Cách lập Báo cáo tình hình tài chính theo Thông tư 133 Mẫu B01a–DNN
CHỈ TIÊU
Mã số
Thuyết minh
Số cuối năm
Số đầu năm
1
2
3
4
5
TÀI SẢN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
II. Đầu tư tài chính
120
1. Chứng khoán kinh doanh
121
2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
122
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
123
4. Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính (*)
124
(…)
(…)
III. Các khoản phải thu
130
1. Phải thu của khách hàng
131
2. Trả trước cho người bán
132
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
133
4. Phải thu khác
134
5. Tài sản thiếu chờ xử lý
135
6. Dự phòng phải thu khó đòi (*)
136
(…)
(…)
IV. Hàng tồn kho
140
1. Hàng tồn kho
141
2. Dự phòng giảm giả hàng tồn kho (*)
142
(…)
(…)
V. Tài sản cố định
150
– Nguyên giá
151
– Giá trị hao mòn lũy kế (*)
152
(…)
(…)
VI. Bất động sản đầu tư
160
– Nguyên giá
161
– Giá trị hao mòn lũy kế (*)
162
(…)
(…)
VII. XDCB dở dang
170
VIII. Tài sản khác
180
1. Thuế GTGT được khấu trừ
181
2. Tài sản khác
182
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(200=110+120+130+140+150+160+170+180)
200
NGUỒN VỐN
I. Nợ phải trả
1. Phải trả người bán
2. Người mua trả tiền trước
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
4. Phải trả người lao động
5. Phải trả khác
6. Vay và nợ thuê tài chính
7. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
8. Dự phòng phải trả
9. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
10. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
II. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn góp của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
300
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
400
411
412
413
4. Cổ phiếu quỹ (*)
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
414
415
416
417
(…)
(…)
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(500=300+400)
500