp để thực hiện
thời khoá biểu của lớp để trả lời được các CH ở
yêu cầu của BT3.
BT3.
63Không
Không.
Không.
TUẦN:
LỚP
HAI
8
TT
bài
Tên bài dạy
64
TĐ: Người mẹ
hiền
65
KC: Người mẹ
hiền
CT Tập chép:
Người mẹ hiền
66
67
TĐ: Bàn tay
dịu dàng
68LT&C: Từ chỉ
hoạt động,
trang thái. Dấu
phẩy.
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
– Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; bước
đầuđọc rõ lời các nhân vật rong bài.Hiểu ND: Cô giáo như mẹ hiền, vừa
Không.
yêu thương vừa nghiêm khắc dạy
bảo các em HS nên người (trả lời
được các CH trong SGK).
HS khá, giỏi biết
Dựa theo tranh minh hoạ, kể lại
phân vai dựng lại
được từng đoạn của câu chuyện
câu chuyện
Người mẹ hiền.
(BT2).
– Chép chính xác bài CT, trình bày
đúng lời nói nhân vật trong bài.
– Làm được BT2; BT (3) a/b, hoặc Không.
BTCT phương ngữ do GV biên
soạn.
– Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu
biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội
dung.
– Hiểu ND: Thái độ ân cần của thầy
giáo đã giúp An vượt qua nỗi buồn Không.
mất bà và động viên bạn học tập tốt
hơn, không phụ lòng tin yêu của mọi
người (trả lời được các CH trong
SGK).
– Nhận biết và bước đầu biết dùng Không.
một số từ chỉ hoạt động, trạng thái
của loài vật và sự vật trong câu
(BT1, BT2)
9
– Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích
hợp trong câu (BT3).
Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
69TV: Chữ hoa G
Không.
dụng: Góp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng
cỡ nhỏ), Góp sức chung tay (3 lần).
– Nghe – viết chính xác; trình bày
CT Nghe-viết:
đúng bài CT.
70Bàn tay dịu
Không.
– Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc
dàng
BTCT phương ngữ do GV soạn
– Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị
phù hợp với tình huống giao tiếp
TLV: Mời, nhờ,
đơn giản (BT1).
yêu cầu, đề
71
– Trả lời được câu hỏi về thầy
Không.
nghị. Kể ngắn
giáo/cô giáo lớp 1 của em (BT2);
theo câu hỏi.
viết được khoảng 4, 5 câu nói về cô
giáo/thầy giáo lớp 1 (BT3).
72Không
TUẦN:
LỚP
HAI
Không.
Không.
9
TT
bài
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
– Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài)
tập đọc đã học trong 8 tuần đầu
(phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35
HS khá, giỏi đọc
tiếng/phút).- Hiểu nội dung chính
tương đối rành
Ôn tập và kiểmcủa từng đoạn, nội dung của cả bài;
mạch đoạn văn,
73tra giữa HK I- trả lời được câu hỏi về nội dung bài
đoạn thơ (tốc độ
Tiết 1
tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc
đọc trên 35
bài) thơ đã học.- Bước đầu thuộc
tiếng/phút).
bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và
tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3,
BT4).
– Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như tiết 1.
74Tiết 2
– Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?
Không.
(BT2); biết xếp tên riêng người theo
thứ tự bảng chữa cái (BT3).
75Tiết 3
– Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
Không.
như tiết 1.
– Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật,
của người và đặt câu nói về sự vật
10
(BT2, BT3).
76Tiết 4
77Tiết 5
78Tiết 6
79Tiết 7
Tiết 8 (Kiểm
80
tra)
Tiết 9 (Kiểm
81
tra)
TUẦN:
LỚP
10
TT
Tên bài dạy
bài
– Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
HS khá, giỏi viết
như tiết 1.
đúng, rõ ràng bài
– Nghe-viết chính xác, trình bày
CT (tốc độ trên 35
đúng bài CT Cân voi (BT2); tốc độ
chữ/15 phút).
viết khoảng 35 chữ/15 phút.
– Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như tiết 1.
Không.
– Trả lời được câu hỏi về nội dung
tranh (BT2).
– Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như tiết 1.
– Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi
phù hợp tình huống cụ thể (BT2); Không.
đặt được dấu chấm hay dấu phẩy
vào chỗ trống thích hợp trong mẩu
chuyện (BT3).
– Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như tiết 1.
– Biết cách tra mục lục sách (BT2); Không.
nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo
tình huống cụ thể (BT3).
Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt
về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa
Không.
HK I (nêu ở Tiết 1. Ôn tập)
Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt
về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa
HK I :
– Nghe-viết chính xác bài CT (tốc độ
viết khoảng 35 chữ/15 phút), không
mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày Không.
sạch sẽ, đúng hình thức thơ (hoặc
văn xuôi).
– Viết được một đoạn kể ngắn (từ 3
đến 5 câu) theo câu hỏi gợi ý nói về
chủ điểm nhà trường.
Yêu cầu cần đạt
11
Ghi chú
HAI
– Ngắt nhịp, nghỉ hơi hợp lí sau các
dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bước
đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời
TĐ: Sáng kiến nhân vật.- Hiểu ND: Sáng kiến của
82
Không.
của bé Hà
Bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà
thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan
tâm tới ông bà (trả lời được các CH
trong SGK).
Dựa vào các ý cho trước, kể lại
HS khá, giỏi biết
KC: Sáng kiến
83
được từng đoạn câu chuyện sáng
kể lại toàn bộ câu
của bé Hà
kiến của Bé Hà.
chuyện (BT2).
– Chép chính xác, trình bày đúng bài
CT Tập chép: CT Ngày lễ.
84
Không.
Ngày lễ
– Làm đúng BT2; BT(3) a/b, hoặc
BTCT phương ngữ do GV soạn.
– Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa
các cụm từ.
85TĐ: Bưu thiếp – Hiểu tác dụng của bưu thiếp, cách Không.
viết bưu thiếp, phong bì thư (trả lời
được các CH trong SGK).
– Tìm được một số từ ngữ chỉ người
LT&C: Từ ngữ
trong gia đình, họ hàng (BT1, BT2);
về họ hàng.
86
xếp đúng từ chỉ người trong gia
Không.
Dấu chấm, dấu
đình, họ hàng mà em biết vào 2
chấm hỏi.
nhóm họ nội, họ ngoại (BT3).
Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
TV: Chữ hoa
87
dụng: Hai (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng Không.
H
cỡ nhỏ), Hai sương một nắng (3
lần).
– Nghe – viết chính xác bài CT, trình
CT Nghe-viết: bày đúng 2 khổ thơ.
88
Không.
Ông và cháu – Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc
BTCT phương ngữ do GV soạn
– Biết kể về ông bà hoặc người thân,
dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1).
TLV: Kể về
89
– Viết được đoạn văn ngắn từ 3-5
Không.
người thân
câu về ông bà hoặc người thân
(BT2).
90Không
TUẦN:
LỚP
11
TT Tên bài dạy
Không.
Không.
Yêu cầu cần đạt
12
Ghi chú
bài
HAI
– Biết nghỉ hơi sau các dấu câu,
bước đầu biết đọc bài văn với giọng
kể nhẹ nhàng.- Hiểu ND: Ca ngợi HS khá, giỏi trả
91TĐ: Bà cháu
tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, lời được CH4.
châu báu (trả lời được các CH 1, 2,
3, 5).
HS khá, giỏi biết
Dựa theo tranh, kể lại được từng
92KC: Bà cháu
kể lại toàn bộ câu
đoạn câu chuyện Bà cháu.
chuyện (BT2).
– Chép chính xác bài CT, trình bày
đúng đoạn trích trong bài Bà cháu.
CT Tập chép:
93
– Làm đúng BT2; BT3, BT (4) a/b, Không.
Ba cháu
hoặc BTCT phương ngữ do GV
soạn.
– Biết nghỉ hơi sau các dấu câu,
bước đầu biết đọc bài văn với giọng
nhẹ nhàng, chậm rãi.
TĐ: Cây xoài
HS khá, giỏi trả
94
– Hiểu ND: Tả cây xoài ông trồng và
của ông em
lời được CH4.
tình cảm thương nhớ ông của 2 mẹ
con bạn nhỏ (trả lời được các CH 1,
2, 3).
Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật
LT&C: Từ ngữ
và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong
về đồ dùng và
95
tranh (BT1); tìm được từ ngữ chỉ
Không.
công việc
công việc đơn giản trong nhà có
trong nhà.
trong bài thơ Thỏ thẻ
Viết đúng chữ hoa I (1 dòng cỡ vừa,
1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
96TV: Chữ hoa I
Không.
dụng: Ích (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ
nhỏ), Ích nước lợi nhà (3 lần).
– Nghe – viết chính xác bài CT, trình
CT Nghe-viết:
bày đúng đoạn văn xuôi.
97Cây xoài của
Không.
– Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc
em
BTCT phương ngữ do GV soạn.
– Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn
giản với ông, bà trong những tình
TLV: Chia
huống cụ thể (BT1, BT2).
98
Không.
buồn, an ủi
– Viết được một bức bưu thiếp ngắn
thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê
nhà bị bão (BT3).
99Không
Không.
Không.
13
TUẦN:
LỚP
HAI
12
TT
Tên bài dạy
bài
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
– Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở câu có
nhiều dấu phẩy.- Hiểu ND: Tình
TĐ: Sự tích
HS khá, giỏi trả
100
cảm yêu thương sâu nặng của mẹ
cây vú sữa
lời được CH5.
dành cho con (trả lời được các CH
1, 2, 3, 4).
HS khá, giỏi nêu
KC: Sự tích Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn được kết thúc câu
101
cây vú sữa
của câu chuyện Sự tích cây vú sữa. chuỵen theo ý
riêng.
– Nghe – viết chính xác bài CT, trình
CT Nghe-viết:
bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
102Sự tích cây vú
Không.
– Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc
sữa
BTCT phương ngữ do GV soạn.
– Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát
(2/4 và 4/4; riêng dòng 7, 8 ngắt 3/3
và 3/5).
103TĐ: Mẹ
– Cảm nhận được nỗi vất vả và tình Không.
thương bao la của mẹ dành cho con
(trả lời được các CH trong SGK;
thuộc 6 dòng thơ cuối).
– Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo
các từ chỉ tình cảm gia đình, biết
dùng một số từ tìm được để điền vào
LT&C: Từ ngữ chỗ trống trong câu (BT1, BT2); nói
104về tình cảm. được 2, 3 câu về hoạt động của mẹ Không.
Dấu phẩy.
và con được vẽ trong tranh (BT3).
– Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí
trong câu (BT4-chọn 2 trong số 3
câu).
Viết đúng chữ hoa K (1 dòng cỡ
TV: Chữ hoa vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
105
Không.
K
dụng: Kề (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ
nhỏ), Kề vai sát cánh (3 lần).
– Chép chính xác bài CT, trình bày
đúng các dòng thơ lục bát.
CT Tập chép:
106
– Làm đúng BT2; BT(3) a/b, hoặc Không.
Mẹ
BT chính tả phương ngữ do GV
soạn.
107TLV: Gọi điện – Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số HS khá, giỏi làm
thao tác gọi điện thoại; trả lời được được cả 2 nội
các câu hỏi về thứ tự các việc cần dung ở BT(2).
làm khi gọi điện thoại, cách giao
14
tiếp qua điện thoại (BT1).
– Viết được 3, 4 câu trao đổi qua
điện thoại theo 1 trong 2 nội dung
nêu ở BT(2).
108Không
TUẦN:
LỚP
HAI
13
TT
Tên bài dạy
bài
Không.
Không.
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
– Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời
nhân vật trong bài.- Cảm nhận được
TĐ: Bông hoa
109
tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của Không.
Niềm vui
bạn HS trong câu chuyện (trả lời
được các CH trong SGK).
– Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện
theo 2 cách: theo trình tự và thay đổi
KC: Bông hoa trình tự câu chuyện (BT1).
110
Không.
Niềm vui
– Dựa theo tranh, kể lại được nội
dung đoạn 2, 3 (BT2); kể được đoạn
cuối của câu chuyện (BT3).
– Chép chính xác bài CT, trình bày
CT Tập chép: đúng đoạn lời nói của nhân vật.
111Bông hoa
– Làm đúng BT2; BT(3) a/b, hoặc Không.
Niềm vui
BT chính tả phương ngữ do GV
soạn.
– Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở những
câu văn có nhiều dấu câu.
TĐ: Quà của – Hiểu ND: Tình cảm yêu thương
112
Không.
bố
của người bố qua những món quà
đơn sơ dành cho con (trả lời các CH
trong SGK).
– Nêu được một số từ ngữ chỉ công
việc gia đình (BT1).
LT&C: Từ ngữ
HS khá, giỏi sắp
– Tìm được các bộ phận câu trả lời
về công việc
xếp được trên 3
113
cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì?
gia đình. Câu
câu theo yêu cầu
(BT2); biết chọn các từ cho sẵn để
kiểu Ai làm gì?
của BT3.
sắp xếp thành câu kiểu Ai là gi?
(BT3).
Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa,
1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
114TV: Chữ hoa L
Không.
dụng: Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ
nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần).
15
– Nghe – viết chính xác bài CT, trình
bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều
CT Nghe-viết:
115
dấu câu.
Không.
Quà của bố
– Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc
BTCT phương ngữ do GV soạn.
– Biết kể về gia đình của mình theo
TLV: Kể về gợi ý cho trước (BT1).
116
Không.
gia đình
– Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3
đến 5 câu) theo nội dung BT1.
117Không
TUẦN:
LỚP
HAI
14
TT
Tên bài dạy
bài
Không.
Không.
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
– Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết
đọc rõ lời nhân vật trong bài.- Hiểu
TĐ: Câu
ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. HS khá, giỏi trả
118
chuyện bó đũa Anh chị em phải đoàn kết, thương lời được CH 4
yêu nhau (trả lời được các CH 1, 2,
3, 5).
Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi HS khá, giỏi biết
KC: Câu
119
tranh, kể lại được từng đoạn của câu phân vai, dựng lại
chuyện bó đũa
chuyện.
câu chuyện (BT2).
– Nghe – viết chính xác bài CT, trình
CT Nghe-viết: bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói
120Câu chuyện bó nhân vật.
Không.
đũa
– Làm được BT(2) a/b/c hoặc BT(3)
a/b/c hoặc BT do GV soạn.
– Đọc rành mạch 2 mẩu tin nhắn;
biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
121TĐ: Nhắn tin – Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn Không.
gọn, đủ ý). Trả lời được các CH
trong SGK.
LT&C: Từ ngữ – Nêuđược một số từ ngữ về tình
về tình cảm giacảm gia đình (BT1).
đình. Câu kiểu – Biết sắp xếp các từ đã cho thành
122
Không.
Ai là gì? Dấu câu theo mẫu Ai làm gì? (BT2); điền
chấm, dấu
đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào
chấm hỏi
đoạn văn có ô trống (BT3).
Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ
TV: Chữ hoa vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng
123
Không.
M
dụng: Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng
cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3 lần).
16
TUẦN:
LỚP
HAI
– Chép chính xác bài CT, trình bày
CT Tập chép: đúng 2 khổ thơ đầu của bài Tiếng
124Tiếng võng
võng kêu.
kêu
– Làm đúng BT(2) a/b/c hoặc BT
chính tả phương ngữ do GV soạn.
– Biết quan sát tranh và trả lời đúng
TLV: QST trả
câu hỏi về nội dung tranh (BT1).
125lời CH. Viết
– Viết được một mẩu tin nhắn ngắn
tin nhắn.
gọn, đủ ý (BT2).
GV nhắc HS đọc
bài thơ Tiếng
võng kêu (SGK)
trước khi viết bài
CT.
126Không
Không.
15
TT
Tên bài dạy
bài
Không.
Yêu cầu cần đạt
Không.
Ghi chú
– Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước
đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của
TĐ: Hai anh nhân vật trong bài.- Hiểu ND: Sự
127
Không.
em
quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường
nhịn nhau của hai anh em (trả lời
được các CH trong SGK).
Kể lại được từng phần câu chuyện
HS khá, giỏi biết
KC: Hai anh theo gợi ý (BT1); nói lại được ý
128
kể lại toàn bộ câu
em
nghĩ của hai anh em khi gặp nhau
chuyện (BT3).
trên đồng (BT2).
– Chép chính xác bài CT, trình bày
đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ
CT Tập chép:
129
nhân vật trong ngoặc kép.
Không.
Hai anh em
– Làm đúng BT(2); BT(3) a/b hoặc
BT do GV soạn.
– Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các
dấu câu; đọc rõ thư của bé Hoa
trong bài.
130TĐ: Bé Hoa
Không.
– Hiểu ND: Hoa rất yêu thương em,
biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ
(trả lời được các CH trong SGK).
– Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc
điểm, tình chất của người, vật, sự
LT&C: Từ chỉ
vật (thực hiện 3 trong số 4 mục của
đặc điểm. Câu
131
BT1, toàn bộ BT2).
Không.
kiểu Ai thế
– Biết chọn từ thích hợp để đặt thành
nào?
câu theo mẫu kiểu câu Ai thế nào?
(thực hiện 3 trong số 4 mục ở BT3).
17
Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ
TV: Chữ hoa vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng
132
Không.
N
dụng: Nghĩ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng
cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần).
– Nghe – viết chính xác bài CT, trình
CT Nghe-viết: bày đúng đoạn văn xuôi.
133
Không.
Bé Hoa
– Làm được BT(3) a/b hoặc BTCT
phương ngữ do GV soạn.
– Biết nói lời chia vui (chúc mừng)
TLV: Chia vui. hợp tình huống giao tiếp (BT1,
134Kể về anh chị BT2).
Không.
em
– Viết được đoạn văn ngắn kể về
anh, chị, em (BT3).
135Không
TUẦN:
LỚP
HAI
16
TT
Tên bài dạy
bài
TĐ: Con chó
136
nhà hàng xóm
KC: Con chó
137
nhà hàng xóm
CT Tập chép:
138Con chó nhà
hàng xóm
TĐ: thời gian
139
biểu
LT&C: Từ về
vật nuôi. Câu
140
kiểu Ai thế
nào?
Không
Không
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
– Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước
đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong
bài.- Hiểu ND: Sự gần gũi đáng yêu
Không
của con vật nuôi đối với đời sống
tình cảm của bạn nhỏ (làm được các
BT trong SGK).
HS khá, giỏi biết
– Dựa theo tranh, kể lại được đủ ý
kể lại toàn bộ câu
từng đoạn của câu chuyện.
chuyện.
– Chép chính xác bài CT, trình bày
đúng bài văn xuôi.
– Làm đúng BT(2); BT(3) a/b, hoặc Không.
BT chính tả phưong ngữ do GV
soạn.
– Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ
giờ; ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu,
HS khá , giỏi trả
giữa cột, dòng.
lời được CH3).
– Hiểu được tác dụng của thời gian
biểu (trả lời được CH 1, 2)
– Bước đầu tìm được từ trái nghĩa
với từ cho trước (BT1); biết đặt câu
với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa
tìm được theo mẫu Ai thế nào?
Không.
(BT2).
– Nêu đúng tên các con vật được vẽ
trong tranh (BT3).
18
TV: Chữ hoa
141
O
CT Nghe-viết:
142
Trâu ơi
TLV: Khen
ngợi. Kể ngắn
143về con vật.
Lập thời gian
biểu
144Không
Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng
dụng: Ong (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng Không.
cỡ nhỏ), Ong bay bướm lượn (3
lần).
– Nghe – viết chính xác bài CT, trình
bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ
lục bát.
Không.
– Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc
BTCT phương ngữ do GV soạn.
– Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói
được câu tỏ ý khen (BT1)
– Kể được một vài câu về một con
vật nuôi quen thuộc trong nhà
Không
(BT2). Biết lập thời gian biểu (nói
hoặc viết) một buổi tối trong ngày
(BT3).
Không
Không
CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 (Tuần 17 – 35)
TUẦN:
17
TT
LỚP
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
bài
– Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các
dấu câu; biết đọc với giọng kể
chậm rãi.- Hiểu nội dung: Câu
HS khá, giỏi trả
HAI
145TĐ: Tìm ngọc chuyện kể về những con vật nuôi
lời được CH 4.
trong nhà rất tình nghĩa, thông
minh, thực sự là bạn của con người
(trả lời được CH 1, 2, 3).
HS khá, giỏi biết
Dựa theo tranh, kể lại được từng kể lại được toàn
146KC: Tìm ngọc
đoạn của câu chuyện.
bộ câu chuyện
(BT2).
– Nghe – viết chính xác bài CT,
trình bày đúng bài tóm tắt câu
CT Nghe-viết:
147
chuyện Tìm ngọc.
Không.
Tìm ngọc
– Làm đúng BT2; BT(3) a/b, hoặc
BTCT phương ngữ do GV soạn.
148TĐ: Gà “tỉ tê” – Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các Không
với gà
dấu câu.
– Hiểu ND: Loài gà cũng có tình
cảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêu
thương nhau như con người (trả lời
19
được các CH trong SGK)
Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm
LT&C: Từ ngữ của loài vật vẽ trong tranh (BT1);
về vật nuôi.
bước đầu thêm được hình ảnh so
149
Câu kiểu Ai thế sánh vào sau từ cho trước và nói
nào?
câu có hình ảnh so sánh (BT2,
BT3).
Viết đúng 2 chữ hoa Ô, Ơ (1 dòng
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ-Ô hoặc Ơ);
TV: Chư hoa Ô,
150
chữ và câu ứng dụng: Ơn (1 dòng
Ơ
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ơn sâu
nghĩa nặng (3 lần).
CT Tập chép: – Chép chính xác bài CT, trình bày
151Gà “tỉ tê” với đúng đoạn văn có nhiều dấu câu.
gà
– Làm được BT 2 hoặc BT (3) a/b.
– Biết nói lời thể hiện sự ngạc
TLV: Ngạc
nhiên, thích thú phù hợp với tình
nhiên, thích thú.huống giao tiếp (BT1, BT2).
152
Lập thời gian – Dựa vào mẫu chuyện, lập được
biểu.
thời gian biểu theo cách đã học
(BT3).
153Không
TUẦN:
LỚP
HAI
18
TT
Tên bài dạy
bài
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
– Đọc rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã
học ở HK1 (phát âm rõ ràng, biết
ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa HS khá, giỏi đọc
các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tương đối rành
Ôn tập và kiểm
tiếng/phút); hiểu ý chính của đoạn, mạch đoạn văn,
154tra cuối HK1
nội dung của bài; trả lời được câu đoạn thơ (tốc độ
Tiết 1
hỏi về ý đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn đọc trên 40
thơ đã học.- Tìm đúng từ chỉ sự vật tiếng/phút).
trong câu (BT2); biết viết bản tự
thuật theo mẫu đã học (BT3).
155Tiết 2
– Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc Không
như Tiết 1.
– Biết đặt câu tự giới thiệu mình với
người khác (BT2).
– Bước đầu biết dùng dấu chấm để
20
tách đoạn văn thành 5 câu và viết
lại cho đúng CT (BT3).
156Tiết 3
157Tiết 4
158Tiết 5
159Tiết 6
160Tiết 7
161
Tiết 8 (Kiểm
tra)
– Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như Tiết 1.
– Biết thực hành sử dụng mục lục
sách (BT2).
Không
– Nghe-viết chính xác, trình bày
đúng bài CT; tốc độ viết khoảng 40
chữ/15 phút.
– Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như Tiết 1.
– Nhận biết được từ chỉ hoạt động
và dấu câu đã học (BT2).
Không
– Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi
để người khác tự giới thiệu về mình
(BT4).
– Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như Tiết 1.
– Tìm được từ chỉ hoạt động theo
tranh vẽ và đặt câu hỏi với từ đó Không
(BT2).
– Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù
hợp với tình huống cụ thể (BT3).
– Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như Tiết 1.
– Dựa vào tranh để kể lại câu
chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt Không
được tên cho câu chuyện (BT2);
viết được tin nhắn theo tình huống
cụ thể (BT3).
– Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như Tiết 1.
– Tìm được từ chỉ đặc điểm trong
Không
câu (BT2).
– Viết được một bưu thiếp chúc
mừng thầy cô giáo (BT3).
Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần
đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra
môn Tiếng Việt lớp 2, HKI (Bộ
Không
Giáo dục và Đào tạo-Đề kiểm tra
học kì cấp Tiểu học, Lớp 2, NXB
Giáo dục, 2008).
21
162
TUẦN:
LỚP
HAI
Tiết 9 (Kiểm
tra)
19
TT
Tên bài dạy
bài
Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần
đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra
môn Tiếng Việt lớp 2, HKI (Bộ
Giáo dục và Đào tạo-Đề kiểm tra
học kì cấp Tiểu học, Lớp 2, NXB
Giáo dục, 2008).
Yêu cầu cần đạt
Không
Ghi chú
– Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt,
nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.TĐ: Chuyện
Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, HS khá, giỏi trả
163
bốn mùa
thu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp
lời được CH 3.
riêng, đều có ích cho cuộc sống (trả
lời được CH 1, 2, 4).
Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi
KC: Chuyện tranh, kể lại được đoạn 1 (BT1); HS khá, giỏi thực
164
bốn mùa
biết kể nối tiếp từng đoạn của câu hiện được CH 3.
chuyện (BT2).
– Chép chính xác bài CT, trình bày
CT Tập chép: đúng đoạn văn xuôi.
165Chuyện bốn
– Làm được BT (2) a/b, hoặc BT(3) Không
mùa
a/b, hoặc BTCT phương ngữ do
GV soạn.
– Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câu
văn trong bài, đọc ngắt nhịp các
câu thơ hợp lí.
TĐ: Thư trung
166
– Hiểu ND: Tình yêu thương của Không
thu
Bác Hồ dành cho thiếu nhi Việt
Nam (trả lời được các CH và học
thuộc đoạn thơ trong bài).
– Biết gọi tên các tháng trong năm
(BT1). Xếp được các ý theo lời bà
LT&C: Từ ngữ
Đất trong Chuyện bốn mùa phù
về các mùa. Đặt
HS khá, giỏi làm
167
hợp với từng mùa trong năm
và trả lời câu
được hết các BT.
(BT2).
hỏi Khi nào?
– Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm
từ Khi nào (BT3).
Viết đúng chữ hoa P (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu
168TV Chữ hoa P ứng dụng: Phong (1 dòng cỡ vừa, 1 Không
dòng cỡ nhỏ), phong cảnh hấp dẫn
(3 lần).
22
– Nghe-viết chính xác bài CT, trình
bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
CT Nghe-viết:
169
– Làm được BT (2) a/b, hoặc BT (3)Không
Thư trung thu
a/b, hoặc BTCT phương ngữ do
GV soạn.
– Biết nghe và đáp lại lời chào, lời
tự giới thiệu phù hợp với tình
TLV: Đáp lời
huống giao tiếp đơn giản (BT1,
170chào, lời tự giới
Không
BT2).
thiệu
– Điền đúng lời đáp vào ô trống
trong đoạn đối thoại (BT3).
171Không
TUẦN:
LỚP
HAI
20
TT
Tên bài dạy
bài
Không
Không
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
– Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc
rõ lời nhân vật trong bài.- Hiểu
ND: Con người chiến thắng Thần
TĐ: Ông Mạnh Gió, tức là chiến thắng thiên nhiên- HS khá, giỏi trả
172
thắng Thần Gió nhờ vào quyết tâm và lao động,
lời được CH 5.
nhưng cũng biết sống thân ái, hoà
thuận với thiên nhiên (trả lời được
CH 1, 2, 3, 4).
HS khá, giỏi biết
– Biết xếp lại các tranh theo đúng
kể lại được toàn
trình tự nội dung câu chuyện
KC: Ông Mạnh
bộ câu chuyện
173
(BT1).
thắng Thần Gió
(BT2); đặt được
– Kể được từng đoạn câu chuyện
tên khác cho câu
theo tranh đã sắp xếp đúng trình tự
chuyện (BT3).
-Nghe viết chính xác bài CT; biết
trình bày đúng hình thức bài thơ 7
CT Nghe-viết: chữ.
174
Không
Gió
– Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3)
a/b, hoặc BTCT phương ngữ do
GV soạn.
– Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các
dấu câu; đọc rành mạch được bài
HS khá, giỏi trả
TĐ: Mùa xuân văn.
175
lời được đầy đủ
đến
– Hiểu ND: Bài văn ca ngợi vẻ đẹp
CH 3.
mùa xuân (trả lời được CH 1, 2;
CH 3-mục a hoặc b).
23
– Nhận biết được một số từ ngữ chỉ
LT&C: Từ ngữ
thời tiết 4 mùa (BT1).
về thời tiết. Đặt
– Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc
và trả lời câu
176
nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho Không
hỏi Khi nào?
cụm từ khi nào để hỏi về thời điểm
Dấu chấm, dấu
(BT2); điền đúng dấu câu vào đoạn
chấm than
văn (BT3).
Viết đúng chữ hoa Q (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu
177TV: Chữ hoa Q ứng dụng: Quê (1 dòng cỡ vừa, 1 Không
dòng cỡ nhỏ), quê hương tươi đẹp
(3 lần).
– Nghe viết chính xác bài CT; biết
trình bày đúng hình thức bài thơ 5
CT Nghe-viết:
178
chữ và các dấu câu trong bài.
Không
Mưa bóng mây
– Làm được BT(2) a/b, hoặc BTCT
phương ngữ do GV soạn.
– Đọc và trả lời đúng câu hỏi về nội
dung bài văn ngắn (BT1).
TLV: Tả ngắn
179
– Dựa vào gợi ý, viết được đoạn
Không
về bốn mùa
văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) về mùa
hè (BT2).
180Không
TUẦN:
LỚP
HAI
21
TT
Tên bài dạy
bài
Không
Không
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
– Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc
rành mạch được toàn bài.- Hiểu lời
TĐ: Chim sơn
khuyên từ câu chuyện: Hãy để cho HS khá, giỏi trả
181ca và bông cúc
chim được tự do ca hát, bay lượn; lời được CH 3.
trắng
để cho hoa được tự do tắm nắng
mặt trời (trả lời được CH 1, 2, 4, 5).
HS khá, giỏi biết
KC: Chim sơn
Dựa theo gợi ý, kể lại được từng kể lại được toàn
182ca và bông cúc
đoạn của câu chuyện.
bộ câu chuyện
trắng
(BT2).
– Chép chính xác bài chính tả, trình
CT Tập chép: bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói HS khá, giỏi giải
183Chim sơn ca và của nhân vật.
được câu đố ở BT
bông cúc trắng – Làm được BT (2) a/b hoặc BT CT (3) a/b.
phương ngữ do GV soạn.
24
184TĐ: Vè chim
LT&C: Từ ngữ
về chim chóc.
185
Đặt và trả lời
câu hỏi Ở đâu?
186TV: Chữ hoa R
187
CT Nghe-viết:
Sân chim
TLV: Đáp lời
cảm ơn. Tả
188
ngắn về loài
chim
189Không
TUẦN:
LỚP
HAI
22
TT
Tên bài dạy
bài
– Biết ngắt, nghỉ đúng nhịp khi đọc
các dòng trong bài vè.
HS khá, giỏi thuộc
– Hiểu ND: Một số loài chim cũng được bài vè; thực
có đặc điểm, tính nết giống như conhiện được yêu cầu
người (trả lời được CH1, CH3; học của CH2.
thuộc được 1 đoạn trong bài vè).
– Xếp được tên một số loài chim
theo nhóm thích hợp (BT1).
Không.
– Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm
từ ở đâu (BT2, BT3).
Viết đúng chữ hoa R (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu
ứng dụng: Ríu (1 dòng cỡ vừa, 1 Không.
dòng cỡ nhỏ), Ríu rít chim ca (3
lần).
– Nghe-viết chính xác bài CT, trình
bày đúng hình thức bài văn xuôi.
– Làm được BT(2) a/b hoặc BT(3) Không.
a/b hoặc BT CT phương ngữ do
GV soạn.
– Biết đáp lại lời cảm ơn trong tình
huống giao tiếp đơn giản (BT 1, BT
2).
Không.
– Thực hiện được yêu cầu của BT 3
(tìm câu văn miêu tả trong bài, viết
2, 3 câu về một loài chim).
Không
Không.
Yêu cầu cần đạt
– Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc
rõ lời nhân vật trong câu chuyện.TĐ: Một trí
Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện:
190khôn hơn trăm Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí
trí khôn
thông minh của mỗi người; chớ
kiêu căng, xem thường người khác
(trả lời được CH1, 2, 3, 5).
– Biết đặt tên cho từng đoạn truyện
KC: Một trí
(BT1).
191khôn hơn trăm
– Kể lại được từng đoạn của câu
trí khôn
chuyện (BT2).
25
Ghi chú
HS khá, giỏi trả
lời được CH4.
HS khá, giỏi biết
kể lại toàn bộ câu
chuyện (BT3).
câu chuyện.CT Nhìn – viết – Chép chính xác bài CT (SGK);(tập chép): Có trình bày đúng 2 câu văn xuôi.Không.công mài sắt, có Không mắc quá 5 lỗi trong bài.ngày nên kim – Làm được các bài tập 2, 3, 4.- Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biếtnghỉ hơi sau các dấu câu, giữa cácdòng, giữa phần yêu cầu và phầntrả lời ở mỗi dòng.4TĐ: Tự thuật – Nắm được những thông tin chính Không.về bạn học sinh trong bài. Bướcđầu có khái niệm về một bản tựthuật (lí lịch) (trả lời được các câuhỏi trong SGK).- Bước đầu làm quen với các kháiniệm từ và câu thông qua các bàitập thực hành.LT&C: Từ và- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt Không.câuđộng học tập (BT1, BT2); viết đượcmột câu nói về nội dung mỗi tranh(BT3).Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡỞ tất cả các bàivừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câuTV, học sinh khá,ứng dụng: Anh (1 dòng cỡ vừa, 1giỏi viết đúng vàdòng cỡ nhỏ), Anh em thuận hoà (36TV: Chữ hoa Ađủ các dòng (tậplần). Chữ viết rõ ràng, tương đốiviết ở lớp) trênđều nét, thẳng hàng, bước đầu biếttrang vở tập viếtnối nét giữa chữ viết hoa với chữ2.viết thường trong chữ ghi tiếng.CT Nghe – viết: – Nghe – viết chính xác khổ thơGV nhắc HS đọcNgày hôm qua cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi?; bài thơ Ngày hômđâu rồi?TLV: Tự giới8thiệu. Câu vàbài9KhôngTUẦN:LỚPHAItrình bày đúng hình thức bài thơ 5chữ.qua đâu rồi?- Làm được BT3, BT4; BT(2) a/b, (SGK) trước khihoặc bài tập chính tả phương ngữ viết bài CT.do GV soạn.HS khá giỏi bướcBiết nghe và trả lời đúng những câu đầu biết kể lại nộihỏi về bản thân (BT1); nói lại một dung của 4 bứcvài thông tin đã biết về một bạntranh (BT3) thành(BT2).một câu chuyệnngắn.Không.Không.TTbàiTên bài dạyYêu cầu cần đạtGhi chú- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấuchấmm, dấu phẩy, giữa các cụmHọc sinh khá, giỏiTĐ: Phầntừ.- Hiểu nội dung: Câu chuyện đề10trả lời được câuthưởngcao lòng tốt và khuyến khích họchỏi 3.sinh làm việc tốt (trả lời được cáccâu hỏi 1, 2, 4).Học sinh khá, giỏiDựa vào tranh minh hoạ và gợi ýKC: Phầnbước đầu kể lại11(SGK), kể lại được từng đoạn câuthưởngđược toàn bộ câuchuyện (BT1, 2, 3).chuyện (BT4).- Chép lại chính xáx, trình bày đúngđoạn toám tắt bài Phần thưởngCT tập chép: (SGK).12Không.Phần thưởng- Làm được BT3, BT4; BT(2) a/b,hoặc bài tập chính tả phương ngữdo GV soạn.- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấuchấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.TĐ: Làm việc – Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều13Không.thật là vuilàm việc; làm việc mang lại niềmvui (trả lời được các câu hỏi trongSGK).14LT&C: Từ ngữ – Tìm được các từ ngữ có tiếng học, Không.về học tập. Dấu có tiếng tập (BT1).chấm hỏi.- Đặt câu được với 1 từ tìm được(BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từtrong câu để tạo câu mới (BT3);biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câuhỏi (BT4).Viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â (1 dòngcỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – Ă hoặc Â),TV: Chữ hoa Ă,15chữ và câu ứng dụng: Ăn (1 dòng Không.cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậmnhai kĩ (3 lần).- Nghe – viết đúng bài CT; trình bàyđúng hình thức đoạn văn xuôi.CT Nghe – viết:- Biết thực hiện đúng yêu cầu của16Làm việc thật làKhông.BT2; bước đầu biết sắp xếp tênvuingười theo thứ tự bảng chữ cái(BT3).GV nhắc HS hỏi- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thựcgia đình để nắmhiện đúng nghi thức chào hỏi và tựTLV: Chào hỏi.được một vài17giới thiệu về bản thân (BT1, BT2).Tự giới thiệuthông tin ở BT3- Viết được một bản tự thuật ngắn(ngày sinh, nơi(BT3).sinh, quê quán).18KhôngTUẦN:LỚPHAIKhông.Không.TTbàiTên bài dạyTĐ: Bạn củaNai Nhỏ19KC: Bạn củaNai Nhỏ2021CT Tập chép:Bạn của NainhỏYêu cầu cần đạtGhi chú- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từtrong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõràng.- Hiểu ý nghĩa câu chuyện:Không.Người bạn đáng tin cậy là ngườisẵn lòng cứu người, giúp người (trảlời được các câu hỏi trong SGK).- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗitranh, nhắc lại được lời kể của NaiHS khá, giỏi thựcNhỏ về bạn mình (BT1); nhắc lạihiện được yêu cầuđược lời của cha Nai Nhỏ sau mỗicủa BT3 (phânlần nghe con kể về ban (BT2).vai, dựng lại câu- Biết kể nối tiếp được từng đoạnchuyện).của câu chuyện dựa theo tranhminh hoạ ở BT1.- Chép lại chính xác, trình bày đúng Không.đoạn tóm tắt bài Bạn của Nai Nhỏ(SGK).- Làm được BT2, BT(3) a/b, hoặcbài tập chính tả phương ngữ do GVsoạn.- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ,nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.- Hiểu ND: Tình bạn cảm động22TĐ: Gọi bạnKhông.giữa Bê Vàng và Dê Trắng (trả lờiđược các câu hỏi trong SGK; thuộchai khổ thơ cuối bài).- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theoLT&C: Từ chỉ tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1,23sự vật. Câu kiểu BT2).Không.Ai là gì?- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?(BT3).Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡvừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu24TV: Chữ hoa B ứng dụng: Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1 Không.dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3lần).- Nghe – viết chính xác; trình bàyCT Nghe – viết: đúng 2 khổ cuối bài thơ gọi bạn.25Không.Gọi bạn- Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặcBTCT phương ngữ do GV soạn- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kểđược nối tiếp từng đoạn câu chuyệnTLV: Sắp xếpGV nhắc HS đọcGọi bạn (BT1).câu trong bài.bài Danh sách HS26- Xếp đúng thứ tự các câu trongLập danh sáchtổ 1, lớp 2A trướctruyện Kiến và Chim gáy (BT2);học sinhkhi làm BT3.lập được danh sách từ 3 đến 5 HStheo mẫu (BT3).27KhôngTUẦN:LỚPHAIKhông.Không.TTbàiTên bài dạyTĐ: Bím tócđuôi sam28Yêu cầu cần đạtGhi chú- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm,dấu phẩy, giữa các cụm từ; bướcđầu biết đọc rõ lời nhân vật trongbài.- Hiểu ND: Không nên nghịch Không.ác với bạn, cần đối xử tốt với cácbạn gái (trả lời được các câu hỏitrong SGK).KC: Bím tócđuôi sam29CT tập chép:30Bím tóc đuôisamTĐ: Trên chiếcbè31LT&C: Từ chỉsự vật. Từ ngữ32về ngày, tháng,năm33TV: Chữ hoa CCT Nghe – viết:Trên chiếc bè34TLV: Cảm ơn,xin lỗi3536KhôngTUẦN:LỚP- Dựa theo tranh kể lại được đoạn1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1);HS khá, giỏi biếtbước đầu kể lại được đoạn 3 bằngphân vai, dựng lạilời của mình (BT3)câu chuyện.- Kể nối tiếp được từng đoạn củacâu chuyện.- Chép chính xác bài CT, biết trìnhbày đúng lời nhân vật trong bài.Không.- Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặcBTCT phương ngữ do GV soạn- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấuchấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.- Hiểu ND: Tả chuyến du lịch thú HS khá, giỏi trảvị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi lời được CH 3.(trả lời được câu hỏi 1, 2 trongSGK).- Tìm được một số từ ngữ chỉngười, đồ vật, con vật, cây cối(BT1).- Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời Không.gian (BT2).- Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắnthành các câu trọn ý (BT3)Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡvừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câuứng dụng: Chia (1 dòng cỡ vừa, 1 Không.dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ bùi (3lần).- Nghe – viết chính xác; trình bàyđúng bài CT.Không.- Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặcBTCT phương ngữ do GV soạn- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phùhợp với tình huống giao tiếp đơn HS khá, giỏi làmgiản (BT1, BT2).được BT4 (viết lại- Nói được 2, 3 câu ngắn về nộinhững câu đã nóidung bức tranh, trong đó có dùng ở BT 3).lời cảm ơn, xin lỗi (BT3).Không.Không.TTbàiTên bài dạyYêu cầu cần đạtGhi chúHAI- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầubiết đọc rõ lời nhân vật trong bài.TĐ: Chiếc bút Hiểu ND: Cô giáo khen ngợi bạnHS khá, giỏi trả37mựcMai là cô bé chăm ngoan, biết giúp lời được CH 1.đỡ bạn (trả lời được các CH 2, 3, 4,5).HS khá, giỏiDựa theo tranh, kể lại được từngKC: Chiếc bútbước đầu kể được38đoạn câu chuyện Chiếc bút mựcmựctoàn bộ câu(BT1).chuyện (BT2).- Chép chính xác, trình bày đúng bàiCT tập chép:: CT (SGK).39Không.Chiếc bút mực – Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặcBTCT phương ngữ do GV soạn.- Đọc rành mạch văn bản có tínhchất liệt kê.TĐ: Mục lục40- Bước đầu biết dùng mục lục sách Không.sáchđể tra cứu (trả lời được các CH 1, 2,3, 4).- Phân biệt được các từ chỉ sự vậtnói chung với tên riêng của từng sựLT&C: Tênvật và nắm được quy tắc viết hoa tên41riêng. Câu kiểu riêng Việt Nam (BT1); bước đầu biết Không.Ai là gì?viết hoa tên riêng Việt Nam (BT2).- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?(BT3).Viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡvừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu42TV: Chư hoa D ứng dụng: Dân (1 dòng cỡ vừa, 1Không.dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh(3 lần).- Nghe – viết chính xác; trình bàyGV nhắc HS đọcđúng 2 khổ thơ đầu bài Cái trốngCT Nghe – viết:bài thơ cái trốngtrường em.43Cái trốngtrường em (SGK)- Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3)trường emtrước khi viết bàia/b, hoặc BTCT phương ngữ do GVCT.soạn.- Dựa vào tranh vẽ, trả lời được câuTLV: Trả lời hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1); bước đầucâu hỏi. Đặt tên biết tổ chức các câu thành bài và đặt44cho bài. Luyện tên cho bài (BT2).Không.tập về mục lục – Biết đọc mục lục một tuần học, ghisách(hoặc nói) được tên các bài tập đọctrong tuần đó (BT3).45KhôngKhông.Không.TUẦN:LỚPHAITTbàiTên bài dạyYêu cầu cần đạtGhi chú- Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm,dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầuTĐ: Mẩu giấy biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.- HS khá, giỏi trả46vụnHiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lời CH4.lớp luôn sạch đẹp (trả lời CH 1, 2,3).HS khá, giỏi biếtKC: Mẩu giấy Dựa theo tranh, kể lại được từng47phân vai, dựng lạivụnđoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn.câu chuyện (BT2)- Chép chính xác bài CT, trình bàyđúng lời nhân vật trong bài.CT Tập chép:48- Làm được BT2 (2 trong số 3 dòng Không.Mẩu giấy vụna, b, c); BT (3) a/b, hoặc BTCTphương ngữ do GV biên soạn.- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau cácdấu câu; bước đầu biết đọc bài vănvới giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.TĐ: NgôiHS khá, giỏi trả49- Hiểu ND: Ngôi trường mới rất đẹp,trường mớilời được CH3.các bạn HS tự hào về ngôi trường vàyêu quý thầy cô, bạn bè (trả lời đượcCH 1, 2).LT&C: Câu- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận GV không giảngkiểu Ai là gì? câu đã xác định (BT1); đặt được câu giải về thuật ngữKhẳng định, phủ định theo mẫu (BT2).khẳng định, phủ50phủ định. Từ – Tìm được một số từ ngữ chỉ đồđịnh (chỉ cho HSngữ về đồ dùng dùng học tập ẩn trong tranh và cho làm quen qua BThọc tậpbiết đồ vật ấy dùng để làm gì (BT3). thực hành).Viết đúng chữ hoa Đ (1 dòng cỡvừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu51TV: Chữ hoa Đ ứng dụng: Đẹp (1 dòng cỡ vừa, 1Không.dòng cỡ nhỏ), Đẹp trường đẹp lớp (3lần).- Nghe – viết chính xác; trình bàyCT Nghe – viết:đúng bài CT.52Ngôi trườngKhông.- Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặcmớiBTCT phương ngữ do GV soạn.53TLV: Khẳng – Biết trả lời và đặt câu theo mẫuThực hiện BT3định, phủ định. khẳng định, phủ định (BT1, BT2). như ở SGK, hoặcLuyện tập về – Biết đọc và ghi lại được thông tin thay bằng yêumục lục sách từ mục lục sách (BT3).cầu: Đọc mục lụccác bài ở tuần 7,ghi lại tên 2 bàitập đọc và sốtrang.54KhôngTUẦN:LỚPHAIKhông.Không.TTbàiTên bài dạyYêu cầu cần đạtGhi chú- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau cácdấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vậtTĐ: Người thầytrong bài.- Hiểu ND: Người thầy55Không.cũthật đáng kính trọng, tình cảm thầytrò thật đẹp đẽ (trả lời được các CHtrong SGK).HS khá, giỏi biết- Xác định được 3 nhân vật trongkể lại toàn bộ câuKC: Ngườicâu chuyện (BT1).chuyện; phân vai56thầy cũ- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu dựng lại đoạn 2chuyện (BT2).của câu chuyện(BT3).- Chép chính xác bài CT, trình bàyđúng đoạn văn xuôi.CT Tập chép:57- Làm được BT2 (2 trong số 3 dòng Không.Người thầy cũa, b, c); BT (3) a/b, hoặc BTCTphương ngữ do GV biên soạn.- Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khoábiểu; biết nghỉ hơi sau từng cột, từngTĐ: Thời khoáHS khá, giỏi thực58dòng.biểuhiện được CH 3.- Hiểu được tác dụng của thời khoábiểu (trả lời được các CH 1, 2, 4).- Tìm được một số từ ngữ về cácmôn học và hoạt động của ngườiLT&C: Từ ngữ (BT1, BT2); kể được nội dung mỗi59về môn học. Từ tranh (SGK) bằng 1 câu (BT3).Không.chỉ hoạt động. – Chọn được từ chỉ hoạt động thíchhợp để điền vào chỗ trống trong câu(BT4).Viết đúng 2 chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡvừa, 1 dòng cỡ nhỏ-E hoặc Ê ), chữTV: Chữ hoa E,60và câu ứng dụng: Em (1 dòng cỡKhông.vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Em yêu trườngem (3 lần).- Nghe – viết chính xác bài CT, trình Gv nhắc HS đọcbày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Cô bài thơ Cô giáoCT Nghe – viết:61giáo lớp em.lớp em (SGK)Cô giáo lớp em- Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc trước khi viết bàiBTCT phương ngữ do GV soạn.CT.- Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể đượcTLV: Kể ngắn câu chuyện ngắn có tên Bút của cô GV nhắc HStheo tranh.giáo (BT1).chuẩn bị TKB của62Luyện tập về – Dựa vào thời khoá biểu hôm sau lớp để thực hiệnthời khoá biểu của lớp để trả lời được các CH ởyêu cầu của BT3.BT3.63KhôngKhông.Không.TUẦN:LỚPHAITTbàiTên bài dạy64TĐ: Người mẹhiền65KC: Người mẹhiềnCT Tập chép:Người mẹ hiền6667TĐ: Bàn taydịu dàng68LT&C: Từ chỉhoạt động,trang thái. Dấuphẩy.Yêu cầu cần đạtGhi chú- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; bướcđầuđọc rõ lời các nhân vật rong bài.Hiểu ND: Cô giáo như mẹ hiền, vừaKhông.yêu thương vừa nghiêm khắc dạybảo các em HS nên người (trả lờiđược các CH trong SGK).HS khá, giỏi biếtDựa theo tranh minh hoạ, kể lạiphân vai dựng lạiđược từng đoạn của câu chuyệncâu chuyệnNgười mẹ hiền.(BT2).- Chép chính xác bài CT, trình bàyđúng lời nói nhân vật trong bài.- Làm được BT2; BT (3) a/b, hoặc Không.BTCT phương ngữ do GV biênsoạn.- Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầubiết đọc lời nhân vật phù hợp với nộidung.- Hiểu ND: Thái độ ân cần của thầygiáo đã giúp An vượt qua nỗi buồn Không.mất bà và động viên bạn học tập tốthơn, không phụ lòng tin yêu của mọingười (trả lời được các CH trongSGK).- Nhận biết và bước đầu biết dùng Không.một số từ chỉ hoạt động, trạng tháicủa loài vật và sự vật trong câu(BT1, BT2)- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thíchhợp trong câu (BT3).Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡvừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng69TV: Chữ hoa GKhông.dụng: Góp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòngcỡ nhỏ), Góp sức chung tay (3 lần).- Nghe – viết chính xác; trình bàyCT Nghe-viết:đúng bài CT.70Bàn tay dịuKhông.- Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặcdàngBTCT phương ngữ do GV soạn- Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghịphù hợp với tình huống giao tiếpTLV: Mời, nhờ,đơn giản (BT1).yêu cầu, đề71- Trả lời được câu hỏi về thầyKhông.nghị. Kể ngắngiáo/cô giáo lớp 1 của em (BT2);theo câu hỏi.viết được khoảng 4, 5 câu nói về côgiáo/thầy giáo lớp 1 (BT3).72KhôngTUẦN:LỚPHAIKhông.Không.TTbàiTên bài dạyYêu cầu cần đạtGhi chú- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài)tập đọc đã học trong 8 tuần đầu(phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35HS khá, giỏi đọctiếng/phút).- Hiểu nội dung chínhtương đối rànhÔn tập và kiểmcủa từng đoạn, nội dung của cả bài;mạch đoạn văn,73tra giữa HK I- trả lời được câu hỏi về nội dung bàiđoạn thơ (tốc độTiết 1tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặcđọc trên 35bài) thơ đã học.- Bước đầu thuộctiếng/phút).bảng chữ cái (BT2). Nhận biết vàtìm được một số từ chỉ sự vật (BT3,BT4).- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọcnhư tiết 1.74Tiết 2- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?Không.(BT2); biết xếp tên riêng người theothứ tự bảng chữa cái (BT3).75Tiết 3- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọcKhông.như tiết 1.- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật,của người và đặt câu nói về sự vật10(BT2, BT3).76Tiết 477Tiết 578Tiết 679Tiết 7Tiết 8 (Kiểm80tra)Tiết 9 (Kiểm81tra)TUẦN:LỚP10TTTên bài dạybài- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọcHS khá, giỏi viếtnhư tiết 1.đúng, rõ ràng bài- Nghe-viết chính xác, trình bàyCT (tốc độ trên 35đúng bài CT Cân voi (BT2); tốc độchữ/15 phút).viết khoảng 35 chữ/15 phút.- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọcnhư tiết 1.Không.- Trả lời được câu hỏi về nội dungtranh (BT2).- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọcnhư tiết 1.- Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗiphù hợp tình huống cụ thể (BT2); Không.đặt được dấu chấm hay dấu phẩyvào chỗ trống thích hợp trong mẩuchuyện (BT3).- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọcnhư tiết 1.- Biết cách tra mục lục sách (BT2); Không.nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theotình huống cụ thể (BT3).Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạtvề chuẩn kiến thức, kĩ năng giữaKhông.HK I (nêu ở Tiết 1. Ôn tập)Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạtvề chuẩn kiến thức, kĩ năng giữaHK I :- Nghe-viết chính xác bài CT (tốc độviết khoảng 35 chữ/15 phút), khôngmắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày Không.sạch sẽ, đúng hình thức thơ (hoặcvăn xuôi).- Viết được một đoạn kể ngắn (từ 3đến 5 câu) theo câu hỏi gợi ý nói vềchủ điểm nhà trường.Yêu cầu cần đạt11Ghi chúHAI- Ngắt nhịp, nghỉ hơi hợp lí sau cácdấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bướcđầu biết đọc phân biệt lời kể và lờiTĐ: Sáng kiến nhân vật.- Hiểu ND: Sáng kiến của82Không.của bé HàBé Hà tổ chức ngày lễ của ông bàthể hiện tấm lòng kính yêu, sự quantâm tới ông bà (trả lời được các CHtrong SGK).Dựa vào các ý cho trước, kể lạiHS khá, giỏi biếtKC: Sáng kiến83được từng đoạn câu chuyện sángkể lại toàn bộ câucủa bé Hàkiến của Bé Hà.chuyện (BT2).- Chép chính xác, trình bày đúng bàiCT Tập chép: CT Ngày lễ.84Không.Ngày lễ- Làm đúng BT2; BT(3) a/b, hoặcBTCT phương ngữ do GV soạn.- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữacác cụm từ.85TĐ: Bưu thiếp – Hiểu tác dụng của bưu thiếp, cách Không.viết bưu thiếp, phong bì thư (trả lờiđược các CH trong SGK).- Tìm được một số từ ngữ chỉ ngườiLT&C: Từ ngữtrong gia đình, họ hàng (BT1, BT2);về họ hàng.86xếp đúng từ chỉ người trong giaKhông.Dấu chấm, dấuđình, họ hàng mà em biết vào 2chấm hỏi.nhóm họ nội, họ ngoại (BT3).Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡvừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứngTV: Chữ hoa87dụng: Hai (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng Không.cỡ nhỏ), Hai sương một nắng (3lần).- Nghe – viết chính xác bài CT, trìnhCT Nghe-viết: bày đúng 2 khổ thơ.88Không.Ông và cháu – Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặcBTCT phương ngữ do GV soạn- Biết kể về ông bà hoặc người thân,dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1).TLV: Kể về89- Viết được đoạn văn ngắn từ 3-5Không.người thâncâu về ông bà hoặc người thân(BT2).90KhôngTUẦN:LỚP11TT Tên bài dạyKhông.Không.Yêu cầu cần đạt12Ghi chúbàiHAI- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu,bước đầu biết đọc bài văn với giọngkể nhẹ nhàng.- Hiểu ND: Ca ngợi HS khá, giỏi trả91TĐ: Bà cháutình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, lời được CH4.châu báu (trả lời được các CH 1, 2,3, 5).HS khá, giỏi biếtDựa theo tranh, kể lại được từng92KC: Bà cháukể lại toàn bộ câuđoạn câu chuyện Bà cháu.chuyện (BT2).- Chép chính xác bài CT, trình bàyđúng đoạn trích trong bài Bà cháu.CT Tập chép:93- Làm đúng BT2; BT3, BT (4) a/b, Không.Ba cháuhoặc BTCT phương ngữ do GVsoạn.- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu,bước đầu biết đọc bài văn với giọngnhẹ nhàng, chậm rãi.TĐ: Cây xoàiHS khá, giỏi trả94- Hiểu ND: Tả cây xoài ông trồng vàcủa ông emlời được CH4.tình cảm thương nhớ ông của 2 mẹcon bạn nhỏ (trả lời được các CH 1,2, 3).Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vậtLT&C: Từ ngữvà tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trongvề đồ dùng và95tranh (BT1); tìm được từ ngữ chỉKhông.công việccông việc đơn giản trong nhà cótrong nhà.trong bài thơ Thỏ thẻViết đúng chữ hoa I (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng96TV: Chữ hoa IKhông.dụng: Ích (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡnhỏ), Ích nước lợi nhà (3 lần).- Nghe – viết chính xác bài CT, trìnhCT Nghe-viết:bày đúng đoạn văn xuôi.97Cây xoài củaKhông.- Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặcemBTCT phương ngữ do GV soạn.- Biết nói lời chia buồn, an ủi đơngiản với ông, bà trong những tìnhTLV: Chiahuống cụ thể (BT1, BT2).98Không.buồn, an ủi- Viết được một bức bưu thiếp ngắnthăm hỏi ông bà khi em biết tin quênhà bị bão (BT3).99KhôngKhông.Không.13TUẦN:LỚPHAI12TTTên bài dạybàiYêu cầu cần đạtGhi chú- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở câu cónhiều dấu phẩy.- Hiểu ND: TìnhTĐ: Sự tíchHS khá, giỏi trả100cảm yêu thương sâu nặng của mẹcây vú sữalời được CH5.dành cho con (trả lời được các CH1, 2, 3, 4).HS khá, giỏi nêuKC: Sự tích Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn được kết thúc câu101cây vú sữacủa câu chuyện Sự tích cây vú sữa. chuỵen theo ýriêng.- Nghe – viết chính xác bài CT, trìnhCT Nghe-viết:bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.102Sự tích cây vúKhông.- Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặcsữaBTCT phương ngữ do GV soạn.- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát(2/4 và 4/4; riêng dòng 7, 8 ngắt 3/3và 3/5).103TĐ: Mẹ- Cảm nhận được nỗi vất vả và tình Không.thương bao la của mẹ dành cho con(trả lời được các CH trong SGK;thuộc 6 dòng thơ cuối).- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạocác từ chỉ tình cảm gia đình, biếtdùng một số từ tìm được để điền vàoLT&C: Từ ngữ chỗ trống trong câu (BT1, BT2); nói104về tình cảm. được 2, 3 câu về hoạt động của mẹ Không.Dấu phẩy.và con được vẽ trong tranh (BT3).- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lítrong câu (BT4-chọn 2 trong số 3câu).Viết đúng chữ hoa K (1 dòng cỡTV: Chữ hoa vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng105Không.dụng: Kề (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡnhỏ), Kề vai sát cánh (3 lần).- Chép chính xác bài CT, trình bàyđúng các dòng thơ lục bát.CT Tập chép:106- Làm đúng BT2; BT(3) a/b, hoặc Không.MẹBT chính tả phương ngữ do GVsoạn.107TLV: Gọi điện – Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số HS khá, giỏi làmthao tác gọi điện thoại; trả lời được được cả 2 nộicác câu hỏi về thứ tự các việc cần dung ở BT(2).làm khi gọi điện thoại, cách giao14tiếp qua điện thoại (BT1).- Viết được 3, 4 câu trao đổi quađiện thoại theo 1 trong 2 nội dungnêu ở BT(2).108KhôngTUẦN:LỚPHAI13TTTên bài dạybàiKhông.Không.Yêu cầu cần đạtGhi chú- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lờinhân vật trong bài.- Cảm nhận đượcTĐ: Bông hoa109tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của Không.Niềm vuibạn HS trong câu chuyện (trả lờiđược các CH trong SGK).- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyệntheo 2 cách: theo trình tự và thay đổiKC: Bông hoa trình tự câu chuyện (BT1).110Không.Niềm vui- Dựa theo tranh, kể lại được nộidung đoạn 2, 3 (BT2); kể được đoạncuối của câu chuyện (BT3).- Chép chính xác bài CT, trình bàyCT Tập chép: đúng đoạn lời nói của nhân vật.111Bông hoa- Làm đúng BT2; BT(3) a/b, hoặc Không.Niềm vuiBT chính tả phương ngữ do GVsoạn.- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở nhữngcâu văn có nhiều dấu câu.TĐ: Quà của – Hiểu ND: Tình cảm yêu thương112Không.bốcủa người bố qua những món quàđơn sơ dành cho con (trả lời các CHtrong SGK).- Nêu được một số từ ngữ chỉ côngviệc gia đình (BT1).LT&C: Từ ngữHS khá, giỏi sắp- Tìm được các bộ phận câu trả lờivề công việcxếp được trên 3113cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì?gia đình. Câucâu theo yêu cầu(BT2); biết chọn các từ cho sẵn đểkiểu Ai làm gì?của BT3.sắp xếp thành câu kiểu Ai là gi?(BT3).Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng114TV: Chữ hoa LKhông.dụng: Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡnhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần).15- Nghe – viết chính xác bài CT, trìnhbày đúng đoạn văn xuôi có nhiềuCT Nghe-viết:115dấu câu.Không.Quà của bố- Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặcBTCT phương ngữ do GV soạn.- Biết kể về gia đình của mình theoTLV: Kể về gợi ý cho trước (BT1).116Không.gia đình- Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3đến 5 câu) theo nội dung BT1.117KhôngTUẦN:LỚPHAI14TTTên bài dạybàiKhông.Không.Yêu cầu cần đạtGhi chú- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biếtđọc rõ lời nhân vật trong bài.- HiểuTĐ: CâuND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. HS khá, giỏi trả118chuyện bó đũa Anh chị em phải đoàn kết, thương lời được CH 4yêu nhau (trả lời được các CH 1, 2,3, 5).Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi HS khá, giỏi biếtKC: Câu119tranh, kể lại được từng đoạn của câu phân vai, dựng lạichuyện bó đũachuyện.câu chuyện (BT2).- Nghe – viết chính xác bài CT, trìnhCT Nghe-viết: bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói120Câu chuyện bó nhân vật.Không.đũa- Làm được BT(2) a/b/c hoặc BT(3)a/b/c hoặc BT do GV soạn.- Đọc rành mạch 2 mẩu tin nhắn;biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.121TĐ: Nhắn tin – Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn Không.gọn, đủ ý). Trả lời được các CHtrong SGK.LT&C: Từ ngữ – Nêuđược một số từ ngữ về tìnhvề tình cảm giacảm gia đình (BT1).đình. Câu kiểu – Biết sắp xếp các từ đã cho thành122Không.Ai là gì? Dấu câu theo mẫu Ai làm gì? (BT2); điềnchấm, dấuđúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vàochấm hỏiđoạn văn có ô trống (BT3).Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡTV: Chữ hoa vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng123Không.dụng: Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòngcỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3 lần).16TUẦN:LỚPHAI- Chép chính xác bài CT, trình bàyCT Tập chép: đúng 2 khổ thơ đầu của bài Tiếng124Tiếng võngvõng kêu.kêu- Làm đúng BT(2) a/b/c hoặc BTchính tả phương ngữ do GV soạn.- Biết quan sát tranh và trả lời đúngTLV: QST trảcâu hỏi về nội dung tranh (BT1).125lời CH. Viết- Viết được một mẩu tin nhắn ngắntin nhắn.gọn, đủ ý (BT2).GV nhắc HS đọcbài thơ Tiếngvõng kêu (SGK)trước khi viết bàiCT.126KhôngKhông.15TTTên bài dạybàiKhông.Yêu cầu cần đạtKhông.Ghi chú- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bướcđầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ củaTĐ: Hai anh nhân vật trong bài.- Hiểu ND: Sự127Không.emquan tâm, lo lắng cho nhau, nhườngnhịn nhau của hai anh em (trả lờiđược các CH trong SGK).Kể lại được từng phần câu chuyệnHS khá, giỏi biếtKC: Hai anh theo gợi ý (BT1); nói lại được ý128kể lại toàn bộ câuemnghĩ của hai anh em khi gặp nhauchuyện (BT3).trên đồng (BT2).- Chép chính xác bài CT, trình bàyđúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩCT Tập chép:129nhân vật trong ngoặc kép.Không.Hai anh em- Làm đúng BT(2); BT(3) a/b hoặcBT do GV soạn.- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau cácdấu câu; đọc rõ thư của bé Hoatrong bài.130TĐ: Bé HoaKhông.- Hiểu ND: Hoa rất yêu thương em,biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ(trả lời được các CH trong SGK).- Nêu được một số từ ngữ chỉ đặcđiểm, tình chất của người, vật, sựLT&C: Từ chỉvật (thực hiện 3 trong số 4 mục củađặc điểm. Câu131BT1, toàn bộ BT2).Không.kiểu Ai thế- Biết chọn từ thích hợp để đặt thànhnào?câu theo mẫu kiểu câu Ai thế nào?(thực hiện 3 trong số 4 mục ở BT3).17Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡTV: Chữ hoa vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng132Không.dụng: Nghĩ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòngcỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần).- Nghe – viết chính xác bài CT, trìnhCT Nghe-viết: bày đúng đoạn văn xuôi.133Không.Bé Hoa- Làm được BT(3) a/b hoặc BTCTphương ngữ do GV soạn.- Biết nói lời chia vui (chúc mừng)TLV: Chia vui. hợp tình huống giao tiếp (BT1,134Kể về anh chị BT2).Không.em- Viết được đoạn văn ngắn kể vềanh, chị, em (BT3).135KhôngTUẦN:LỚPHAI16TTTên bài dạybàiTĐ: Con chó136nhà hàng xómKC: Con chó137nhà hàng xómCT Tập chép:138Con chó nhàhàng xómTĐ: thời gian139biểuLT&C: Từ vềvật nuôi. Câu140kiểu Ai thếnào?KhôngKhôngYêu cầu cần đạtGhi chú- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bướcđầu biết đọc rõ lời nhân vật trongbài.- Hiểu ND: Sự gần gũi đáng yêuKhôngcủa con vật nuôi đối với đời sốngtình cảm của bạn nhỏ (làm được cácBT trong SGK).HS khá, giỏi biết- Dựa theo tranh, kể lại được đủ ýkể lại toàn bộ câutừng đoạn của câu chuyện.chuyện.- Chép chính xác bài CT, trình bàyđúng bài văn xuôi.- Làm đúng BT(2); BT(3) a/b, hoặc Không.BT chính tả phưong ngữ do GVsoạn.- Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉgiờ; ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu,HS khá , giỏi trảgiữa cột, dòng.lời được CH3).- Hiểu được tác dụng của thời gianbiểu (trả lời được CH 1, 2)- Bước đầu tìm được từ trái nghĩavới từ cho trước (BT1); biết đặt câuvới mỗi từ trong cặp từ trái nghĩatìm được theo mẫu Ai thế nào?Không.(BT2).- Nêu đúng tên các con vật được vẽtrong tranh (BT3).18TV: Chữ hoa141CT Nghe-viết:142Trâu ơiTLV: Khenngợi. Kể ngắn143về con vật.Lập thời gianbiểu144KhôngViết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡvừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứngdụng: Ong (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng Không.cỡ nhỏ), Ong bay bướm lượn (3lần).- Nghe – viết chính xác bài CT, trìnhbày đúng bài ca dao thuộc thể thơlục bát.Không.- Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặcBTCT phương ngữ do GV soạn.- Dựa vào câu và mẫu cho trước, nóiđược câu tỏ ý khen (BT1)- Kể được một vài câu về một convật nuôi quen thuộc trong nhàKhông(BT2). Biết lập thời gian biểu (nóihoặc viết) một buổi tối trong ngày(BT3).KhôngKhôngCHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 (Tuần 17 – 35)TUẦN:17TTLỚPTên bài dạyYêu cầu cần đạtGhi chúbài- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau cácdấu câu; biết đọc với giọng kểchậm rãi.- Hiểu nội dung: CâuHS khá, giỏi trảHAI145TĐ: Tìm ngọc chuyện kể về những con vật nuôilời được CH 4.trong nhà rất tình nghĩa, thôngminh, thực sự là bạn của con người(trả lời được CH 1, 2, 3).HS khá, giỏi biếtDựa theo tranh, kể lại được từng kể lại được toàn146KC: Tìm ngọcđoạn của câu chuyện.bộ câu chuyện(BT2).- Nghe – viết chính xác bài CT,trình bày đúng bài tóm tắt câuCT Nghe-viết:147chuyện Tìm ngọc.Không.Tìm ngọc- Làm đúng BT2; BT(3) a/b, hoặcBTCT phương ngữ do GV soạn.148TĐ: Gà “tỉ tê” – Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các Khôngvới gàdấu câu.- Hiểu ND: Loài gà cũng có tìnhcảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêuthương nhau như con người (trả lời19được các CH trong SGK)Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểmLT&C: Từ ngữ của loài vật vẽ trong tranh (BT1);về vật nuôi.bước đầu thêm được hình ảnh so149Câu kiểu Ai thế sánh vào sau từ cho trước và nóinào?câu có hình ảnh so sánh (BT2,BT3).Viết đúng 2 chữ hoa Ô, Ơ (1 dòngcỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ-Ô hoặc Ơ);TV: Chư hoa Ô,150chữ và câu ứng dụng: Ơn (1 dòngcỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ơn sâunghĩa nặng (3 lần).CT Tập chép: – Chép chính xác bài CT, trình bày151Gà “tỉ tê” với đúng đoạn văn có nhiều dấu câu.gà- Làm được BT 2 hoặc BT (3) a/b.- Biết nói lời thể hiện sự ngạcTLV: Ngạcnhiên, thích thú phù hợp với tìnhnhiên, thích thú.huống giao tiếp (BT1, BT2).152Lập thời gian – Dựa vào mẫu chuyện, lập đượcbiểu.thời gian biểu theo cách đã học(BT3).153KhôngTUẦN:LỚPHAI18TTTên bài dạybàiKhôngKhôngKhôngKhôngKhôngKhôngYêu cầu cần đạtGhi chú- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đãhọc ở HK1 (phát âm rõ ràng, biếtngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa HS khá, giỏi đọccác cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tương đối rànhÔn tập và kiểmtiếng/phút); hiểu ý chính của đoạn, mạch đoạn văn,154tra cuối HK1nội dung của bài; trả lời được câu đoạn thơ (tốc độTiết 1hỏi về ý đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn đọc trên 40thơ đã học.- Tìm đúng từ chỉ sự vật tiếng/phút).trong câu (BT2); biết viết bản tựthuật theo mẫu đã học (BT3).155Tiết 2- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc Khôngnhư Tiết 1.- Biết đặt câu tự giới thiệu mình vớingười khác (BT2).- Bước đầu biết dùng dấu chấm để20tách đoạn văn thành 5 câu và viếtlại cho đúng CT (BT3).156Tiết 3157Tiết 4158Tiết 5159Tiết 6160Tiết 7161Tiết 8 (Kiểmtra)- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọcnhư Tiết 1.- Biết thực hành sử dụng mục lụcsách (BT2).Không- Nghe-viết chính xác, trình bàyđúng bài CT; tốc độ viết khoảng 40chữ/15 phút.- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọcnhư Tiết 1.- Nhận biết được từ chỉ hoạt độngvà dấu câu đã học (BT2).Không- Biết cách nói lời an ủi và cách hỏiđể người khác tự giới thiệu về mình(BT4).- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọcnhư Tiết 1.- Tìm được từ chỉ hoạt động theotranh vẽ và đặt câu hỏi với từ đó Không(BT2).- Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phùhợp với tình huống cụ thể (BT3).- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọcnhư Tiết 1.- Dựa vào tranh để kể lại câuchuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt Khôngđược tên cho câu chuyện (BT2);viết được tin nhắn theo tình huốngcụ thể (BT3).- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọcnhư Tiết 1.- Tìm được từ chỉ đặc điểm trongKhôngcâu (BT2).- Viết được một bưu thiếp chúcmừng thầy cô giáo (BT3).Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cầnđạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tramôn Tiếng Việt lớp 2, HKI (BộKhôngGiáo dục và Đào tạo-Đề kiểm trahọc kì cấp Tiểu học, Lớp 2, NXBGiáo dục, 2008).21162TUẦN:LỚPHAITiết 9 (Kiểmtra)19TTTên bài dạybàiKiểm tra (Viết) theo mức độ cầnđạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tramôn Tiếng Việt lớp 2, HKI (BộGiáo dục và Đào tạo-Đề kiểm trahọc kì cấp Tiểu học, Lớp 2, NXBGiáo dục, 2008).Yêu cầu cần đạtKhôngGhi chú- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt,nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.TĐ: ChuyệnHiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, HS khá, giỏi trả163bốn mùathu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹplời được CH 3.riêng, đều có ích cho cuộc sống (trảlời được CH 1, 2, 4).Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗiKC: Chuyện tranh, kể lại được đoạn 1 (BT1); HS khá, giỏi thực164bốn mùabiết kể nối tiếp từng đoạn của câu hiện được CH 3.chuyện (BT2).- Chép chính xác bài CT, trình bàyCT Tập chép: đúng đoạn văn xuôi.165Chuyện bốn- Làm được BT (2) a/b, hoặc BT(3) Khôngmùaa/b, hoặc BTCT phương ngữ doGV soạn.- Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câuvăn trong bài, đọc ngắt nhịp cáccâu thơ hợp lí.TĐ: Thư trung166- Hiểu ND: Tình yêu thương của KhôngthuBác Hồ dành cho thiếu nhi ViệtNam (trả lời được các CH và họcthuộc đoạn thơ trong bài).- Biết gọi tên các tháng trong năm(BT1). Xếp được các ý theo lời bàLT&C: Từ ngữĐất trong Chuyện bốn mùa phùvề các mùa. ĐặtHS khá, giỏi làm167hợp với từng mùa trong nămvà trả lời câuđược hết các BT.(BT2).hỏi Khi nào?- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụmtừ Khi nào (BT3).Viết đúng chữ hoa P (1 dòng cỡvừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu168TV Chữ hoa P ứng dụng: Phong (1 dòng cỡ vừa, 1 Khôngdòng cỡ nhỏ), phong cảnh hấp dẫn(3 lần).22- Nghe-viết chính xác bài CT, trìnhbày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.CT Nghe-viết:169- Làm được BT (2) a/b, hoặc BT (3)KhôngThư trung thua/b, hoặc BTCT phương ngữ doGV soạn.- Biết nghe và đáp lại lời chào, lờitự giới thiệu phù hợp với tìnhTLV: Đáp lờihuống giao tiếp đơn giản (BT1,170chào, lời tự giớiKhôngBT2).thiệu- Điền đúng lời đáp vào ô trốngtrong đoạn đối thoại (BT3).171KhôngTUẦN:LỚPHAI20TTTên bài dạybàiKhôngKhôngYêu cầu cần đạtGhi chú- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọcrõ lời nhân vật trong bài.- HiểuND: Con người chiến thắng ThầnTĐ: Ông Mạnh Gió, tức là chiến thắng thiên nhiên- HS khá, giỏi trả172thắng Thần Gió nhờ vào quyết tâm và lao động,lời được CH 5.nhưng cũng biết sống thân ái, hoàthuận với thiên nhiên (trả lời đượcCH 1, 2, 3, 4).HS khá, giỏi biết- Biết xếp lại các tranh theo đúngkể lại được toàntrình tự nội dung câu chuyệnKC: Ông Mạnhbộ câu chuyện173(BT1).thắng Thần Gió(BT2); đặt được- Kể được từng đoạn câu chuyệntên khác cho câutheo tranh đã sắp xếp đúng trình tựchuyện (BT3).-Nghe viết chính xác bài CT; biếttrình bày đúng hình thức bài thơ 7CT Nghe-viết: chữ.174KhôngGió- Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3)a/b, hoặc BTCT phương ngữ doGV soạn.- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau cácdấu câu; đọc rành mạch được bàiHS khá, giỏi trảTĐ: Mùa xuân văn.175lời được đầy đủđến- Hiểu ND: Bài văn ca ngợi vẻ đẹpCH 3.mùa xuân (trả lời được CH 1, 2;CH 3-mục a hoặc b).23- Nhận biết được một số từ ngữ chỉLT&C: Từ ngữthời tiết 4 mùa (BT1).về thời tiết. Đặt- Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúcvà trả lời câu176nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho Khônghỏi Khi nào?cụm từ khi nào để hỏi về thời điểmDấu chấm, dấu(BT2); điền đúng dấu câu vào đoạnchấm thanvăn (BT3).Viết đúng chữ hoa Q (1 dòng cỡvừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu177TV: Chữ hoa Q ứng dụng: Quê (1 dòng cỡ vừa, 1 Khôngdòng cỡ nhỏ), quê hương tươi đẹp(3 lần).- Nghe viết chính xác bài CT; biếttrình bày đúng hình thức bài thơ 5CT Nghe-viết:178chữ và các dấu câu trong bài.KhôngMưa bóng mây- Làm được BT(2) a/b, hoặc BTCTphương ngữ do GV soạn.- Đọc và trả lời đúng câu hỏi về nộidung bài văn ngắn (BT1).TLV: Tả ngắn179- Dựa vào gợi ý, viết được đoạnKhôngvề bốn mùavăn ngắn (từ 3 đến 5 câu) về mùahè (BT2).180KhôngTUẦN:LỚPHAI21TTTên bài dạybàiKhôngKhôngYêu cầu cần đạtGhi chú- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọcrành mạch được toàn bài.- Hiểu lờiTĐ: Chim sơnkhuyên từ câu chuyện: Hãy để cho HS khá, giỏi trả181ca và bông cúcchim được tự do ca hát, bay lượn; lời được CH 3.trắngđể cho hoa được tự do tắm nắngmặt trời (trả lời được CH 1, 2, 4, 5).HS khá, giỏi biếtKC: Chim sơnDựa theo gợi ý, kể lại được từng kể lại được toàn182ca và bông cúcđoạn của câu chuyện.bộ câu chuyệntrắng(BT2).- Chép chính xác bài chính tả, trìnhCT Tập chép: bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói HS khá, giỏi giải183Chim sơn ca và của nhân vật.được câu đố ở BTbông cúc trắng – Làm được BT (2) a/b hoặc BT CT (3) a/b.phương ngữ do GV soạn.24184TĐ: Vè chimLT&C: Từ ngữvề chim chóc.185Đặt và trả lờicâu hỏi Ở đâu?186TV: Chữ hoa R187CT Nghe-viết:Sân chimTLV: Đáp lờicảm ơn. Tả188ngắn về loàichim189KhôngTUẦN:LỚPHAI22TTTên bài dạybài- Biết ngắt, nghỉ đúng nhịp khi đọccác dòng trong bài vè.HS khá, giỏi thuộc- Hiểu ND: Một số loài chim cũng được bài vè; thựccó đặc điểm, tính nết giống như conhiện được yêu cầungười (trả lời được CH1, CH3; học của CH2.thuộc được 1 đoạn trong bài vè).- Xếp được tên một số loài chimtheo nhóm thích hợp (BT1).Không.- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụmtừ ở đâu (BT2, BT3).Viết đúng chữ hoa R (1 dòng cỡvừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câuứng dụng: Ríu (1 dòng cỡ vừa, 1 Không.dòng cỡ nhỏ), Ríu rít chim ca (3lần).- Nghe-viết chính xác bài CT, trìnhbày đúng hình thức bài văn xuôi.- Làm được BT(2) a/b hoặc BT(3) Không.a/b hoặc BT CT phương ngữ doGV soạn.- Biết đáp lại lời cảm ơn trong tìnhhuống giao tiếp đơn giản (BT 1, BT2).Không.- Thực hiện được yêu cầu của BT 3(tìm câu văn miêu tả trong bài, viết2, 3 câu về một loài chim).KhôngKhông.Yêu cầu cần đạt- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọcrõ lời nhân vật trong câu chuyện.TĐ: Một tríHiểu bài học rút ra từ câu chuyện:190khôn hơn trăm Khó khăn, hoạn nạn thử thách trítrí khônthông minh của mỗi người; chớkiêu căng, xem thường người khác(trả lời được CH1, 2, 3, 5).- Biết đặt tên cho từng đoạn truyệnKC: Một trí(BT1).191khôn hơn trăm- Kể lại được từng đoạn của câutrí khônchuyện (BT2).25Ghi chúHS khá, giỏi trảlời được CH4.HS khá, giỏi biếtkể lại toàn bộ câuchuyện (BT3).