CÔNG THỨC VÀ BÀI TẬP THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP CÓ LỜI GIẢI – Tài liệu text – Networks Business Online Việt Nam & International VH2

CÔNG THỨC VÀ BÀI TẬP THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP CÓ LỜI GIẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.02 KB, 19 trang )

Bạn đang đọc: CÔNG THỨC VÀ BÀI TẬP THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP CÓ LỜI GIẢI – Tài liệu text

Đại lượng

Công thức tính

Năng suất lao động bình quân tháng (quý, năm)
Năng suất lao động bình quân ngày
Năng suất lao động bình quân giờ
Tiền lương bình quân tháng (quý, năm)
Tiền lương bình quân ngày
Tiền lương bình quân giờ
Số giờ công làm việc bình quân một ngày thực tế chế độ

Đcđ =

Số giờ công làm việc bình quân một ngày thực tế hoàn toàn

Đht =

Số ngày công làm việc thực tế chế độ bình quân một lao động
trong kỳ

Scđ =

Số ngày công làm việc thực tế hoàn toàn bình quân một lao
động trong kỳ

Scđ =

Hệ số làm thêm giờ

Hg =

Hệ số làm thêm ca

Hc =

Hệ số phụ cấp lương ngày

Hng =

Hệ số phụ cấp lương tháng

Ht =

Số lao động bình quân

=

CÔNG THỨC VÀ BÀI TẬP THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP

Bài 1: Có tài liệu thống kê của 1 DN như sau:

TT

Chỉ tiêu

Lượng
SP

Đơn

giá

Thành
tiền

(tr.đ
/SP)
A
1
2

3

B

C

Thành phẩm sx ra trong năm
Thành phẩm tồn kho:

D
1.2

500

600

0

0

Đầu năm

1.2

Cuối năm

1.2

Sản phẩm sxdd
Đầu năm

E

250

300

300

360

Cuối năm
4

Chi phí vật chất và dịch vụ đã chi
ra trong năm

200

5

Tiền lương và các chi phí có tính
220

chất tiền lương

6
7

Khấu hao TSCĐ trong năm
270
Lợi nhuận trước thuế của DN

0

100
0

380

200
0

Yêu cầu: Hãy tính GO, VA, NVA của DN theo các phương pháp đã học.

Bài 2: Có tài liệu thống kê của 1 DN như sau: ( đvt: tr đ)

Tiêu dùng / sản xuất

Nông lâm

Công

thủy

nghiệp

sản

& xây

Lĩnh vực
khác

dựng
Nông lâm thủy sản

800

1000

500

Công nghiệp và xây dựng

1500

3000

200

Lĩnh vực khác

100

500

100

Thu nhập lần đầu của ng lao

200

400

100

Thu nhập lần đầu của DN

300

800

100

Khấu hao TSCĐ

100

800

50

động

Yêu cầu: Hãy tính GO, VA, NVA của DN theo các phương pháp đã học.

Bài 3: Có tài liệu thống kê của 1 DN như sau:

Lĩnh vực

Chi phí
trung
gian (tỉ
đ)

Tiền
công

Khấu hao
TSCĐ (tỉ

(tỉ đ)

đ)

Thu

nhập
của DN

Công nghiệp

100

2

1

20

Xây dựng

50

1

1

10

Dịch vụ

20

1

1

5

Yêu cầu: Hãy tính VA, NVA của DN theo các phương pháp đã học.

Bài 4: Có tài liệu thống kê của 1 DN Ngân hàng trong 1 năm như sau:

Chỉ tiêu

Mã số

Giá trị

A1

1053

1. Thu lãi cho vay

A2

987

2. Thu lãi tiền gửi

A3

33

3. Thu lãi hùn vốn góp

A4

1

4. Thu kinh doanh vàng bạc đá quí

A5

24

5. Thu lệ phí, hoa hồng dịch vụ ngân hàng

A6

4

6. Thu khác trong kinh doanh tiền tệ

A7

4

A8

852

A. Tổng số thu
Ι. Thu kinh doanh tiền tệ

B. Tổng số chi
Ι. Chi nghiệp vụ kinh doanh tiền tệ

1. Trả lãi tiền vay tín dụng

A9

111

2. Trả lãi tiết kiệm, phát hàng tín phiếu

A10

72

3. Trả lãi tiền gửi

A11

662

4. Chi KD vàng, bạc, ngoại tệ …

A12

3

5. Chi trả lệ phí hoa hồng dịch vụ ngân

A13

4

A14

93

A15

30

2. Trích lãi BHXH

A16

4

3. Khấu hao TSCĐ

A17

15

4. Hao phí công cụ lao động nhỏ

A18

3

5. Xây dựng nhỏ

A19

1

6. Chi phí VPP

A20

4

7. Quần áo đồng phục, QA BHLĐ

A21

4

8. Chi phí bưu điện

A22

3

9. Chi phí bốc xếp tiền

A23

3

hàng
ΙΙ. Chi phí quản lý
1. Chi lương &các khoản có tính chất
lương

10. Kiểm đếm tiền, đóng gói vàng …

A24

2

11. Chi phí bảo vệ cơ quan

A25

1

12. Công tác phí

A26

2

– Phụ cấp đi đường

A27

1

– Tiền tàu xe, KS, nhà trọ

A28

1

13. Chi phí đào tạo

A29

3

– Người đào tạo được hưởng

A30

1

14. Chi nghiên cứu khoa học

A31

1

15. Chi phí quảng cáo

A32

2

16. Chi phí khác

A33

15

– Tiền thưởng

A34

7

ΙΙΙ. Thuế sản xuất

A35

78

C. Lợi nhuận

A36

29

Yêu cầu: Hãy tính GO, VA, NVA của đơn vị này.

Bài 5: Có tài liệu thống kê của 1 DN trong năm như sau: (ĐVT: 1000đ)

Chỉ tiêu

Công

Xây dựng

nghiệp
1. Doanh thu tiêu thụ

Dịch vụ
TM

576682

212756

250352

– Đầu năm

111775

68350

43425

– Cuối năm

192652

109730

82922

– Đầu năm

14969

50000

– Cuối năm

19029

70000

4. Chi phí nguyên vật liệu

239263

51298

178041

5. Công tác phí (tàu xe, nhà trọ)

5901

1998

3608

6. Chi phí đào tạo

4630

2470

1500

7. Chi y tế, vệ sinh

1320

1500

2500

8. Chi văn hóa, thể thao

1405

1770

1000

9. CP nhà trẻ, mẫu giáo thuê

2100

1100

1000

2000

1000

1000

2. Tồn kho thành phẩm

3. Sản phẩm sản xuất dở dang

ngoài
10. Chi phí phòng cháy chữa

cháy
11. Chi tiếp khách hội họp

5000

3000

1200

12. Tiền công tiền lương

250000

100000

40000

13. Khấu hao TSCĐ

50000

60000

30000

14. Lợi nhuận trước thuế của DN

100000

50000

30000

Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu GO, VA, NVA của DN theo các phương pháp đã học.

Bài 6: Có tài liệu về lợi nhuận của 1 DN qua các năm: (ĐVT: tr đ)

Năm thứ

1

2

3

4

5

Lợi nhuận

500

540

590

645

700

Hãy dự báo mức lợi nhuận đạt được vào năm thứ 6 và 7 của DN theo phương pháp:

∆Y

a) Lượng tăng tuyệt đối bình quân Yn+1 = Yn +

b) Tốc độ phát triển bình quân Yn+1 = Yn *

t

c) Hồi qui và tương quan

Bài 7: Có tài liệu về mức tăng VA của 1DN như sau:

Năm thứ

1

2

3

4

5

ΔYi

120

150

180

240

310

Biết VA của năm thứ 5 là 1000 triệu đồng. Hãy dự báo VA của DN vào năm thứ 6 và 7 theo
a) Lượng tăng tuyệt đối bình quân

b) Tốc độ phát triển bình quân
c) Hồi qui và tương quan.

( Theo công thức Yi – Yi – 1 = ΔYi)

Bài 8: Có tài liệu thống kê của 1 DN như sau:

Số thành phẩm SX trong năm là 500 000 SP. Giá tiêu thụ bình quân 1 SP 50 000 VNĐ.

Giá trị phụ, phế phẩm đã tiêu thụ trong năm là 120 000 000 VNĐ.

Chi phí sản xuất dở dang đầu năm là 100 000 000 VNĐ, cuối năm là 150 000 000 VNĐ.

Chi phí sản xuất phát sinh trong năm (ĐVT: tr đ)

+ Nguyên vật liệu chính

4050

+ Nguyên vật liệu phụ

500

+ Điện năng, chất đốt

500

+ Chi phí vật chất khác

250

+ Chi phí nhân công

2700

+ Chi bảo hiểm xã hội DN nộp thay cho ng lđ

10

+ Chi phí dịch vụ

1200

Hãy tính: 1. Giá thành 1 đơn vị sản phẩm
2. Giá thành tổng hợp ( giá thành 1 đồng GO)

Bài 9: Có tài liệu thống kê 3 phân xưởng của 1 DN như sau:

Phân xưởng

Giá thành 1 đvsp (1000đ/sp)

Số sản phẩm sản xuất

Kỳ gốc

Kỳ báo cáo

Kỳ gốc

Kỳ báo cáo

1

10

12

2000

1000

2

15

20

3000

4000

3

15

17

2000

3000

Giả sử 3 phân xưởng này cùng sản xuất 1 loại sản phẩm.
Hãy tính: – Giá thành trung bình 1 đvsp của toàn DN kỳ gốc, kỳ báo cáo?

Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất kỳ báo cáo so với kỳ gốc?

Bài 10: Có tài liệu thống kê của 1 DN gồm 3 phân xưởng:

Phân

Giá thành 1 đvsp

Xưởng

Giá bán 1 đvsp

(tr đ / sp)

Lượng sản phẩm tiêu
thụ

(tr đ/ sp)

(SP)
Kỳ
gố

Kỳ báo

Kỳ gốc

cáo

Kỳ báo

Kỳ gốc

cáo

Kỳ báo
cáo

c
Ι(sx sp
A)
ΙΙ(sx sp
B)

1,2

1,1

2

2,1

100

120

2

2

2,5

2,8

200

300

1,5

1,2

2

2,2

200

250

ΙΙΙ(sx sp
C)

Hãy sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích 3 nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận kỳ báo cáo so
với kỳ gốc.

Bài 11: Có tài liệu thống kê của 1 DN gồm 3 phân xưởng như sau:

Phân

Giá thành 1 đvsp

Giá bán 1 đvsp

Lượng sản phẩm tiêu

Xưởng

(tr đ / sp)

thụ
(tr đ/ sp)

Kỳ

Kỳ báo

gố

Kỳ gốc

cáo

(SP)

Kỳ báo

Kỳ gốc

Kỳ báo

cáo

cáo

c
A (tấn)

5

4,8

5,5

6

100

120

B (m3)

9

9,2

10

11

200

300

C (chiếc)

3

2,8

3,5

3,2

200

250

Hãy sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích 3 nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận kỳ báo cáo so
với kỳ gốc.

BÀI TẬP MÔN THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP
(Sách giáo trình và bài tập môn thống kê doanh nghiệp – ĐHKT)
Bài 2/ 170:

CÁC CHỈ TIÊU
1. Giá trị thành phẩm làm bằng

THÁNG 7

THÁNG 8

1000
1200
NVL của xí nghiệp
2. Giá trị thành phẩm làm bằng
300
400
NVL của khách hàng
Trong đó: giá trị NVL
150
200
(Sản phẩm NVL của DN hay của KH thì đều là sản phẩm vật chất -> đều lấy)

3. Giá trị nửa thàng phẩm đã sản xuất

500
600
Trong đó:
– Dựng để chế biến thành phẩm của xí nghiệp
400
500
– Bán ra ngoài
100
4. Giá trị sản phẩm của các phân xưởng
100
120
sản xuất sản phẩm phụ bán ra ngoài
5. Giá trị nửa thành phẩm và sản phẩm
làm dở còn lại
– Đầu kỳ
120
130
– Cuối kỳ
– 130
– 140
= 10
= 10
6. Giá trị công việc có tính CN
đã làm cho bên ngoài
10
20

——————-GO
1520
1850
= 1,217

100

1850 – 1520 = 330 trđ

Kết luận:
Giá trị SX CN ở DN này tháng 8 so với tháng 7 tăng 21,7%, cụ thể tăng 330 trđ

Bài 3/171, 172: (chỉ ghi những phần nào lấy, các bạn theo dõi sách)
A- Phân xưởng sợi:

+ bán cho XN khác

60

+ bán ra ngoài

80

B- Phân xưởng dệt:
C- Phân xưởng in nhuộm

(Đến phân xưởng in nhuộm thì đã là thành phẩm hoàn thành => tính hết)
– Giá trị vải thành phẩm đã sản xuất
800
bằng NVL của XN

– Giá trị vải thành phẩm in nhuộm của XN bạn 240
Trong đó: Giá trị vải XN bạn đem đến
– 180
60
(Từ NVL => sản phẩm => sản phẩm vật chất. từ sản phẩm nào đó mà chỉ làm tăng thêm giá trị
=> chỉ tính phần tăng thêm)
D- Phân xưởng sản xuất phụ
– Giá trị bông y tế đã hoàn thành

40
(sản phẩm phụ tính theo số hoàn thành – đã bán hay chưa bán ko quan trọng)
– Giá trị quần áo may sẵn
20
E- Phân xưởng cơ điện

(Giá trị sửa chữa MMTB cho các PX sợi và dệt => đã nằm trong giá trị vải thành phẩm nên
không lấy)
– Giá trị sửa chữa MMTB cho các XN khác
12
– Giá trị điện đã sản xuất
+ dùng cho nhà ăn câu lạc bộ
4
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CN = 1076 trđ
Bài 4/ 173, 174: (chỉ ghi những phần nào lấy, các bạn theo dõi sách)
A- Phân xưởng đúc: PX chính
– Giá trị sản phẩm hoàn thành = 360 – 180 – 60 – 30 = 90
– Giá trị sản phẩm dở dang = 15 – 30 = -15
B- Phân xưởng gì rèn: PX chính
– Giá trị sản phẩm hoàn thành

+ bán ra ngoài
60
Giá trị sản phẩm dở dang = 18 – 15 = 3
Phân xưởng cơ khí: PX chính
– Giá trị sản phẩm hoàn thành = 690 – (540 + 60) = 90
(nghĩa là các thành phần cộng lại vẫn ko đủ 690 của khoản mục lớn nên chúng ta phải lấy
khoản mục lớn trừ đi các khoản mục nhỏ để tìm ra số bị ẩn đi) (sau đó lấy phần bị ẩn đi cộng
với phần bán ra ngoài) (quy tắc là vậy nên đừng hỏi tại sao nhé ^^, nghe cơ giảng thì hiểu
hơn đó)
+ bán ra ngoài
+60
150
– Giá trị sản phẩm dở dang = 60 – 30 = 30
Phân xưởng lắp ráp: PX chính
– Giá trị thành phẩm làm bằng NVL của XN
840
– Giá trị thành phẩm làm bằng NVL của KH
120
– Giá trị sản phẩm dở dang
= 30 – 60 = -30
Phân xưởng dụng cụ: PX ko cơ bản => ko tính sản phẩm dở dang
– Giá trị sản phẩm hoàn thành
+ bán ra ngoài
30
Phân xưởng luyện thép: PX chính
+ bán ra ngoài
15
Phân xưởng phát điện: PX ko cơ bản
+ dùng cho nhà trẻ nhà ăn của XN

6
+ bán ra ngoài xí nghiệp
18
Phân xưởng sửa chữa: PX ko cơ bản
– Giá trị sửa chữa lớn và nhỏ MMTB cho bộ phận ko sản xuất công nghiệp của XN
33
– Giá trị sửa chữa bên ngoài
51

C-

D-

E-

FG-

H-

Giá trị sản xuất của XN trong năm = 1407
Bài 5/175, 176:

A- Nhà máy bia
I.
Các phân xưởng chính
1. Phân xưởng Malt
– Giá trị Malt phế liệu bán cho XN thức ăn gia súc
1

2. Phân xưởng lên men
– Giá trị bia bán ra dưới dạng bia hơi
150
3. Phân xưởng chiết khấu đóng thùng
– Lượng bia đã nhập kho TP trong tháng = 50000×50400 = ?

Các phân xưởng khác
1. Phân xưởng rửa chai
– Tiền thu được do bán vỏ chai bể
0,3
B- Nhà máy rượu
1. Phân xưởng rượu trắng (ko phải là thành phẩm vì sản phẩm của nhà máy là
rượu mùi => chỉ tính bán ra ngoài)
– Rượu tinh chế đã sản xuất
+ bán ra ngoài
50
– Men tự chế
+ bán ra cho các lò bánh mì
2
– Bã rượu bán cho dân để chăn nuôi lợn
5
2. Phân xưởng rượu mùi, rượu màu
– Giá trị các chai rượu màu các loại đã sản xuất
80
– Giá trị các chai rượu mùi các loại đã sản xuất
220
– Giá trị tinh dầu đã sản xuất
+ bán ra
8
C- Nhà máy sản xuất vỏ chai

1. Giá trị chai các loại tồn đầu tháng => đã tính vào kỳ trước
2. Giá trị chai các loại đã sản xuất
150
3. ko
4. ko
5. Giá trị nút chai….
=> thành phẩm
5
6. Ko
7. Thu hồi mà bán ra mới lấy
8. Giá trị các sản phẩm thủy tinh…
15
II.

(bài này cơ dạy đến đâu thì sửa đến đó nên mình cũng ko bik chắc chắn đáp số, các bạn ráng
nghe cơ giảng thì sẽ hiểu, đây chỉ là tham khảo)
Bài 6/180:
A: Đơn giá dự toán = ∑qipi = 158832528,8
B: Chi phí chung = tỷ lệ chi phí chung x nhân công = 158832528,8 x 45% x 55%
= 39311050,9
Giá trị dự toán = (A+B)x109% = 215976502

Giá trị SX XD = 215976502 + 500000 = 216476502
Tổng quát phần này nhé

Giá trị dự toán (G) = Đơn giá dự toán
+ Chi phí chung

Chi phí trực tiếp
Chi phí gián tiếp


Chi vật tư (VT)
Tỷ lệ CP chung x NC
+ Chi sử dụng máy (M)
+ Chi nhân công (NC)
Thuế và lãi = tỷ lệ thuế lãi x giá thành dự toán (giá trị dự toán)
Bài 7/181:
1. 660 – 400 – 15 = 245
2. 12 + (270 + 30)x1,09 + 4 = 343
5 + 30 + 2 = 37
[ (140×70%X0,04425) + (140×70%x0,02×55%) ]x1,09 = 5,9018
15
GTSXXL = 645, 9018 trđ
Bài 8/182, 183:
I.
XN I
1. 12
2. 20
3. 54
4. 11
5. 17
6. 56
170
II.
XN II
1. 320
2. 1200 + 10 + 50 + 40 + 23 + 43 + (25 – 0) = 1711

(giá thành một số cấu kiện, hình thể kiến trúc đúc sẵn thi công tại hiện trường được bên
A đồng ý thanh toán => cái j đưa vào công trình mới được tính)
(gía thành 30 và giá trị tính với bên A 40 => lấy 40 => vì ko chỉ tính giá thành mà còn
phải thêm lãi, vì người ta thi công cho mình thì phải tính lãi chứ)
III.
XN III
1. 800
2. 13
3. 91
904

Giá trị SX XD = 170 + 904 + 1711 = 2785
Bài 9/ 184, 185:
1.
2.
3.
4.

5.
6.
7.
8.
9.
10.

1000 (Sản phẩm chính)
25
Đối lưu => cũng giống như hàng đổi hàng nhưng đã tính vào mục 1)
8 (trồng hay thu hoạch đều là sản phẩm chính ; trồng và bên cạnh đó còn thu được sản phẩm

khác, mục đích khác thì đó là sản phẩm phụ. Ví dụ tỉa cành café được cành -> làm chất đốt và
đem bán ra ngoài -> sản phẩm phụ)
Đây là khoản thu nhập tài chính => ko lấy vào
Đây là hoạt động mua bán => ko phải hoạt động nông nghiệp
10
Tổ vận tải hoạch toán riêng thì ko tính vào, nếu ko hoạch toán riêng thì tính vào
100 (giống như bán sản phẩm lấy tiền, dựng tiền mua VLXD)
210 (chưa bán được nhưng vẫn là giá trị sản xuất)

Giá trị sản xuất nông nghiệp = 1353
Bài 10/186, 187:
1, Hệ số quy đổi: 1kg thúc = 1kg bắp hạt = 3kg khoai tươi
Ta có:
+ Sản lượng thúc:
. vụ hè thu = 37×2000 = 74000 tạ = 74.105kg
. vụ đông xuân = 43×5000 = 215000 tạ = 21,5.105kg
 Sản lượng thúc thu hoạch trong năm = 28,9.105 kg

+ Sản lượng bắp = 2000×20 = 40000 tạ = 4.105
+ Sản lượng khoai = 12000 tấn = 12.106
Sản lượng lương thực quy thúc trong năm
Loại lương thực
Thúc
Bắp
Khoai
Cộng
2,

Hệ số đổi
1

1
1/3

1kg thúc = 1200 đồng

Sản lượng hiện vật Sản lượng quy ước
28,9.106
28,9.106
4.106
4.106
12.106
4.106
36,9.106

1kg bắp hạt = 1500 đồng
1kg khoai tươi = 700 đồng
Giá trị lương thực thu được từ:
+ thúc = 28,9.106×1200 = 34680.106 đ
+bắp = 4.106×1500 = 6000.106 đ
+khoai = 12.106×700 = 8400.106 đ
– Giá trị thu được từ cây CN: 5000.106
– Giá trị thu được từ cây ăn quả : 15000.106
– Giá trị thu được từ cây trồng khác: 2000.106
– Rạ tận dụng làm nấm: 20.106
 Giá trị sx ngành trồng trọt = 71100.106 = 71100 trđ
 Giá trị sx ngành chăn nuôi = 46120 trđ
(30000+(2100-2000)+5000+8500+2470+50)
(giá trị cá ao đồng, ao hồ….=> ko lấy vì thuộc thủy sản)

Vậy GTSX nông nghiệp của tỉnh trong năm = 71100+46120 = 117220 trđ
Bài 12/189,190:
Tính GTSX:
Mục 2: 5600
Mục 3: 200
Mục 7: 100
 ∑GTSX = 5900

Tính CPTG = 3050 (CP vật chất + CP dịch vụ)
Vậy VA = 5900 – 3050 = 2850

Hệ số làm thêm caHc = Hệ số phụ cấp lương ngàyHng = Hệ số phụ cấp lương thángHt = Số lao động bình quânCÔNG THỨC VÀ BÀI TẬP THỐNG KÊ DOANH NGHIỆPBài 1 : Có tài liệu thống kê của 1 DN như sau : TTChỉ tiêuLượngSPĐơngiáThànhtiền ( tr. đ / SP ) Thành phẩm sx ra trong nămThành phẩm tồn dư : 1.2500600 Đầu năm1. 2C uối năm1. 2S ản phẩm sxddĐầu năm250300300360Cuối nămChi phí vật chất và dịch vụ đã chira trong năm200Tiền lương và những ngân sách có tính220chất tiền lươngKhấu hao TSCĐ trong năm270Lợi nhuận trước thuế của DN100380200Yêu cầu : Hãy tính GO, VA, NVA của Doanh Nghiệp theo những giải pháp đã học. Bài 2 : Có tài liệu thống kê của 1 DN như sau : ( đvt : tr đ ) Tiêu dùng / sản xuấtNông lâmCôngthủynghiệpsản và xâyLĩnh vựckhácdựngNông lâm thủy sản8001000500Công nghiệp và xây dựng15003000200Lĩnh vực khác100500100Thu nhập lần đầu của ng lao200400100Thu nhập lần đầu của DN300800100Khấu hao TSCĐ10080050độngYêu cầu : Hãy tính GO, VA, NVA của Doanh Nghiệp theo những chiêu thức đã học. Bài 3 : Có tài liệu thống kê của 1 DN như sau : Lĩnh vựcChi phítrunggian ( tỉđ ) TiềncôngKhấu haoTSCĐ ( tỉ ( tỉ đ ) đ ) Thunhậpcủa DNCông nghiệp10020Xây dựng5010Dịch vụ20Yêu cầu : Hãy tính VA, NVA của Doanh Nghiệp theo những chiêu thức đã học. Bài 4 : Có tài liệu thống kê của 1 Doanh Nghiệp Ngân hàng trong 1 năm như sau : Chỉ tiêuMã sốGiá trịA110531. Thu lãi cho vayA29872. Thu lãi tiền gửiA3333. Thu lãi hùn vốn gópA44. Thu kinh doanh thương mại vàng bạc đá quíA5245. Thu lệ phí, hoa hồng dịch vụ ngân hàngA66. Thu khác trong kinh doanh thương mại tiền tệA7A8852A. Tổng số thuΙ. Thu kinh doanh thương mại tiền tệB. Tổng số chiΙ. Chi nhiệm vụ kinh doanh thương mại tiền tệ1. Trả lãi tiền vay tín dụngA91112. Trả lãi tiết kiệm chi phí, phát hàng tín phiếuA10723. Trả lãi tiền gửiA116624. Chi KD vàng, bạc, ngoại tệ … A125. Chi trả lệ phí hoa hồng dịch vụ ngânA13A1493A15302. Trích lãi BHXHA163. Khấu hao TSCĐA17154. Hao phí công cụ lao động nhỏA185. Xây dựng nhỏA196. Ngân sách chi tiêu VPPA207. Quần áo đồng phục, QA BHLĐA218. Chi tiêu bưu điệnA229. giá thành bốc xếp tiềnA23hàngΙΙ. Chi tiêu quản lý1. Chi lương và những khoản có tính chấtlương10. Kiểm đếm tiền, đóng gói vàng … A2411. giá thành bảo vệ cơ quanA2512. Công tác phíA26 – Phụ cấp đi đườngA27 – Tiền tàu xe, KS, nhà trọA2813. Chi tiêu đào tạoA29 – Người đào tạo và giảng dạy được hưởngA3014. Chi điều tra và nghiên cứu khoa họcA3115. Ngân sách chi tiêu quảng cáoA3216. Chi tiêu khácA3315 – Tiền thưởngA34ΙΙΙ. Thuế sản xuấtA3578C. Lợi nhuậnA3629Yêu cầu : Hãy tính GO, VA, NVA của đơn vị chức năng này. Bài 5 : Có tài liệu thống kê của 1 DN trong năm như sau : ( ĐVT : 1000 đ ) Chỉ tiêuCôngXây dựngnghiệp1. Doanh thu tiêu thụDịch vụTM576682212756250352 – Đầu năm1117756835043425 – Cuối năm19265210973082922 – Đầu năm1496950000 – Cuối năm19029700004. giá thành nguyên vật liệu239263512981780415. Công tác phí ( tàu xe, nhà trọ ) 5901199836086. giá thành đào tạo4630247015007. Chi y tế, vệ sinh1320150025008. Chi văn hóa truyền thống, thể thao1405177010009. CP nhà trẻ, mẫu giáo thuê2100110010002000100010002. Tồn kho thành phẩm3. Sản phẩm sản xuất dở dangngoài10. Chi tiêu phòng cháy chữacháy11. Chi tiếp khách hội họp50003000120012. Tiền công tiền lương2500001000004000013. Khấu hao TSCĐ50000600003000014. Lợi nhuận trước thuế của DN1000005000030000Yêu cầu : Tính những chỉ tiêu GO, VA, NVA của Doanh Nghiệp theo những chiêu thức đã học. Bài 6 : Có tài liệu về doanh thu của 1 Doanh Nghiệp qua những năm : ( ĐVT : tr đ ) Năm thứLợi nhuận500540590645700Hãy dự báo mức doanh thu đạt được vào năm thứ 6 và 7 của Doanh Nghiệp theo chiêu thức : ∆ Ya ) Lượng tăng tuyệt đối trung bình Yn + 1 = Yn + b ) Tốc độ tăng trưởng trung bình Yn + 1 = Yn * c ) Hồi qui và tương quanBài 7 : Có tài liệu về mức tăng VA của 1DN như sau : Năm thứΔYi120150180240310Biết VA của năm thứ 5 là 1000 triệu đồng. Hãy dự báo VA của Doanh Nghiệp vào năm thứ 6 và 7 theoa ) Lượng tăng tuyệt đối bình quânb ) Tốc độ tăng trưởng bình quânc ) Hồi qui và đối sánh tương quan. ( Theo công thức Yi – Yi – 1 = ΔYi ) Bài 8 : Có tài liệu thống kê của 1 DN như sau : Số thành phẩm SX trong năm là 500 000 SP. Giá tiêu thụ trung bình 1 SP 50 000 VNĐ.Giá trị phụ, phế phẩm đã tiêu thụ trong năm là 120 000 000 VNĐ.Chi phí sản xuất dở dang đầu năm là 100 000 000 VNĐ, cuối năm là 150 000 000 VNĐ.Chi phí sản xuất phát sinh trong năm ( ĐVT : tr đ ) + Nguyên vật liệu chính4050 + Nguyên vật liệu phụ500 + Điện năng, chất đốt500 + giá thành vật chất khác250 + giá thành nhân công2700 + Chi bảo hiểm xã hội Doanh Nghiệp nộp thay cho ng lđ10 + Chi tiêu dịch vụ1200Hãy tính : 1. Giá thành 1 đơn vị chức năng sản phẩm2. Giá thành tổng hợp ( giá tiền 1 đồng GO ) Bài 9 : Có tài liệu thống kê 3 phân xưởng của 1 DN như sau : Phân xưởngGiá thành 1 đvsp ( 1000 đ / sp ) Số mẫu sản phẩm sản xuấtKỳ gốcKỳ báo cáoKỳ gốcKỳ báo cáo101220001000152030004000151720003000Giả sử 3 phân xưởng này cùng sản xuất 1 loại loại sản phẩm. Hãy tính : – Giá thành trung bình 1 đvsp của toàn Doanh Nghiệp kỳ gốc, kỳ báo cáo giải trình ? Phân tích tác nhân ảnh hưởng tác động đến tổng chi phí sản xuất kỳ báo cáo giải trình so với kỳ gốc ? Bài 10 : Có tài liệu thống kê của 1 Doanh Nghiệp gồm 3 phân xưởng : PhânGiá thành 1 đvspXưởngGiá bán 1 đvsp ( tr đ / sp ) Lượng loại sản phẩm tiêuthụ ( tr đ / sp ) ( SP ) KỳgốKỳ báoKỳ gốccáoKỳ báoKỳ gốccáoKỳ báocáoΙ ( sx spA ) ΙΙ ( sx spB ) 1,21,12,11001202,52,82003001,51,22,2200250 ΙΙΙ ( sx spC ) Hãy sử dụng chiêu thức chỉ số để nghiên cứu và phân tích 3 tác nhân ảnh hưởng tác động đến doanh thu kỳ báo cáo giải trình sovới kỳ gốc. Bài 11 : Có tài liệu thống kê của 1 Doanh Nghiệp gồm 3 phân xưởng như sau : PhânGiá thành 1 đvspGiá bán 1 đvspLượng mẫu sản phẩm tiêuXưởng ( tr đ / sp ) thụ ( tr đ / sp ) KỳKỳ báogốKỳ gốccáo ( SP ) Kỳ báoKỳ gốcKỳ báocáocáoA ( tấn ) 4,85,5100120 B ( m3 ) 9,21011200300 C ( chiếc ) 2,83,53,2200250 Hãy sử dụng giải pháp chỉ số để nghiên cứu và phân tích 3 tác nhân tác động ảnh hưởng đến doanh thu kỳ báo cáo giải trình sovới kỳ gốc. BÀI TẬP MÔN THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP ( Sách giáo trình và bài tập môn thống kê doanh nghiệp – ĐHKT ) Bài 2 / 170 : CÁC CHỈ TIÊU1. Giá trị thành phẩm làm bằngTHÁNG 7TH ÁNG 810001200NVL của xí nghiệp2. Giá trị thành phẩm làm bằng300400NVL của khách hàngTrong đó : giá trị NVL150200 ( Sản phẩm NVL của Doanh Nghiệp hay của KH thì đều là sản phẩm vật chất -> đều lấy ) 3. Giá trị nửa thàng phẩm đã sản xuất500600Trong đó : – Dựng để chế biến thành phẩm của xí nghiệp400500 – Bán ra ngoài1004. Giá trị loại sản phẩm của những phân xưởng100120sản xuất mẫu sản phẩm phụ bán ra ngoài5. Giá trị nửa thành phẩm và sản phẩmlàm dở còn lại – Đầu kỳ120130 – Cuối kỳ – 130 – 140 = 10 = 106. Giá trị việc làm có tính CNđã làm cho bên ngoài1020——————-GO15201850 = 1,2171001850 – 1520 = 330 trđKết luận : Giá trị SX CN ở Doanh Nghiệp này tháng 8 so với tháng 7 tăng 21,7 %, đơn cử tăng 330 trđBài 3/171, 172 : ( chỉ ghi những phần nào lấy, những bạn theo dõi sách ) A – Phân xưởng sợi : + bán cho XN khác60 + bán ra ngoài80B – Phân xưởng dệt : C – Phân xưởng in nhuộm ( Đến phân xưởng in nhuộm thì đã là thành phẩm triển khai xong => tính hết ) – Giá trị vải thành phẩm đã sản xuất800bằng NVL của XN – Giá trị vải thành phẩm in nhuộm của XN bạn 240T rong đó : Giá trị vải XN bạn đem đến – 18060 ( Từ NVL => loại sản phẩm => sản phẩm vật chất. từ mẫu sản phẩm nào đó mà chỉ làm tăng thêm giá trị => chỉ tính phần tăng thêm ) D – Phân xưởng sản xuất phụ – Giá trị bông y tế đã hoàn thành40 ( mẫu sản phẩm phụ tính theo số hoàn thành xong – đã bán hay chưa bán ko quan trọng ) – Giá trị quần áo may sẵn20E – Phân xưởng cơ điện ( Giá trị thay thế sửa chữa MMTB cho những PX sợi và dệt => đã nằm trong giá trị vải thành phẩm nênkhông lấy ) – Giá trị sửa chữa thay thế MMTB cho những XN khác12 – Giá trị điện đã sản xuất + dùng cho nhà ăn câu lạc bộGIÁ TRỊ SẢN XUẤT CN = 1076 trđBài 4 / 173, 174 : ( chỉ ghi những phần nào lấy, những bạn theo dõi sách ) A – Phân xưởng đúc : PX chính – Giá trị loại sản phẩm hoàn thành xong = 360 – 180 – 60 – 30 = 90 – Giá trị mẫu sản phẩm dở dang = 15 – 30 = – 15B – Phân xưởng gì rèn : PX chính – Giá trị mẫu sản phẩm triển khai xong + bán ra ngoài60Giá trị mẫu sản phẩm dở dang = 18 – 15 = 3P hân xưởng cơ khí : PX chính – Giá trị loại sản phẩm triển khai xong = 690 – ( 540 + 60 ) = 90 ( nghĩa là những thành phần cộng lại vẫn ko đủ 690 của khoản mục lớn nên tất cả chúng ta phải lấykhoản mục lớn trừ đi những khoản mục nhỏ để tìm ra số bị ẩn đi ) ( sau đó lấy phần bị ẩn đi cộngvới phần bán ra ngoài ) ( quy tắc là vậy nên đừng hỏi tại sao nhé ^ ^, nghe cơ giảng thì hiểuhơn đó ) + bán ra ngoài + 60150 – Giá trị mẫu sản phẩm dở dang = 60 – 30 = 30P hân xưởng lắp ráp : PX chính – Giá trị thành phẩm làm bằng NVL của XN840 – Giá trị thành phẩm làm bằng NVL của KH120 – Giá trị mẫu sản phẩm dở dang = 30 – 60 = – 30P hân xưởng dụng cụ : PX ko cơ bản => ko tính loại sản phẩm dở dang – Giá trị mẫu sản phẩm hoàn thành xong + bán ra ngoài30Phân xưởng luyện thép : PX chính + bán ra ngoài15Phân xưởng phát điện : PX ko cơ bản + dùng cho nhà trẻ nhà ăn của XN + bán ra ngoài xí nghiệp18Phân xưởng sửa chữa thay thế : PX ko cơ bản – Giá trị sửa chữa thay thế lớn và nhỏ MMTB cho bộ phận ko sản xuất công nghiệp của XN33 – Giá trị thay thế sửa chữa bên ngoài51C-D-E-FG-H-Giá trị sản xuất của XN trong năm = 1407B ài 5/175, 176 : A – Nhà máy biaI. Các phân xưởng chính1. Phân xưởng Malt – Giá trị Malt phế liệu bán cho XN thức ăn gia súc2. Phân xưởng lên men – Giá trị bia bán ra dưới dạng bia hơi1503. Phân xưởng chiết khấu đóng thùng – Lượng bia đã nhập kho TP trong tháng = 50000×50400 = ? Các phân xưởng khác1. Phân xưởng rửa chai – Tiền thu được do bán vỏ chai bể0, 3B – Nhà máy rượu1. Phân xưởng rượu trắng ( ko phải là thành phẩm vì loại sản phẩm của nhà máy sản xuất làrượu mùi => chỉ tính bán ra ngoài ) – Rượu tinh chế đã sản xuất + bán ra ngoài50 – Men tự chế + bán ra cho những lò bánh mì – Bã rượu bán cho dân để chăn nuôi lợn2. Phân xưởng rượu mùi, rượu màu – Giá trị những chai rượu màu những loại đã sản xuất80 – Giá trị những chai rượu mùi những loại đã sản xuất220 – Giá trị tinh dầu đã sản xuất + bán raC – Nhà máy sản xuất vỏ chai1. Giá trị chai những loại tồn đầu tháng => đã tính vào kỳ trước2. Giá trị chai những loại đã sản xuất1503. ko4. ko5. Giá trị nút chai …. => thành phẩm6. Ko7. Thu hồi mà bán ra mới lấy8. Giá trị những mẫu sản phẩm thủy tinh … 15II. ( bài này cơ dạy đến đâu thì sửa đến đó nên mình cũng ko bik chắc như đinh đáp số, những bạn rángnghe cơ giảng thì sẽ hiểu, đây chỉ là tìm hiểu thêm ) Bài 6/180 : A : Đơn giá dự trù = ∑ qipi = 158832528,8 B : Chi tiêu chung = tỷ suất ngân sách chung x nhân công = 158832528,8 x 45 % x 55 % = 39311050,9 Giá trị dự trù = ( A + B ) x109 % = 215976502G iá trị SX XD = 215976502 + 500000 = 216476502T ổng quát phần này nhéGiá trị dự trù ( G ) = Đơn giá dự trù + Ngân sách chi tiêu chungChi phí trực tiếpChi phí gián tiếpChi vật tư ( VT ) Tỷ lệ CP chung x NC + Chi sử dụng máy ( M ) + Chi nhân công ( NC ) Thuế và lãi = tỷ suất thuế lãi x giá tiền dự trù ( giá trị dự trù ) Bài 7/181 : 1. 660 – 400 – 15 = 2452. 12 + ( 270 + 30 ) x1, 09 + 4 = 3435 + 30 + 2 = 37 [ ( 140×70 % X0, 04425 ) + ( 140×70 % x0, 02×55 % ) ] x1, 09 = 5,901815 GTSXXL = 645, 9018 trđBài 8/182, 183 : I.XN I1. 122. 203. 544. 115. 176. 56170II. XN II1. 3202. 1200 + 10 + 50 + 40 + 23 + 43 + ( 25 – 0 ) = 1711 ( giá tiền một số ít cấu kiện, hình thể kiến trúc đúc sẵn xây đắp tại hiện trường được bênA chấp thuận đồng ý giao dịch thanh toán => cái j đưa vào khu công trình mới được tính ) ( gía thành 30 và giá trị tính với bên A 40 => lấy 40 => vì ko chỉ tính giá tiền mà cònphải thêm lãi, vì người ta xây đắp cho mình thì phải tính lãi chứ ) III.XN III1. 8002. 133. 91904G iá trị SX XD = 170 + 904 + 1711 = 2785B ài 9 / 184, 185 : 1.2.3. 4.5.6. 7.8.9. 10.1000 ( Sản phẩm chính ) 25 Đối lưu => cũng giống như hàng đổi hàng nhưng đã tính vào mục 1 ) 8 ( trồng hay thu hoạch đều là loại sản phẩm chính ; trồng và cạnh bên đó còn thu được sản phẩmkhác, mục tiêu khác thì đó là loại sản phẩm phụ. Ví dụ tỉa cành café được cành -> làm chất đốt vàđem bán ra ngoài -> mẫu sản phẩm phụ ) Đây là khoản thu nhập kinh tế tài chính => ko lấy vàoĐây là hoạt động giải trí mua và bán => ko phải hoạt động giải trí nông nghiệp10Tổ vận tải đường bộ hoạch toán riêng thì ko tính vào, nếu ko hoạch toán riêng thì tính vào100 ( giống như bán mẫu sản phẩm lấy tiền, dựng tiền mua VLXD ) 210 ( chưa bán được nhưng vẫn là giá trị sản xuất ) Giá trị sản xuất nông nghiệp = 1353B ài 10/186, 187 : 1, Hệ số quy đổi : 1 kg thúc = 1 kg bắp hạt = 3 kg khoai tươiTa có : + Sản lượng thúc :. vụ hè thu = 37×2000 = 74000 tạ = 74.105 kg. vụ đông xuân = 43×5000 = 215000 tạ = 21,5. 105 kg  Sản lượng thúc thu hoạch trong năm = 28,9. 105 kg + Sản lượng bắp = 2000×20 = 40000 tạ = 4.105 + Sản lượng khoai = 12000 tấn = 12.106 Sản lượng lương thực quy thúc trong nămLoại lương thựcThúcBắpKhoaiCộng2, Hệ số đổi1 / 31 kg thúc = 1200 đồngSản lượng hiện vật Sản lượng quy ước28, 9.10628,9. 1064.1064.10612.1064.10636,9. 1061 kg bắp hạt = 1500 đồng1kg khoai tươi = 700 đồngGiá trị lương thực thu được từ : + thúc = 28,9. 106×1200 = 34680.106 đ + bắp = 4.106 x1500 = 6000.106 đ + khoai = 12.106 x700 = 8400.106 đ – Giá trị thu được từ cây CN : 5000.106 – Giá trị thu được từ cây ăn quả : 15000.106 – Giá trị thu được từ cây xanh khác : 2000.106 – Rạ tận dụng làm nấm : 20.106  Giá trị sx ngành trồng trọt = 71100.106 = 71100 trđ  Giá trị sx ngành chăn nuôi = 46120 trđ ( 30000 + ( 2100 – 2000 ) + 5000 + 8500 + 2470 + 50 ) ( giá trị cá ao đồng, ao hồ …. => ko lấy vì thuộc thủy hải sản ) Vậy GTSX nông nghiệp của tỉnh trong năm = 71100 + 46120 = 117220 trđBài 12/189, 190 : Tính GTSX : Mục 2 : 5600M ục 3 : 200M ục 7 : 100  ∑ GTSX = 5900T ính CPTG = 3050 ( CP vật chất + CP dịch vụ ) Vậy VA = 5900 – 3050 = 2850