Các biệt danh cho người yêu bằng tiếng Hàn “cưng” hết nấc

Bạn đang muốn tìm một số biệt danh cho người yêu bằng tiếng Hàn, vậy thì hãy để Tenhay.net gợi ý cho bạn nhé. Đặt một biệt danh bằng tiếng Hàn cho người yêu vừa ngộ nghĩnh, vừa dễ thương sẽ giúp cho tình cảm của 2 bạn gắn kết thêm rất nhiều đấy. Nào, cùng đi chọn biệt danh thôi nào.

Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Hàn

Những biệt danh cho người yêu bằng tiếng Hàn hay nhất

Biệt danh bằng tiếng Hàn cho bạn gái

Nếu bạn là con trai, và đang muốn tìm biệt danh cho người yêu bằng tiếng Hàn, thì có thể tìm hiểu xem những từ ngữ dưới đây, từ nào phù hợp với “bạn gái của bạn” để lựa chọn làm biệt danh nhé:

  • 자기야 /ja-gi-ya/: Em yêu
  • 애인 /ae-in/: Người yêu
  • 여친 /yeo-jin/: Bạn gái
  • 애기야 /ae-ki-ya/: Em bé
  • 공주님 /gong-ju-nim/: Công chúa
  • 여보 /yeo-bo/: Vợ yêu
  • 내 사랑 /nae sa-rang/: Tình yêu của anh
  • 우리아이 /u-ri-a-i/: Em bé của anh
  • 내 아가씨 /nae a-ga-ssi/: Nữ hoàng của anh
  • 내 여자 /nae yeo-ja/: Người phụ nữ của anh
  • 내 첫사랑 /cheos-sa-rang/: Mối tình đầu của anh
  • 내꺼 /nae-kkeo/: Của anh
  • 아내 /a-nae/: Vợ
  • 빚 /bich/: Cục nợ
  • 뚱뚱이 /ttong-ttong-i/: Mũm mĩm
  • 자그마 /ja-keu-ma/: Nhỏ nhắn
  • 꼬마 /kko-ma/: Bé con
  • 예쁘 /ye-bbeu/: Xinh đẹp
  • 이쁘 /i-bbeu/: Xinh xắn
  • 사랑스러워 /sa-rang-seu-reo-wo/: Đáng yêu
  • 나비 /na-bi/: Mèo
  • 고양이 /ko-yang-i/: Con mèo
  • 아가씨 /a-ga-ssi/: Tiểu thư
  • 허니 /heo-ni/: Honey
  • 천사 /jeon-sa/: Thiên thần
  • 딸기 /ddal-ki/: Dâu tây
  • 매니저 /mae-ni-jeo/: Người quản lý
  • 강아지 /kang-a-ji/: Cún con
  • 곰돌이 /kom-dol-i/: Con gấu
  • 배우자 /bae-u-ja/: Bạn đời
  • 꺼벙이 /kko-bong-i/: Hâm
  • 소유자 /so-yu-ja/: Người sở hữu
  • 미인 /mi-in/: Mỹ nhân, người đẹp
  • 여자 친구 /yeo-ja jin-gu/: Bạn gái
  • 바보 /ba-bo/: Ngốc
  • 내 이상형 /nae i-sang-hyung/: Mẫu người lý tưởng của anh
  • 달인 /dal-in/: Người giỏi nhất
  • 독불장군 /sok-bul-jang-gun/: Người bướng bỉnh

Biệt danh bằng tiếng Hàn cho bạn trai

Thêm một số biệt danh tiếng Hàn cho người yêu để bạn lựa chọn đặt cho bạn trai của mình:

Bạn muốn đặt tên cho con ý nghĩa, hợp mệnh & may mắn, giàu sang? Liên hệ đội ngũ chuyên gia chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.

  • 여보 /yeo-bo/: Chồng yêu
  • 자기야 /ja-gi-ya/: Anh yêu
  • 애인 /ae-in/: Người yêu
  • 내 사내 /nae sa-nae/: Người đàn ông của em
  • 남자 친구 /nam-ja jin-gu/: Bạn trai
  • 왕자님 /wang-ja-nim/: Hoàng tử
  • 내 사랑 /nae sa-rang/: Tình yêu của em
  • 내꺼 /nae-kkeo/: Của em
  • 서방님 /seo-bang-nim/: Chồng
  • 남친 /nam-jin/: Bạn trai
  • 내 첫사랑 /cheos-sa-rang/: Mối tình đầu của em
  • 내 이상형 /nae i-sang-hyung/: Mẫu người lý tưởng của em
  • 핸섬 /hen-seom/: Đẹp trai
  • 호랑이 /ho-rang-i/: Hổ
  • 신랑 /sin-rang/: Tân lang
  • 허니 /heo-ni/: Honey
  • 곰돌이 /kom-dol-i/: Con gấu
  • 꺼벙이 /kko-bong-i/: Hâm
  • 바보 /ba-bo/: Ngốc
  • 배우자 /bae-u-ja/: Bạn đời
  • 빚 /bich/: Cục nợ
  • 꽃미남 /kkoch-mi-nam/: Mỹ nam
  • 거인 /keo-in/: Người khổng lồ
  • 소유자 /so-yu-ja/: Người sở hữu
  • 매니저 /mae-ni-jeo/: Người quản lý
  • 강심장 /kang-sim-jang/: Người mạnh mẽ
  • 달인 /dal-in/: Người giỏi nhất
  • 대식가 /dae-sik-ga/: Người ham ăn

Các biệt danh bằng tiếng Hàn dễ thương khác

Ngoài những biệt danh cho người yêu bằng tiếng Hàn chúng mình vừa gợi ý phía trên, thì còn một số biệt danh tiếng Hàn khác cũng đáng yêu, dễ thương không kém. Bạn cùng tham khảo xem có biệt danh nào thú vị không nhé:

  • 친구 /jin-gu/: Bạn
  • 파트너 /pa-teu-neo/: Bạn cặp
  • 동창 /dong-jang/: Bạn cùng khóa
  • 교우 /gyo-u/: Bạn cùng trường
  • 학우 /hak-u/: Bạn học
  • 급우 /gub-u/: Bạn cùng lớp
  • 길동무 /gil-dong-mu/: Bạn đồng hành
  • 선배 /seon-bae/: Tiền bối
  • 후배 /hu-bae/: Hậu bối
  • 형제 /hyung-jae/: Huynh đệ, anh em
  • 독신 /duk-sin/: Người độc thân
  • 말벗 /mal-bos/: Bạn tâm giao
  • 말동무 /mal-dong-mu/: Bạn tâm tình
  • 죽마고우 /juk-ma-go-u/: Bạn nối khố
  • 지우 /ji-u/: Bạn chí cốt
  • 지인 /ji-in/: Người quen biết
  • 독서광 /dok-seo-kwang/: Mọt sách
  • 미친 /mi-jin/: Điên, khùng
  • 광인 /kwang-in/: Người điên
  • 미치광이 /mi-ji-kwang-i/: Gã điên
  • 미친놈 /mi-jin-nom/: Thằng điên
  • 통통이 /tong-tong-i/: Béo, mập
  • 호두 /ho-du/: Óc chó
  • 돼지 /dwae-ji/: Heo, lợn
  • 개 /kae/: Chó
  • 닭 /dalk/: Gà
  • 늑대 /nuk-dae/: Sói già
  • 원숭이 /won-sung-i/: Con khỉ
  • 금붕어 /geum-bung-eo/: Cá vàng
  • 쥐 /jwi/: Chuột
  • 거북이 /keo-buk-i/: Con rùa
  • 새앙쥐 /sae-ang-jwi/ – 생쥐 /seng-jwi/ : Chuột nhắt
  • 멍 /mong/: Ngơ ngẩn
  • 멍청히 /mong-jong-hi/: Ngu ngơ
  • 게으름뱅이 /ke-eu-reum-beng-i/: Kẻ lười biếng
  • 느림보 /neu-rim-bo/; Người chậm chạp, lề mề
  • 겁쟁이 /gob-jeng-i/: Nhát gan
  • 거지 /keo-ji/: Ăn xin
  • 괴물 /goe-mul/: Quái vật
  • 남다르다 /nam-da-reu-da/: Khác người
  • 노사 /no-sa/: Chủ tớ
  • 기인 /ki-in/: Dị nhân
  • 난쟁이 /nan-jeng-i/: Người lùn
  • 남남 /nam-nam/: Người xa lạ
  • 뚱뚱보 /ttung-ttung-bo/: Thùng phi di động
  • 땅콩 /ttangkong/: đậu phộng
  • 땅꼬마 /ttangkkoma/: trẻ nhỏ

Tham khảo thêm một số bài viết liên quan khác:

Trên đây là tổng hợp những biệt danh cho người yêu bằng tiếng Hàn hay, đáng yêu, phổ biến nhất hiện nay. Mong rằng qua bài viết này, bạn sẽ lựa chọn được cho “nửa kia” một biệt danh thật ưng ý nhé. Chúc 2 bạn mãi hạnh phúc và đừng quên like, chia sẻ nếu thấy bài viết của chúng mình hữu ích nha.