Các cách chế biến món ăn bằng tiếng Trung – Con Đường Hoa Ngữ
Bạn có yêu thích nấu ăn không? Bạn có phải là người thường xuyên vào bếp? Bạn đã biết nấu, xào, nướng tiếng Trung nói thế nào chưa? Cùng ChineseRd học từ vựng tiếng Trung về các cách chế biến món ăn trong tiếng Trung nhé. Đề phòng biết đâu có dịp dùng tới nhỉ!
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung miêu tả mùi vị món ăn.
Các cách chế biến món ăn trong tiếng Trung
1
烹调
Pēngtiáo
Nấu nướng
2
蒸
Zhēng
Hấp
3
烤
Kǎo
Nướng, quay
4
红烧
Hóngshāo
Áp chảo
5
烹
Pēng
Rim
6
炖
Dùn
Hầm
7
煎
Jiān
Chiên
8
熬
Áo
Luộc
9
炒
Chǎo
Rang, xào
10
焖
Mèn
Kho
11
煮
Zhǔ
Nấu
12
腌
Yān
Muối, ướp
13
油爆
Yóu bào
Xào lăn
14
烧
Shāo
Xào
15
焯
Chāo
Chần
16
拌
Bàn
Trộn
17
涮
Shuàn
Nhúng
18
拍碎
Pāi suì
Đập dập
19
煮沸
Zhǔfèi
Tăng nhiệt
20
加热
Jiārè
Làm nóng
21
添加
Tiānjiā
Cho thêm
22
搅打
Jiǎo dǎ
Trộn, quấy, đánh
23
烧开
Shāo kāi
Đun sôi
24
撕开
Sī kāi
Xé ra
25
炸
Zhà
Rán, chiên
26
压碎
Yā suì
Nghiền nát
27
涂上油
Tú shàng yóu
Thêm dầu ăn
28
揉
Róu
Nặn
29
混合
Hùnhé
Hỗn hợp
30
测量
Cèliáng
Đo, đong
31
融化
Rónghuà
Tan, hòa tan
32
削皮
Xiāo pí
Gọt vỏ
33
倒
Dào
Rót, đổ
34
放置
Fàngzhì
Bày biện
35
搅拌
Jiǎobàn
Quấy, trộn, khuấy
36
用大火炒
Yòng dàhuǒ chǎo
Xào trên lửa to
37
洗
Xǐ
Rửa
38
称
Chēng
Cân
39
切
Qiè
Cắt, bổ, thái
40
结合
Jiéhé
Kết hợp
Chúc các bạn học tốt!
Học tiếng Trung cùng ChineseRd
Để tìm hiểu kỹ hơn về du học Trung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đình ChineseRd.
ChineseRd Việt Nam cam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu.
Phương thức liên hệ với ChineseRd
Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Sao Mai, 19 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội.
Số điện thoại: 02456789520 (Hà Nội – Việt Nam)
hoặc 0906340177 (Hà Nội – Việt Nam)
hoặc 86 755-82559237 (Thâm Quyến – Trung Quốc)
Email: [email protected] Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/TiengTrungGiaoTiepTrucTuyen