Cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3 – Tổng hợp cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3

Download.vn xin gửi đến quý thầy cô giáo và các em học sinh tài liệu tổng hợp cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3. Đây là tài liệu tham khảo giảng dạy môn tiếng Anh rất hữu ích dành cho các thầy cô giáo. Đối với các em học sinh đây sẽ là tài liệu giúp các em ôn tập và củng cố lại kiến thức ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh để học tốt môn tiếng Anh lớp 3.

Tổng hợp bài tập Tiếng Anh lớp 3

Tổng hợp các đề thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 3

Bài kiểm tra trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 (có đáp án)

Cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3

NGỮ PHÁP

Các câu hỏi:

Câu hỏiCâu trả lờiÝ nghĩaWhat’s your name?My name’s ——Bạn tên gì?What’s his/ her name?His name/ her name is —-Anh ấy/ chị ấy tên gì?How old are you?I’m eight.Bạn bao nhiêu tuổiHow old is he/ she?He’s/ She’s ten (years old)Anh ấy/ chị ấy bạo nhiêu tuổi?What color is it?It’s blue.Nó màu gì?What color are they?They are red.Chúng màu gì?Who’s this/ that?This is/ That is my mother.Ai đây/ Ai đó?What’s this/ that?This is a/ That is a chair.Cái gì đậy/ Cái gì đó?How many books are there?There are five books.Có bao nhiêu —?Have you got a —-?Yes, I have.No, I haven’t.Bạn có —- không?What are you doing?I’m singing.Bạn đang làm gì?Can you swim?Yes, I can.No, I can’t.Bạn có thể bơi không?What can you do?I can ride a bike.Bạn có thể làm gì?Where is the computer?It’s on the desk.—- ở đâu? (số ít)Where are the bags?They are on the table.—- ở đâu? (số nhiều)How are you?I’m fine.Bạn khỏe không?How is he/ she?He’s/ She’s fine.Anh ấy/ chị ấy khỏe không?What is he/ she doing?He is/ She is swimming.Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì?Do you like —?Yes, I do.No, I don’t.Bạn có thích — không?Whose is this?It’s Simon’s.Cái này của ai?Whose are they?They are Simon’s.Những cái này của ai?

** Các cấu trúc:

1. I have got —- = I’ve got —- Tôi có —-

I haven’t got — Tôi không có —-

Ex: I’ve got a lot of books./ I’ve got a bike.

I haven’t got a computer.

2. He has/She has got —- = He’s/ She’s got — Anh ấy/ Chị ấy có —

He hasn’t/ She hasn’t got — Anh ấy ? Chị ấy không có —

Ex: He’s got a car./ She has got a big house.

He hasn’t got a ball.

3. This + danh từ số ít: cái — này This door: cái cửa này

That + danh từ số ít: cái — kia That window: cái cửa sổ kia

These + danh từ số nhiều: những cái — này These doors: những cái cửa này

Those + danh từ số nhiều: những cái — kia Those windows: những cái cửa sổ kia

4. I can —/ I can’t —: Tôi có thể/ Tôi không thể I can ride a bike./ I can’t swim.

5. I like —/ I don’t like —: Tôi thích/ Tôi không thích I like apple but I don’t like orange.

6. It’s mine/yours: Nó của tôi/ của bạn This toy is mine./ This toy is yours.

TỪ VỰNG

* Số đếm (Numbers)

– one – eleven – twenty-one

– two – twelve – twenty-two

– three – thirteen

– four – fourteen

– five – fifteen – thirty

– six – sixteen – forty

– seven – seventeen – fifty

– eight – eighteen – sixty

– nine – nineteen – seventy

– ten – twenty – eighty

– ninety

– one hundred

* Màu sắc (Colors)

– blue – pink

– green – purple

– orange – red

– yellow – black

– white – brown

– grey

* Trường lớp

– book – chair – eraser

– pen – pencil – table

– desk – notebook – pencil case

– ruler – bag – board

– bookcase – cupboard – teacher

– pupil

* Đồ chơi (Toys)

– ball – bike – robot

– car – computer – kite

– doll – train – camera

– computer game – watch

* Vị trí

– in – on

– under – next to

* Người trong gia đình

– mother = mummy – father = daddy

– brother – sister

– grandmother = grandma – grandfather = grandpa

– cousin – baby

* Từ miêu tả

– old – young

– ugly – beautiful

– happy – sad

– fat – thin

– long – short

– big – small

– clean – dirty

* Con vật (Pets)

– bird – cat

– dog – fish

– horse – mouse

– duck – chicken

* Cơ thể (Body)

– face – ears – eyes

– mouth – nose – teeth

– head – foot/ feet – hand

– arm – leg – neck

– shoulder – hair – tail

* Động vật (Animals)

– crocodile – elephant – giraffe

– hippo – monkey – snake

– tiger – lion – bear

– dolphin

* Quần áo (Clothes)

– jacket – shoes – skirt

– socks – trousers – T-shirt

– shirt – dress – sweater

– hat – jeans – shorts

* Hoạt động

– play football – play basketball – play tennis

– play badminton – play the piano – play the guitar

– swim – ride a bike – watch TV

– read book – listen to music – fly

– drive – ride – walk

– dance – sing

* Phương tiện đi lại

– boat – bus – helicopter

– lorry – motorbike plane

– bike – car

* Phòng trong nhà, đồ đạc trong nhà

– living room – bedroom – bathroom

– dining room – hall – kitchen

– clock – lamp – mat

– mirror – phone – sofa

– armchair – bath – bed

– picture – TV – room

* Thức ăn

– apple – banana – orange

– burger – cake – chocolate

– ice-cream

BÀI TẬP

I. Tìm và sửa lỗi trong những câu sau:

1. My mother are forty-five.

2. I playing badminton.

3. There are three room in my house.

4. Who is this? – It’s Stella’s.

5. How many desk are there in your classroom?

II. Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau:

1. ——————————————————-? – This is my cousin.

2. ——————————————————-? – The television is on the table.

3. ——————————————————-? – There are five rooms.

5. ——————————————————-? – I can cook.

6. ——————————————————–? – I’m playing the piano.

7. ——————————————————-? – My mother is forty.

8. ——————————————————-? – I’m nine years old.

9. ——————————————————-? – It’s my hat.

10. ——————————————————-? – This is a clock.

11. —————————————————–? – It’s yellow.

III. Hoàn thành hội thoại sau:

A: ———————. I’m Hoa. ————————————?

B: ———————, Hoa. My name —————- Lien. —————————————?

A: I’m fine. —————————-. And you?

B: ——————–. Thanks.

IV. Trả lời những câu hỏi sau về thông tin của bạn:

1. What’s your name? ————————————————————–

2. How old are you? —————————————————————–

3. How many brothers/ sisters do you have? I have ———————————————————

4. How old is your brother/ sister? —————————————————–

5. What is your favorite toy? ———————————————————–

6. How many rooms are there in your house? There are —————————-

7. What color is your bag? ————————————————————–

8. Have you got a bike? —————————————————————–

9. What are you doing? —————————————————————–

10. What can you do? ——————————————————————

V. Ghép những cụm từ bên cột A với cột B để tạo thành câu có nghĩa:

A B

1. My mother a. twelve years old.

2. She is b. a cupboard in my room.

3. There are c. this ball?

4. There is d. is cooking in the kitchen.

5. How many desks e. your shoes?

6. Whose is f. is he?

7. What color are g. three bedrooms in my house.

8. How old h. like ice-cream

9. Has he i. are there?

10. I don’t j. got a train?