Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, ml

Nội Dung Chính

Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, ml

Mê nấu ăn, làm bánh nhưng liệu bạn đã biết cách quy đổi các đơn vị pha chế sang gram và ml chính xác? Tìm hiểu mẹo quy đổi đơn vị pha chế sang gram và ml đơn giản cùng Bách hóa XANH nhé.

Bạn thường nghe các bài hướng dẫn nấu ăn sử dụng đơn vị như: 1 muỗng canh, 1 muỗng cà phê,… Vậy bạn đã biết những đơn vị pha chế này được quy đổi sang gram hay ml chính xác như thế nào chưa?

Bách hóa XANH sẽ chỉ cho bạn các mẹo quy đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh sang gram và ml dễ hiểu nhất.

1 Một số đơn vị thường dùng nhất trong nấu ăn, làm bánh và pha chế

Các đơn vị đo lường phổ biến nhất

  • Gram (gam, lạng, g, gr) và Kilogram (kilogam, kí lô, kí, kg) được dùng để đo chất rắn.

  • Milliliter (mi-li-lít, ml) và Liter (lít, l) được dùng để đo dung dịch chất lỏng.

  • Độ Celsius (độ C) được dùng để đo nhiệt độ.

Các đơn vị pha chế thường dùng nhất khi nấu nướng và pha chế

  • Teaspoon (tsp, tspn, t, ts): còn được biết đến là

    (tsp, tspn, t, ts): còn được biết đến là muỗng (thìa) cà phê , Khi viết tắt đơn vị này không được viết hoa chữ ‘t’ đầu vì sẽ nhầm lẫn sang đơn vị Tablespoon.

  • Dessertspoon (dstspn): còn được biết đến là

    (dstspn): còn được biết đến là muỗng (thìa) cơm hoặc muỗng (thìa) tráng miệng.

  • Tablespoon (Tbsp, T., Tbls., Tb): còn được biết đến là

    (Tbsp, T., Tbls., Tb): còn được biết đến là muỗng canh

  • Cup (cup): tại Việt Nam, một cup được xem là một cốc hoặc một chén

Lưu ý: 1 Cup = 16 Tablespoon = 20 Dessertspoon = 48 Teaspoon = 240 ml

Các đơn vị pha chế thường dùng ở quốc tế

  • Ounce (oz) và Pound (lb): được dùng để đo chất rắn và thường được quy đổi sang Gram (gr) hoặc Kilogram (kg).

  • Fluid Ounce (Fl oz, oz.Fl), Pint (Pt), Quart (Qt), Gallon (Gl): được dùng để đo thể tích chất lỏng và thường được quy đổi sang Milliliter (ml) và Liter (l).

  • Độ Fahrenheit (độ F): được dùng đo nhiệt độ và thường được quy đổi sang độ Celsius (độ C).

Lưu ý: 1 kg = 2,25 lb = 36 oz
1 Gal = 4 Qt = 8 Pt = 16 cup = 128 Fl oz  
1 độ C = 33,8 độ F

Các đơn vị pha chế thường dùng

2 Hướng dẫn quy đổi đơn vị pha chế trong nấu nướng sang gram và ml

Quy đổi đơn vị Teaspoon (tsp) muỗng cà phê và Tablespoon (Tbsp) muỗng canh sang gram và ml

Đơn vị pha chế

ml

gr

1 muỗng cà phê (1 tsp)

5ml

5gr

½ muỗng cà phê (½ tsp)

2.5ml

2.5gr

1 muỗng canh (1 Tbsp)

15ml

15gr

½ muỗng canh (½ Tbsp)

7.5ml

7.5gr

Quy đổi đơn vị Teaspoon (tsp) muỗng cà phê và Tablespoon (Tbsp) muỗng canh sang gram và ml

Quy đổi đơn vị Cup (cup) sang Milliliter (ml)

  • 1 cup = 240 ml

  • ¾ cup = 180 ml

  • ⅔ cup = 160 ml

  • ½ cup = 120 ml

  • ⅓ cup = 80 ml

  • ¼ cup = 60 ml

Tham khảo thêm bài viết 1 lít bằng bao nhiêu ml? Cách quy đổi lít sang cm3, cc, kg

Quy đổi đơn vị pha chế cup sang ml

Quy đổi đơn vị Ounce (oz) sang Gram (gr)

  • 1 oz = 28 gr

  • 2 oz = 46 gr

  • 3.5 oz = 100 gr

  • 4 oz = 112 gr

  • 5 oz = 140 gr

  • 10 oz = 280 gr

  • 20 oz = 560 gr

  • 24 oz = 675 gr

  • 27 oz = 750 gr

  • 36 oz = 1000 gr = 1 kg

Lưu ý: Lấy số thập phân 3 chữ số cho oz sang gram (1oz = 28.350gr)

Quy đổi đơn vị pha chế Ounce (oz) sang Gram (gr)

Quy đổi đơn vị Pound (lb) sang Gram (gr)

  • ¼ lb = 112 gr

  • ½ lb = 225gr

  • ¾ lb = 340 gr

  • 1 lb = 454 gr

  • 1.24 lb = 560 gr

  • 1.5 lb = 675 gr

  • 2 lb = 975 gr

  • 2.25 lb = 1000 gr = 1 kg

  • 3 lb = 1350 gr = 1,35 kg

  • 4.5 lb = 2000 gr = 2 kg

Quy đổi đơn vị pha chế Pound (lb) sang Gram (gr)

Quy đổi đơn vị độ Fahrenheit (độ F) sang độ Celsius (độ C)

  • 100 độ F = 38 độ C

  • 150 độ F = 65 độ C

  • 200 độ F = 93 độ C

  • 225 độ F = 107 độ C

  • 250 độ F + 120 độ C

  • 275 độ F = 135 độ C

  • 300 độ F = 150 độ C

  • 325 độ F = 160 độ C

  • 350 độ F = 180 độ C

  • 375 độ F = 190 độ C

  • 400 độ F = 205 độ C

Quy đổi đơn vị độ Fahrenheit (độ F) sang độ Celsius (độ C)

3 Bảng quy đổi từ đơn vị pha chế sang gram và ml của các nguyên liệu thường dùng trong nấu ăn và nướng bánh

Bảng quy đổi các loại bột mì, bột trộn sẵn

Đơn vị pha chế

gram

1 muỗng cà phê (tsp)

3gr

1 muỗng canh (Tbsl)

8gr

¼ cup

31gr

⅓ cup

42gr

½ cup

62gr

⅝ cup

78gr

⅔ cup

83gr

¾ cup

93gr

1 cup

125gr

Bảng quy đổi đơn vị pha chế các loại bột mì, bột trộn sẵn

Bảng quy đổi đơn vị các loại men nở

Đối với các loại men nở khô:

  • 1 muỗng cà phê (tsp) = 2.8gr

  • 1 muỗng canh (Tbsl) = 8.5gr

  • 1 cup = 136gr

Đối với các loại men tươi:

  • 2 muỗng cà phê (tsp) = 5.6gr

  • 2 muỗng canh (Tbsl) = 17gr

  • 2 cup = 272gr

Đối với các loại men nở nhanh:

  • ⅔ muỗng cà phê (tsp) = 2.1gr

  • ⅔ muỗng canh (Tpsl) = 6.3gr

  • ⅔ cup = 100gr

Cách quy đổi đơn vị các loại men nở

Bảng quy đổi đơn vị các loại đường

Đơn vị pha chế

Đường bột, đường xay

Đường thô

Đường trắng

Đường nâu

Đường tinh luyện

1 tsp

8gr

6gr

5gr

5gr

5gr

1 Tbsp

25gr

16gr

15gr

14gr

14gr

¼ cup

31gr

62.5gr

56gr

50gr

50gr

⅓ cup

42gr

83gr

75gr

67gr

66.7gr

½ cup

62.5gr

125gr

112.5gr

100gr

100gr

⅔ cup

83gr

166.5gr

150gr

133gr

133gr

¾ cup

94gr

187.5gr

170gr

150gr

150gr

1 cup

125gr

250gr

225gr

200gr

200gr

Bảng quy đổi đơn vị pha chế các loại đường

Bảng quy đổi đơn vị các loại sữa chua

  • 1 muỗng cà phê (tsp) = 5.1gr

  • 1 muỗng canh (Tbsp) = 15.31gr

  • ⅛ cup = 30.63gr

  • ¼ cup = 61.25gr

  • ⅓ cup = 81.67gr

  • ⅜ cup = 91.9gr

  • ½ cup = 122.5gr

  • ⅝ cup = 153.12gr

  • ⅔ cup = 163.33gr

  • ¾ cup = 183.5gr

  • ⅞ cup = 214.37gr

  • 1 cup = 245gr

  • 1 fl oz = 30.63gr

Bảng quy đổi đơn vị pha chế các loại sữa chua

Bảng quy đổi đơn vị các loại sữa tươi

  • 1 muỗng cà phê (tsp) = 5ml = 5gr

  • 1 muỗng canh (Tbsp) = 15ml = 15.1gr

  • 1/4 cup = 60ml = 60.5gr

  • ⅓ cup = 80ml = 80.5gr

  • ½ cup = 120ml = 121gr

  • ⅔ cup = 160ml = 161 gr

  • ¾ cup = 140ml = 181.5gr

  • 1 cup = 240ml = 242gr

  • 1 fl oz = 30.2gr

Bảng quy đổi đơn vị pha chế các loại sữa tươi

Bảng quy đổi cho các loại kem tươi

  • 1 muỗng cà phê (tsp) = 5gr

  • 1 muỗng canh (Tbsp) = 14.5gr

  • 1/4 cup = 58gr

  • 1/3 cup = 77.3gr

  • 1/2 cup = 122.5gr

  • 2/3 cup = 154.6gr

  • 3/4 cup = 174gr

  • 1 cup = 232gr

  • 1 fl oz = 29gr

Bảng quy đổi đơn vị pha chế các loại kem tươi

Bảng quy đổi đơn vị cho mật ong

  • 1 muỗng cà phê (tsp) = 7.1gr

  • 1 muỗng canh (Tbsp) = 21gr

  • ⅛ cup = 42.5gr

  • ¼ cup = 85gr

  • ⅓ cup = 113.3gr

  • ⅜ cup = 127.5gr

  • ½ cup = 170gr

  • ⅝ cup = 121.5gr

  • ⅔ cup = 226.7gr

  • ¾ cup = 255gr

  • ⅞ cup = 297.5gr

  • 1 cup = 340gr

  • 1 oz = 28gr

  • 1 fl oz = 42.5gr

  • 1 lb = 453.6gr

Bảng quy đổi đơn vị pha chễ cho mật ong

4Những lưu ý khi áp dụng hệ thống quy đổi đo lường

Với những nguyên liệu khác nhau dù có cùng 1 thể tích chúng vẫn sẽ có khối lượng khác nhau với. Ví dụ: Cùng 1 thể tích nhưng các loại bột khác nhau sẽ cho ra khối lượng khác nhau.

Đơn vị quy đổi đơn vị được làm tròn đến một con số cụ thể nhất định, nên khi chuyển đổi sẽ có sự chênh lệch nhưng không đáng kể.

Đơn vị đong 1 cup, 1 tbs, 1 Tsp tương đương việc đầu bếp phải đong bằng mặt và đặt dụng cụ đo trên bề mặt phẳng.

Cần lựa chọn đong và dùng dụng cụ nào trước để đảm bảo thuận tiện nhất, tiết kiệm thời gian nhưng vẫn đảm bảo tính chính xác.

Mặc dù cùng một đơn vị pha chế nhưng mỗi loại nguyên liệu khác nhau sẽ quy đổi ra lượng gram và ml khác nhau. Do đó bạn cần tìm hiểu kỹ trước khi bắt tay vào học nấu ăn hoặc nướng bánh.

Bách hóa XANH hy vọng rằng với những mẹo quy đổi đơn vị trên đây sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc nấu nướng và pha chế nhé! Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm 1 lít bằng bao nhiêu ml? Cách quy đổi lít sang cm3, cc, kg” ở cuối phần “Quy đổi đơn vị Cup (cup) sang Milliliter (ml)

Tham khảo các loại bột làm bánh tại Bách hóa XANH:

Bách hóa XANH