Các loại hoa quả ngày tết bằng tiếng anh đọc như thế nào
Chào các bạn, tết sắp đến rồi và có rất rất nhiều việc phải làm, những người đi làm thì phải chuẩn bị cho việc cuối năm, học sinh thì lo thi học kỳ, các bà các mẹ phải lo chuẩn bị sắm tết, dọn dẹp trang trí nhà cửa … Và trên hết thì tết là dịp sum vầy gia đình, cả nhà quây quần trong đêm giao thừa. Dịp này các bạn chắc là rất bận nhưng cũng nên bỏ ra ít thời gian để học tiếng anh chứ nhỉ. Cùng xem các loại hoa quả ngày tết bằng tiến anh đọc như thế nào nhé.
Các loại hoa quả ngày tết bằng tiếng anh đọc như thế nào
Các loại hoa quả ngày tết có rất nhiều, liên quan đến các loại quả thì có quả cam, quả quýt, quả quất, quả chuối, dưa hấu, quả xoài, quả táo, quả nho, quả thanh long, quả bưởi, quả sung, quả phật thủ, quả na, quả mãng cầu, quả dừa, quả đu đủ, quả hồng, quả lê, quả lựu, quả đào, quả roi, quả ớt, quả dứa, … mỗi vùng miền khác nhau sẽ lại có những loại quả khác nhau để bày biện trên ban thờ cúng gia tiên.
Còn về hoa, tết đến cũng có rất nhiều loại hoa khác nhau nở rộ đặc trưng cho tết đến xuân về như hoa đào, hoa mai, hoa đồng tiền, hoa thược dược, hoa violet, hoa cúc, hoa lay ơn, hoa tầm xuân, hoa hồng, hoa ly, hoa cát tường, hoa cúc vạn thọ, hoa trạng nguyên, hoa thủy tiên, hoa hải đường, hoa huệ, hoa giấy, hoa thủy tiên, hoa phong lan, … những loại hoa này có loại trồng cây, có loại lại cắm cành nhưng đều rất đẹp, rực rỡ và được nhiều người quan niệm là mang lại may mắn cho năm mới.
Chúng ta cùng điểm qua các loại quả ngày tết bằng tiếng anh xem những loại hoa quả này đọc như thế nào nhé:
1. Các loại quả ngày tết bằng tiếng anh
Orange /ɒrɪndʒ/: quả cam
Pomegranate /ˈpɒm.ɪˌɡræn.ɪt/: quả lựu
Chilli /ˈtʃɪl.i/: quả ớt
Waterapple /ˈwɔː.tər æp.əl/: quả roi
Peach /pitʃ/: quả đào
Mandarin (or tangerine) /’mændərin/: quả quýt
Kumquat /ˈkʌm.kwɒt/: quả quất
Banana /bə’nɑ:nə/: quả chuối
Watermelon /’wɔ:tə´melən/: quả dưa hấu
Pear /peə/: quả lê
Mango /ˈmӕŋɡəu/: quả xoài
Grape /greɪp/: quả nho
Apple /ˈӕpl/: quả táo
Dragon fruit /’drægənfru:t/: quả thanh long
Pomelo /ˈpɒm.ɪ.ləʊ/: quả bưởi
Fig /fig/: quả sung
Custard apple /’kʌstəd,æpl/: quả na
Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: mãng cầu
Papaya (or pawpaw) /pəˈpaɪ.ə/: quả đu đủ
Coconut /’koukənʌt/: quả dừa
Pineapple /ˈpainӕpl/:quả dứa
Persimmon /pə´simən/: quả hồng
Citron /´sitrən/: quả phật thủ (thanh yên)
2. Các loại hoa ngày tết bằng tiếng anh
Peach blossom /piːtʃˈblɒs.əm/: hoa đào
Apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɒtˈblɒs.əm/: hoa mai
Poinsettia /ˌpɔɪnˈset.i.ə/: hoa trạng nguyên
Tuberose /ˈtjuːbərəʊz/: hoa huệ
Rose /rəʊz/: hoa hồng
Daisy /ˈdeɪzi/: hoa cúc
Narcissus /nɑːrˈsɪsəs/: hoa thủy tiên
Tulip /ˈtjuːlɪp/: hoa tuy-líp
Orchid /ˈɔːkɪd/: hoa phong lan
Violet /ˈvaɪələt/: hoa vi-ô-lét
Gladiolus /ɡlædiˈoʊləs/: hoa lay ơn
Dahlia /ˈdeɪ.li.ə/: Hoa thược dược
Peony /ˈpiː.ə.ni/: Hoa mẫu đơn
Eglantine /ˈeɡləntaɪn/: Hoa tầm xuân
Gerbera /ˈdʒəːb(ə)rə/: Hoa đồng tiền
Với các loại hoa quả ngày tết bằng tiếng anh ở trên, các bạn chắc không còn thắc mắc làm sao để kể tên được các loại quả trong mâm ngũ quả hay nói tên các loại hoa trong nhà bằng tiếng anh rồi đúng không. Chúc các bạn ăn tết vui vẻ mà vẫn nhớ được tên các loại hoa quả một cách dễ dàng.