Các mạch kiến thức môn toán các lớp Tiểu học

Bốn mạch kiến thức môn toán từ L1 đến L5

1. Số học (Số và phép tính)
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5

– Các số trong phạm vi (PV)100

– Cộng, trừ không nhớ trong PV 100
– Các số trong PV 1000 ; các số dạng:

– Cộng,trừ có nhớ trong PV 100, không nhớ trong PV 1000; nhân ,chia trong bảng từ 2 đến 5; Tìm thành phần(số hạng, thừa số, SBT, ST, Số bị chia) chưa biết của phép tính
– Các số trong PV
100000;
Chữ số La Mã

– Cộng,trừ có nhớ trong PV 100000; nhân, chia cho số có 1 chữ số, chia hết và có dư; Biểu thức số và giá trị biểu thức; Tìm thành phần(số chia) chưa biết của phép tính
– Các số có nhiều chữ số;
– Phân số

– Nhân, chia cho số có 3 chữ số; Tính chất các phép tính; Bốn phép tính về phân số; Biểu thức chứa chữ và giá trị biểu thức; Dấu hiệu chia hết.
– Phân số thập phân; hỗn số.
– Số thập phân.

– Cộng, trừ, nhân , chia các số thập phân

2. Đại lượng và đo đại lượng
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5

– Đo độ dài. Đơn vị : cm.

– Đo thời gian. ĐV: giờ, ngày-tuần lễ

– Đo độ dài.ĐV: dm, m, km, mm

– Đo thời gian.
Ngày-giờ, ngày-tháng, giờ-phút

– Đo khối lượng. ĐV: kg

– Tiền Việt Nam

– Đo dung tích. ĐV: lít
– Đo độ dài. Bảng đơn vị đo độ dài.

– Đo thời gian.
Tháng-năm

– Đo khối lượng. ĐV: g

– Tiền Việt Nam

– Đo diện tích. ĐV: cm2

– Đo thời gian.
Giây, thế kỷ

– Đo khối lượng. Bảng ĐV đo khối lượng.

– Đo diện tích.
ĐV: dm2, m2, km2.

– Bảng đơn vị đo thời gian.

– Đo diện tích. Bảng đơn vị đo diện tích.

– Thể tích. ĐV: m3, dm3, cm3. bảng đơn vị đo thể tích.

3. Hình học
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5

– Hình vuông, tròn, tam giác; điểm, đoạn thẳng

-Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.

– Hình chữ nhật, hình tứ giác, đường gấp khúc, đường thẳng.

– Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.

– Góc vuông, góc không vuông; hình tròn, tâm, bán kính, đường kính.

– Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng.

– Chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông.

– Góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hình bình hành, hình thoi.

– Hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.

– Diện tích hình bình hành và diện tích hình thoi.

– Hình thang, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ, hình cầu.

– Chu vi và diện tích hình tròn, diện tích hình tam giác, hình thang.
– Diện tích xq và diện tích tp hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
– Thể tích hình HCN, hình LP.

4. Toán có lời văn
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5

– Bài toán có văn.
– Giải bài toán đơn có một phép tính dạng thêm, bớt

– Giải bài toán đơn dạng: nhiều hơn, ít hơn, bài toán sử dụng 1 phép tính nhân, chia

– Toán đơn; toán giải bằng hai phép tính.
– Tìm một trong các phần bằng nhau của một số
– Gấp một số lên nhiều lần
– Giảm