Cách viết về gia đình bằng tiếng Anh lớp 3 (+ 10 bài văn mẫu)

Viết về gia đình bằng tiếng Anh lớp 3 là chủ đề rất thông dụng đối với các bé tuy nhiên nhiều bé vẫn còn lúng túng. Vì vậy, trong bài viết này, Monkey sẽ giới thiệu cấu trúc đoạn văn kể về gia đình kèm bộ từ vựng phong phú để con sử dụng. Ngoài ra, một số đoạn văn mẫu chia sẻ trong bài cũng sẽ giúp con có thêm nhiều ý tưởng.

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã giỏi tiếng Anh như người bản xứ & phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua các app của Monkey

Cấu trúc bài viết về gia đình bằng tiếng Anh lớp 3 

Viết về gia đình bằng tiếng Anh lớp 3 gồm những ý nào. (Ảnh: Shutterstock.com)

Một đoạn văn kể về gia đình bằng tiếng Anh lớp 3 hay và tốt cần có đầy đủ 3 phần: Mở bài, thân bài và kết bài với các nội dung gợi ý như sau:

Mở bài: Giới thiệu khái quát về gia đình của mình

  • Gia đình mình có những ai

  • Gia đình mình có đặc điểm gì? (là một gia đình lớn, nhỏ, ít – nhiều thành viên, vui vẻ, hạnh phúc…) 

  • Bạn là thành viên thứ mấy?

Thân bài: Mô tả những thành viên trong gia đình

  • Mô tả về ngoại hình: Bao gồm mái tóc, chiều cao, trông dễ thương, xinh đẹp, dịu dàng hay điềm tĩnh… 

  • Mô tả về nghề nghiệp: Bố mẹ hay ông bà làm gì? Làm ở đâu? (VD: My mother is a teacher at primary school, she teaches English. Everyday she wakes up at 6:00 am, prepares breakfast for my family and then she goes to school.) 

  • Mô tả về tính cách thành viên: Các thành viên có đặc điểm gì nổi bật? Như đáng yêu, dũng cảm, ân cần, quan tâm, nóng tính… 

Kết bài: Nêu cảm nhận của bạn về gia đình mình

  • Bạn có yêu gia đình mình không? Và tại sao? 

Có thể bạn quan tâm: Cách giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh lớp 3 (thực hành nhớ ngay)

Bộ từ vựng viết về gia đình bằng tiếng Anh lớp 3 thông dụng

Từ vựng tiếng Anh viết về gia đình cho bé. (Ảnh: Shutterstock.com)Khi đã có dàn ý ở trên rồi, bây giờ bé hãy tham khảo thêm bộ từ vựng dưới, chọn ra các từ phù hợp rồi đưa vào bài viết của mình nhé. 

Danh từ về thành viên trong gia đình

  1. Family members: Các thành viên trong gia đình 
  2. Grandfather: Ông
  3. Father/ dad: Bố
  4. Grandmother: Bà
  5. Mother/ mom: Mẹ 
  6. Brother: Anh/em trai 
  7. Sister: Chị/em gái 
  8. Baby: Em bé

Tính từ mô tả tính cách

  1. Patient: Kiên nhẫn 
  2. Hard-working: Chăm chỉ 
  3. Reliable: Đáng tin cậy 
  4. Charming: Duyên dáng
  5. Generous: Hào phóng
  6. Funny: Thú vị 
  7. Naughty: Nghịch
  8. Good: Ngoan 
  9. Young: Trẻ 
  10. Calm: Điềm đạm
  11. Brave: Dũng cảm 
  12. Polite: Lịch sự 
  13. Pretty: Xinh đẹp 
  14. Cute: Dễ thương 

Tính từ mô tả ngoại hình

  1. Black: Đen
  2. Straight hair: Tóc thẳng 
  3. Curly hair: Tóc xoăn
  4. Long: Dài 
  5. Short: Ngắn, thấp 
  6. Tall: Cao 
  7. Medium-height: Trung bình 
  8. Fat: Béo 
  9. Thin: Gầy 
  10. Skinny: Gầy 
  11. Slender: Mảnh khảnh
  12. Chuppy: Mập mạp 

Danh từ về nghề nghiệp

  1. Teacher: Giáo viên 
  2. Dentist: Nha sĩ 
  3. Chef: Đầu bếp 
  4. Doctor: Bác sĩ 
  5. Pilot: Phi công 
  6. Factory worker: Công nhân 
  7. Nurse: Y tá 
  8. Engineer: Kỹ sư 
  9. Driver: Lái xe 
  10. Artist: Nghệ sĩ 

  11. Baker: Thợ làm bánh

Từ vựng gia đình là chủ đề thông dụng trong tiếng Anh, ba mẹ hãy giúp con ôn tập nhiều hơn với các câu chuyện, từ điển Flashcard,… được tổng hợp tại Monkey Stories nhé! Ngoài ra, ba mẹ cũng có thể cho con khám phá nhiều chủ đề từ vựng và cấu trúc câu trong “kho tài liệu” này.

10 bài mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh lớp 3 (Có dịch) 

Nhằm giúp bé hiểu rõ cấu trúc đoạn văn viết về gia đình bằng tiếng Anh, Monkey sẽ chia sẻ một số bài mẫu miêu tả gia đình hay nhất kèm lời dịch để con có thêm ý tưởng cho bài của mình.

Bài mẫu về gia đình nói chung 

Bài văn mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh cho bé lớp 3. (Ảnh: Canva.com)

Bài 1

I love my family. My family has 5 members. Me, my sister, my brother, my mom, and my dad. We are a happy family. I have one elder sister and one younger brother.

My father is a businessman and my mother is a housewife. I have one grandfather and grandmother. My grandfather tells me many stories. They are very good stories to hear. I always wait for holidays to visit them in the village with my parents.

Dịch:

Tôi yêu gia đình của tôi. Gia đình tôi có 5 thành viên. Tôi, em gái tôi, anh trai tôi, mẹ tôi và bố tôi. Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc. Tôi có một chị gái và một em trai. Cha tôi là một doanh nhân và mẹ tôi là một bà nội trợ. Tôi có một ông và bà. Ông tôi kể cho tôi nghe rất nhiều câu chuyện. Đó là những câu chuyện rất hay. Tôi luôn chờ đợi những ngày nghỉ để thăm ông bà trong làng với cha mẹ tôi.

Bài 2

My family is not very big. I have a father and a mother. My father’s name is Ivan. He is 45 years old. My mother’s name is Eva. She is 40 years old. I’m the eldest child in our family, so I have a younger brother and sister. My brother’s name is Arthur. He is 10 years old. My sister’s name is Helen. She is 6 years old. I love my family very much.

Gia đình tôi không lớn lắm. Tôi có cha và mẹ tôi. Cha tôi tên là Ivan. Ông ấy 45 tuổi. Mẹ tôi tên là Eva. Bà ấy 40 tuổi. Tôi là con lớn nhất trong gia đình chúng tôi, vì vậy tôi có một em trai và em gái. Anh trai tôi tên là Arthur. Anh ấy 10 tuổi. Em gái tôi tên là Helen. Cô ấy 6 tuổi. Tôi rât yêu gia đinh của tôi.

Bài 3: Viết về gia đình bằng tiếng Anh

I have a big family. There are 8 people in it. I have two brothers and three sisters. My parents are very nice and good-looking. My mum looks beautiful whatever she wears. She has a lot of friends because she is very friendly and easy-going. My dad is the most hard-working man I have ever seen in my life. He is always busy doing his job, but he never complains about it. I love my family. 

Dịch: 

Tôi có một gia đình lớn. Có 8 người trong đó.Tôi có hai anh trai và ba chị gái. Bố mẹ tôi rất dễ thương và ưa nhìn. Mẹ tôi mặc gì cũng đẹp. Bà ấy có rất nhiều bạn bè vì mẹ rất thân thiện và dễ gần. Bố tôi là người đàn ông làm việc chăm chỉ nhất mà tôi từng thấy trong đời. Ông ấy luôn bận rộn với công việc của mình, nhưng ông ấy không bao giờ phàn nàn về nó. Tôi yêu gia đình của tôi.

Các bài viết không thể bỏ lỡ\displaystyle

Cùng con GIỎI NGHE – NÓI – ĐỌC – VIẾT TRONG 2 THÁNG với chương trình học chuẩn Quốc tế

\displaystyle

5 cách học tiếng Anh online lớp 3 tại nhà hiệu quả

\displaystyle

Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh đơn giản, dễ học cho bé

Bài 4 

I have a very happy family. There are four people in my family. They are my father, my mother, my brother and I. My father is a policeman. My mother is a teacher in elementary school. She teaches English at a school near her house so she always goes home early. My brother and I go to the same school. My brother and I study hard because we want to make our parents proud of us. We love our parents very much and they also love us very much, too.

Dịch: 

Tôi có một gia đình rất hạnh phúc. Có bốn người trong gia đình tôi. Họ là bố tôi, mẹ tôi, anh trai tôi và tôi. Bố tôi là một cảnh sát. Mẹ tôi là giáo viên dạy tiểu học. Mẹ dạy tiếng Anh ở một trường gần nhà nên luôn đi sớm về muộn. Tôi và anh trai học cùng trường. Anh trai tôi và tôi học tập chăm chỉ vì chúng tôi muốn làm cho cha mẹ của chúng tôi tự hào về chúng tôi. Chúng tôi yêu cha mẹ của chúng tôi rất nhiều và họ cũng rất yêu chúng tôi.

Bài 5

I have a happy family. There are four people in my family. They are my father, my mother, my brother and me. My father is a doctor. He is very kind to the patients. He wears glasses and he has short hair.

My mother is a Chinese teacher. She teaches us Chinese in school and she always tells us stories from history at home. She likes reading books. She looks young for her age.

My brother isn’t tall but he’s very handsome! He’s good at sports and dancing! He is my best friend!

I’m the youngest one in my family! I’m good at drawing, singing, and dancing! I love my family so much!

Dịch: 

Tôi có một gia đình hạnh phúc. Có bốn người trong gia đình tôi. Họ là bố tôi, mẹ tôi, anh trai tôi và tôi. Bố tôi là một bác sĩ. Ông ấy rất tốt với bệnh nhân. Ông ấy đeo kính và để tóc ngắn. Mẹ tôi là giáo viên dạy tiếng Trung. Bà ấy dạy chúng tôi tiếng Trung ở trường và bà ấy luôn kể cho chúng tôi nghe những câu chuyện lịch sử ở nhà. Bà ấy thích đọc sách. Mẹ trông trẻ so với tuổi của mình. Anh trai tôi không cao nhưng anh ấy rất đẹp trai! Anh ấy giỏi thể thao và khiêu vũ! Anh ấy là bạn thân nhất của tôi! Tôi là con út trong gia đình! Tôi giỏi vẽ, hát và nhảy! Tôi rất yêu gia đình của mình. 

Bài mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh: Giới thiệu về mẹ 

Viết về mẹ bằng tiếng Anh cho bé lớp 3. (Ảnh: Shutterstock.com)

My Mom is my best friend. My Mom always helps me when I am in trouble. She teaches me about everything, she encourages me to overcome all my difficulties, and she helps me to have good values. She takes care of me when I am sick and gives me advice about growing up. 

I love my mom so much that I want to talk about her with everyone. My mom is the best mom I can imagine. She is beautiful and very kind. My mom always cooks delicious food for our family. She likes to watch TV and go shopping with us on weekends. My Mom is the most important person in my life.

Dịch:

Mẹ tôi là người bạn tốt nhất của tôi. Mẹ tôi luôn giúp đỡ tôi khi tôi gặp khó khăn. Bà ấy dạy tôi về mọi thứ, mẹ động viên tôi vượt qua mọi khó khăn, giúp tôi có những giá trị tốt đẹp. Mẹ chăm sóc tôi khi tôi ốm và cho tôi những lời khuyên để tôi trưởng thành. Tôi yêu mẹ tôi rất nhiều và tôi muốn nói về mẹ với mọi người. Mẹ tôi là người mẹ tuyệt vời nhất mà tôi có thể tưởng tượng. Cô ấy xinh đẹp và rất tốt bụng. Mẹ tôi luôn nấu những món ăn ngon cho gia đình chúng tôi. Cô ấy thích xem TV và đi mua sắm với chúng tôi vào cuối tuần. Mẹ tôi là người quan trọng nhất trong cuộc đời tôi.

Bài mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh: Viết về bố 

Viết về gia đình bằng tiếng Anh lớp 3, tả bố của tôi. (Ảnh: Shutterstock.com)

My dad is an excellent person. He is a very hard-working person. He is very intelligent. He has a very good sense of humor and also knows how to take care of us. He doesn’t get angry easily, but if he gets angry, he will be the angriest person on this earth.

My father is my best friend, who I can share anything with.

My dad loves me very much and I love him too!

Dịch: 

Bố tôi là một người xuất sắc. Ông ấy là một người làm việc rất chăm chỉ. Ông ấy rất thông minh. Bố cũng rất hài hước và cũng rất biết cách chăm sóc chúng tôi. Bố không dễ nổi nóng, nhưng nếu ông ấy nổi giận, ông ấy sẽ là người nổi giận nhất trên trái đất này. Bố là người bạn tốt nhất của tôi, là người mà tôi có thể chia sẻ bất cứ điều gì. Bố tôi rất yêu tôi và tôi cũng yêu ông ấy!

Bài mẫu viết về ông bà bằng tiếng Anh

Tả ông bà bằng tiếng Anh cho bé lớp 3. (Ảnh: Shutterstock.com)

My grandfather is a farmer. He lives in a village. My grandfather is an old man. He is sixty years old. However, his body is very strong and healthy. He has a long white beard. My grandfather is a very helpful person. He helps the poor of the village with money, grain and clothes. His advice is always good for us because he has spent a long life on this earth. My grandfather loves nature and does not like to live in cities where there are many types of pollution. 

Dịch: 

Ông tôi là một nông dân. Ông đang sống trong một ngôi làng. Ông tôi đã lớn tuổi. Ông đã sáu mươi tuổi. Tuy nhiên trông ông vẫn rất khỏe mạnh. Ông có bộ râu dài màu trắng. Ông tôi là một người hay giúp đỡ người khác. Ông giúp đỡ những người nghèo trong làng bằng tiền, thóc và quần áo. Lời khuyên của ông luôn tốt cho chúng tôi vì ông đã trải qua quãng đời rất dài. Ông tôi yêu thiên nhiên và không thích sống ở những thành phố có nhiều sự ô nhiễm.

Bài mẫu tiếng Anh viết về anh/em trai 

Viết về anh/em trai bằng tiếng Anh. (Ảnh: Shutterstock.com)

My brother is a little boy. He is younger than me. He is only three years old. He is very lovely, whenever I look at him I feel very happy. He has two big eyes, a small nose, and a small mouth. He has medium-length straight black hair. My brother wears glasses because he needs to wear them for his vision, he is so cute in his glasses though. He loves to eat ice cream and chocolate, he also likes playing with toys or watching TV shows or cartoons on TV.

Dịch:

Em trai tôi là một cậu bé. Em ấy nhỏ hơn tôi. Em mới được ba tuổi. Em tôi rất đáng yêu, bất cứ khi nào tôi nhìn em ấy tôi cảm thấy rất hạnh phúc. Em có hai mắt to, mũi nhỏ và miệng nhỏ. Mái tóc em màu đen thẳng dài vừa phải. Em trai tôi đeo kính vì em ấy bị cận, mặc dù vậy em ấy trông rất dễ thương khi đeo kính. Em tôi thích ăn kem và sô cô la, em cũng thích chơi với đồ chơi hoặc xem các chương trình truyền hình hoặc phim hoạt hình trên TV.

Bài mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh: Giới thiệu chị/em gái 

My sister is very young. She is only four years old. Her name is Tun Tun. She goes to school with me. My sister likes us all. She loves to play with dolls. She has a doll and a doll house of her own. She plays with them all day long. My sister is very fond of sweets, cakes, and chocolates. But she doesn’t like to eat fish and meat. My sister is very naughty at times. We love her very much.

Dịch:

Em gái tôi còn rất nhỏ. Em mới được bốn tuổi. Tên em là Tun Tun. Em đi học cùng với tôi. Em gái tôi thích tất cả chúng tôi. Em thích chơi với búp bê. Em có một con búp bê và một ngôi nhà búp bê của riêng mình. Em chơi với chúng cả ngày. Em gái tôi rất thích đồ ngọt, bánh ngọt và socola. Nhưng em ấy không thích ăn cá và thịt. Em gái tôi nhiều lúc rất nghịch ngợm. Chúng tôi yêu em ấy rất nhiều.

Lời kết

Qua bài viết trên, Monkey mong rằng các bài viết về gia đình bằng tiếng Anh lớp 3 sẽ giúp ích thật nhiều cho các bé. Ba mẹ hãy cùng giúp bé hoàn thiện một bài viết tiếng Anh thật hay nhé. Ngoài ra, bé có thể tìm học thêm về chủ đề gia đình tại hay Monkey Stories. Chúc bé có những bài học thú vị và hiệu quả. 

VUI HỌC HIỆU QUẢ – NHẬN QUÀ HẤP DẪN

Giúp con GIỎI NGHE – NÓI – ĐỌC – VIẾT TRONG 2 THÁNG với chương trình chuẩn Quốc tế. Đặc biệt!! Tặng ngay suất học Monkey Class – Lớp học chuyên đề cùng giáo viên trong nước và quốc tế giúp con học vui, ba mẹ đồng hành hiệu quả.