CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG MÔN: TOÁN 3

Ngày đăng: 17/10/2013, 11:11

CHUẨN KIẾN THỨC3 Bài 4 Cộng ,trừ các số Có ba chữ số ( Không có nhớ ) ( tr 4) – Biết cách tính cộng , trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) và giải toán có lời văn về , nhiều hơn ,ít hơn Bài 1 ( cột a , c ) Bài 2 Bài 3 Bài 4 Luyện tập ( tr 4) – Biết cộng , và trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) – Biết giải bài toán về “ Tìm X ” giải toán có lời văn ( có một phép trừ ) Bài 1 Bài 2 Bài 3 Cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ) Tr 5 – Biết cách thực hiện các phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm – Tính được độ dài đường gấp khúc Bài 1 ( Cột 1,2,3 ) Bài 2 ( Cột 1,2,3 ) Bài 3 Bài 4 Luyện tập ( tr 6) – Biết thực hiện phép tính cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm ) Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 2 Trừ các số có Ba chữ số ( có nhớ một lần ) Tr 7 – Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm ) – Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép trừ ) Bài 1 ( Cột 1,2,3 ) Bài 2 ( Cột 1,2,3 ) Bài 3 Luyện tập ( tr 8) – Biết thực hiện phép cộng , phép trừ các số có ba chữ số ( không nhớ hoặc có nhớ một lần ) . – Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép cộng hoặc một phép trừ ) Bài 1 Bài 2 ( a ) Bài 3( Cột 1,2,3 ) Bài 4 Ôn tập bảng nhân ( Tr 9 ) – Thuộc các bảng nhân 2 ,3,4,5 – Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức . – Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn ( có một phép tính ) Bài 1 Bài 2 ( a , c ) Bài 3 Bài 4 Ôn tập bảng chia ( Tr 10 ) – Thuộc các bảng chia ( chia cho 2,3,4,5) – Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2 ,3,4, ( phép chia hết Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( tr 10 ) – Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân , phép chia . – Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một Bài 1 Bài 2 Bài 3 1 phép tính ) Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú Bài tập cần làm 3 Ôn tập về hình học ( Tr 11 ) – Tính được độ dài đường gấp khúc , chu vi hình tam giác , chu vi hình tứ giác . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Ôn tập về giải toán (Tr 12 ) – Biết giải bài toán về nhiều hơn , ít hơn . – Biết giải bài toan1 về hơn kém nhau một số đơn vị Bài 1 Bài 2 Bài 3 Xem đồng hồ ( Tr 13) – Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Xem đồng hồ TT ( Tr 14) – Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 và đọc được theo hai cách . Chẳng hạn , 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút . Bài 1 Bài 2 Bài 4 Luyện tập ( Tr 17 ) – Biết xem giờ ( chính xác đến 5 phút ) – Biết xác đính ½ , 1/3 của một nhóm đồ vật Bài 1 Bài 2 Bài 3 4 Luyện tập Chung ( Tr 18) – Biết làm tính cộng , trừ các số có ba chữ số , tính nhân , chia trong bảng đã học . – Biết giải toán có lời văn ( liên quan đến so sánh hai số hơn , kém nhau một số đơn vị ) Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Kiểm tra – Tập trung vào đánh giá . – năng thực hiện phép cộng , phép trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ) . – Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị ( dạng ½ , 1/3 , ¼ , 1/5 ) – Giải được bài toán có một phép tính . – Biết tính độ dài đường gấp khúc ( trong phạm vi các số đã học . Bảng nhân 6 ( Tr 19 ) – Bước đầu thuộc bảng nhân 6 . – Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bảng nhân ( Tr 20 ) – Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức , trong giải toán . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Nhân số co hai chữ số với số có một chữ số ( Không có nhớ ) ( Tr 21 ) – Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( không nhớ ) – Vận dụng được để giải bài toán có một phép nhân Bài 1 Bài 2 ( a ) Bài 3 2 Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú Bài tập cần làm 5 Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ ) (Tr 22) – Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ ) – Vận dụng giải bài toán có một phép nhân . Bài 1( Cột 1,2,3,4 ) Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( Tr 23 ) – Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ ) . – Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút . Bài 1 Bài 2 ( a , b ) Bài 3 Bài 4 Bảng chia 6 ( Tr 24 ) – Bước đầu thuộc bảng chia 6 . – Vận dụng trong giải toán có lời văn ( có một phép chia 6 ). Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( Tr 25 ) – Biết nhân , chia trong phạm vi bảng nhân 6 , bảng chia 6 . – Vận dụng trong giải toán có lời văn ( có một phép chia 6 ) – Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Tìm một trong các phần bằng nhau của một số ( Tr. 26 ) – Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số . – Vận dụng được để giải bài toán có lời văn . Bài 1 Bài 2 6 Luyện tập ( Tr . 26 ) – Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài toán có lời văn . Bài 1 Bài 3 Bài 4 Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (Tr . 27 ) – Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp chia hết cho tất cả các lượt chia ) – Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số . Bài 1 Bài 2 (a ) Bài 3 Luyện tập ( Tr . 28 ) – Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( chia hết ở tất cả các lượt chia ) . – Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Phép chia hết Và phép chia Có dư ( Tr . 29 ) – Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư . – Biết số dư bé hơn số chia Bài 1, Bài 2 , Bài 3 Luyện tập ( Tr . 30 ) – Xác định được phép chia hết và phép chia có dư – Vận dụng được phép chia hết trong giải toán . Bài 1 Bài 2 ( cột 1,2,4 ) Bài 3 Bài 4 7 Bảng nhân 7 ( Tr . 31 ) – Bước đầu thuộc bảng nhân 7 – Vận dụng phép nhân 7 trong giải toán . Bài 1 Bài 2 Bài 3 3 Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú Bài tập cần làm 7 Luyện tập ( Tr . 32 ) – Thuộc bảng nhân 7 và vận dụng vào trong tính giá trị biểu thức , trong giải toán . – Nhận xét được về tính chất giao hoán của phép nhân qua ví dụ cụ thể Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Gấp một số Lên nhiều lần ( Tr 33 ) – Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần ( bằng cách nhân số đó với số lần ) Bài 1 Bài 2 Bài 3 ( dòng 2 ) Luyện tập ( Tr . 34 ) – Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải toán . – Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số . Bài 1( cột 1 , 2 ) Bài 2 ( cột 1 , 2 , 3 ) Bài 3 Bài 4 ( a , b ) Bảng chia 7 (Tr . 35 ( – Bước đầu thuộc bảng chia 7 . – Vận dụng được phép chia 7 trong giải toán có lời văn ( có một phép chia ) Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 8 Luyện tập ( Tr . 36 ) – Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải toán . – Biết xác định 1 / 7 của một hình đơn giản . Bài 1 Bài 2 ( Cột 1,2,3) Bài 3 Bài 4 Giảm đi một số lần (Tr .37 ) – Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán . – Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( Tr . 38 ) – Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán . Bài 1 ( dòng 2 ) Bài 2 Tìm số chia ( Tr . 39 ) – Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia . – Biết tìm số chia chưa biết . Bài 1 Bài 2 Luyện tập ( Tr . 40 ) – Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính – Biết làm tính nhân ( chia ) số có hai chữ số với ( cho) số có một chữ số . Bài 1 Bài 2 ( cột 1 , 2 ) Bài 3 9 Góc vuông Góc không Vuông ( Tr.41) – Bước đầu có biểu tượng về góc , góc vuông , góc không vuông . – Biết sử dụng ê ke để nhận biết góc vuông , góc không vuông và vẽ được góc vuông ( theo mẫu ) Bài 1 Bài 2(3 hình dòng 1 Bài 3 Bài 4 Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke (Tr . 43 ) – Biết sử dụng ê ke để kiểm tra , nhận biết góc vuông , góc không vuông và vẽ được góc vuông trong trường hợp đơn giản . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Đề ca met . hec- tô- mét – Biết tên gọi , hiệu của để-ca-met, hec-tô-met – Biết quan hệ giữa hec-to-met và đê-ca-met Bài 1( dòng 1,2,3 ) Bài 2 ( dòng 1,2,3 ) Bài 3 ( dòng 1 , 2 ) 4 ( Tr . 44 ) – Biết đổi từ đê-ca-met , hec-tô-met ra met Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú Bài tập cần làm 9 Bảng đơn vị Đo độ dài ( Tr.45 ) – Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại . – Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng ( km , và m ; m va mm ). – Biết làm các phép tính với các số đo độ dài . Bài 1( dòng 1,2,3 ) Bài 2 ( dòng 1,2,3 ) Bài 3 ( dòng 1 , 2 ) Luyện tập ( Tr . 46 ) – Bước đầu biết đọc , viết số đo độ dài có hai đơn vị đo . – Biết cách đổi số đo độ dài có hai đơn vị do thành số đo độ dài có một đơn vị đo ( nhỏ hơn đơn vị đo kia ) Bài 1b ( dòng 1,2,3 Bài 2 Bài 3( cột 1 ) 10 Thực hành đo độ Dài (TT) (Tr . 47) – Biết dùng thước và bút để vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trước . – Biết cách đo và đọc kết quả đo độ dài những vật gần gũi với HS như độ dài cái bút , chiều dài mép bàn , chiều cao bàn học . – Biết dùng mắt ước lượng độ dài ( tương đối chính xác ) Bài 1 Bài 2 Bài 3 ( a , b ) Thực hành đo độ Dài (TT) (Tr . 48 ) – Biết cách đo , cách ghi và đọc được kết quả đo độ dài . – Biết so sánh các độ dài . Bài 1 Bài 2 Luyện tập Chung ( Tr . 49 ) – Biết nhân , chia trong phạm vi bảng tính đã học . – Biết đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị thành số đo độ dài có một tên đơn vị đơn . Bài 1 Bài 2 (dòng 1,2,3,4) Bài 3 (dòng 1) Bài 4 Bài5 Kiểm tra định kỳ giữa học I Tập trung vào việc đánh giá : – năng nhân , chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhận 6 , 7 bảng chia 6 , 7 . – năng thực hiện nhân số có hai chữ số với số có một chữ số cho số có một ch4 số ( chia hết ở tất cả các lượt chia ) – Biết so sánh hai số đo độ dài có hai tên đơn vị đo ( với một số đơn vị đo thông thường ) – năng giải toán gấp một số lên nhiều lần , tìm một trong các phần bằng nhau của một số Bài toán giải bằng hai phép tính (Tr . 50 ) – Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng hai phép tính . Bài 1 Bài 3 11 Bài toán giải bằng hai phép tính TT (Tr . 51 ) – Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng hai phép tính . Bài 1 Bài 2 Bài 3 ( dòng 2 ) 5 Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú Bài tập cần làm 11 Luyện tập ( Tr . 52 ) – Biết giải bài toán bằng hai phép tính Bài 1 Bài 2 Bài 4 ( a , b ) Bảng nhân 8 (Tr . 53 ) – Bước đầu thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được phép nhân 8 trong giải toán . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( Tr . 54 ) – Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức , trong giải toán . – Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân với ví dụ cụ thể . Bài 1 Bài 2 ( cột a ) Bài 3 Bài 4 Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số ( Tr . 55 ) – Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số . – Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân . Bài 1 Bài 2 ( cột a ) Bài 3 Bài 4 12 Luyện tập ( Tr . 56 ) – Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số . – Biết giải bài toán có phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số và biết thực hiện gấp lên , giảm đi một số lần . Bài 1( cột 1,3,4 ) Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 So sánh số lớn gấp mấy lần số bé ( Tr.57 ) – Biết so sánh số lớn gấp mấy lần số bé Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( Tr . 58 ) – Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải bài toán có lời văn . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bảng chia 8 ( Tr.59 ) – Bước đầu thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải toán ( có một phép chia 8 ) Bài 1 ( cột 1,3,3 ) Bài 2 ( cột 1,3,3 ) Bài 3 Bài 4 Luyện tập ( Tr . 60 ) – Thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải toán ( có một phép chia 8 ) Bài 1 ( cột 1,3,3 ) Bài 2 ( cột 1,3,3 ) Bài 3 Bài 4 13 So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn ( Tr . 61 ) – Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn . Bài 1 Bài 2 Bài 3 ( cột a , b ) Luyện tập ( Tr . 62 ) – Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn Bài 1 Bài 2 Bài 3 6 Bài 4 Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú Bài tập cần làm 13 Bảng nhân 9 ( Tr. 63 ) – Bước đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được phép nhân trong giải toán , biết đếm thêm 9 Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Luyện tập ( Tr . 64 ) – Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải toán ( có một phép nhân 9 ) – Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân qua các ví dụ cụ thể Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 ( dòng 3,4 ) Gam ( Tr.65) – Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liên hệ giữa gam và ki-lô-gam . – Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng 2 đĩa và căn đồng hồ . – Biết tính cộng , trừ , nhân , chia với số đo khối lượng là gam . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 14 Luyện tập ( Tr . 67 ) – Biết so sánh các khối lượng . – Biết làm các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng được vào giải toán . – Biết sử dụng cân đồng hồ để cân một vài đồ dùng học tập . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bảng chia 9 ( Tr . 68 ) – Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính toán , giải toán ( có một phép chia 9 ) Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Luyện tập ( Tr . 69 ) – Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính toán , giải toán ( có một phép chia 9 ) Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( Tr. 70 ) – Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có dư ) . – Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài toán có liên quan đến phép chia Bài 1( cột 1,2,3 ) Bài 2 Bài 3 Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( Tr. 71 ) – Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( có dư ở các lượt chia ) . – Biết giải toán có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vuông . Bài 1 Bài 2 Bài 4 15 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ( Tr. 72 ) – Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có dư ) Bài 1( cột 1,2,3 ) Bài 2 Bài 3 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ( Tr. 73 ) – Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị Bài 1( cột 1,2,4 ) Bài 2 Bài 3 Giới thiệu bảng – Biết cách sử dụng bảng nhân Bài 1 7 Nhân ( Tr. 74 ) Bài 2 , Bài 3 Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú Bài tập cần làm 15 Giới thiệu bảng Chia ( Tr. 74 ) – Biết cách sử dụng bảng chia Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( Tr . 76 ) – Biết làm tính nhân , tính chia ( bước đầu làm quen với cách viết gọn ) và giải toán có hai phép tính Bài 1( a , c ) Bài 2 ( a , b , c ) Bài 3 Bài 4 16 Luyện tập chung ( Tr . 77 ) – Biết làm tính và giải toán có hai phép tính Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 ( cột 1,2,4 ) Làm quen với biểu thức ( Tr. 78 ) – Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức . – Biết tính giá trị của biểu thức đơn giản Bài 1 Bài 2 Tính giá trị của biểu thức ( Tr. 79 ) – Biết tính giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép cộng , phép trừ hoặc chỉ có phép nhân , phép chia . – Áp dụng việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu : “ = ” , “ < ” , “ > ” Bài 1 Bài 2 Bài 3 Tính giá trị của biểu thức ( Tr. 80 ) – Biết cách tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng , trừ , nhân , chia . – Áp dụng được cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng , sai của biểu thức Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( Tr . 81 ) – Biết tính giá trị của biểu thức các dạng : chỉ có phép cộng , phép trừ ; chỉ có phép nhân , phép chia ; có các phép cộng , trừ , nhân , chia Bài 1 Bài 2 Bài 3 17 Tính giá trị của biểu thức ( Tr. 81 ) – Biết cách tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểu thức dạng này . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( Tr . 82 ) – Biết cách tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ) – Áp dụng được việc tính giá trị cua biểu thức vào dạng bài tập điền dấu : “ = ” , “ < ” , “ > ” Bài 1 Bài 2 Bài 3 ( dòng 1 ) Bài 4 Luyện tập chung ( Tr . 83 ) – Biết tính giá trị của biểu thức ở cả 3 dạng Bài 1 Bài 2 ( dòng 1 ) Bài 3 ( dòng 1 ) Bài 4 Bài 5 Hình chữ nhật ( Tr. 84 ) – Bước đầu nhận biết một số yếu tố ( đỉnh , cạnh , góc ) của hình chữ nhật . – Biết cách nhận dạng hình chữ nhật ( theo yếu tố cạnh , góc ) Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 8 Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú Bài tập cần làm 17 Hình vuông ( Tr.85 ) – Nhận biết một số yếu tố ( đỉnh , cạnh , góc ) của hình vuông . – Vẽ được hình vuông đơn giản ( trên giấy kẻ ô vuông ) Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 18 Chu vi hình chữ nhật ( Tr.87 ) – Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng được để tính chu vi hình chữ nhật ( biết chiều dài và chiều rộng ) – Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Chu vi hình vuông ( Tr.88 ) – Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông ( độ dài cạnh x 4 ) . – Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Luyện tập ( Tr . 89 ) – Biết tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học . Bài 1( a ) Bài 2 Bài 3 Bài 4 Luyện tập chung ( Tr . 90 ) – Biết làm tính nhân , chia trong bảng ; nhân ( chia ) số có hai , ba chữ số với ( cho ) số có một chữ số . – Biết tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vuông , giải toán về tìm một phần mấy của một số Bài 1 Bài 2 ( cột 1,2,3 ) Bài 3 Bài 4 Kiểm tra định ( cuối học 1 ) * Tập chung vào việc đánh giá : – Biết nhân , chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học ; bảng chia 6 , 7 . – Biết nhân số có hai , ba chữ số với số có một chữ số ( có nhớ một lần ) , chia số có hai , ba chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có dư ) . – Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính . – Tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vuông . – Xem đồng hồ , chính xác đến 5 phút . – Giải bài toán có hai phép tính . 19 Các số có bốn chữ số ( Tr.91) – Nhận biết các số có bốn chữ số ( trường hợp các chữ số đều khác 0 ) . – Bước đầu biết đọc , viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng . – Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số ( trường hợp đơn giản ) Bài 1 Bài 2 Bài 3 ( a , b ) 9 Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú Bài tập cần làm 19 Luyện tập ( Tr . 94 ) – Biết đọc , viết các số có bốn chữ số ( trường hợp các chữ số đều khác 0 ) – Biết thức tự của các số có bốn chữ số trong dãy số . – Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn ( từ 1000 đến 9000 ) Bài 1 Bài 2 Bài 3 ( a , b ) Bài 4 Các số có bốn chữ số TT ( Tr . 95 ) – Biết đọc , viết các số có bốn chữ số ( trường hợp chữ số hàng đơn vị , hàng chục , hàng trăm là 0 ) và nhận ra chữ số không còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số . – Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Các số có bốn chữ số TT ( Tr . 96 ) – Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số . – Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn , trăm , chục, đơn vị và ngược lại Bài 1 Bài 2 Bài 3(cột 1 câu a,b) Số 10 000 – luyện tập ( Tr . 97 ) – Biết số 10 000 ( mười nghìn hoặc một vạn ) – Biết về các số tròn nghìn , tròn trăm , tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 20 Điểm ở giữa – Trung điểm của một đoạn thẳng ( Tr.98 ) – Biết điểm ở giữa hai điểm cho trước , trung điểm của một đoạn thẳng . Bài 1 Bài 2 Luyện tập ( Tr . 99 ) – Biết khái niệm và xác định được trung điểm của một đoạn thẳng cho trước – Bài 1 Bài 2 So sánh các số Trong phạm vi 10 000 ( Tr .100 ) – Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10 000 – Biết so sánh các đại lượng cùng loại Bài 1( a ) Bài 2 Luyện tập ( Tr . 101 ) – Biết so sánh các số trong phạm vi 10 000 ; viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại . – Nhận biết được thứ tự các số tròn trăm ( nghìn) trên tia số và cách xác định trung điểm của đoạn thẳng Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 ( a ) Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 ( Tr. 102 ) – Biết cộng các số trong phạm vi 10 000 ( bao gồm đặt tính và tính đúng ) – Biết giải toán có lời văn ( có phép cộng các số trong phạm vi 10 000 ) Bài 1 Bài 2 ( b ) Bài 3 Bài 4 10 […]… bài toán bằng hai phép tính – Biết đặt tính và nhân ( chia ) số có năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số – Biết giải bài toán có phép nhân ( chia ) Ghi chú Bài tập cần làm Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 1 Bài 2 Bài 3 ( b ) Bài 4 Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 1 Bài 2 Bài 3 ( dòng 1,2 ) Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 1 Bài 2 Bài 3 – Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị Bài 1 Bài 2 Bài 3 – Biết giải bài toán. .. cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị Bài 1 Bài 2 Bài 3 ( a ) Bài 4 Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 ( a , b ) Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 1 Bài 2 12 ( tr 128 ) Tuần Tên bài dạy Luyện tập ( tr 129 ) 25 Luyện tập ( tr 129 ) Tiền Việt Nam ( tr 130 ) Luyện tập ( tr 132 ) Làm quen với thống kê số liệu ( tr 134 ) Làm quen với thống kê số liệu TT ( tr 136 ) 26 Luyện tập ( tr 138 ) Kiểm tra… toán liên quan đến rút về đơn vị – Biết tính giá trị của biểu thức số Bài 1 Bài 2 Bài 3 – Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị – Biết lập bảng thống kê ( theo mẫu ) Bài 1 Bài 2 Bài 3 ( a ) Bài 4 – Biết tính giá trị của biểu thức số – Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị * Tập trung vào việc đánh giá : – Kiến thức , năng đọc , viết số có năm chữ số – Tìm số liền sau của số có… 3 chữ số ) – Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải toán – Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( Bài 1 trường hợp có dư với thương co„ chữ số và 3 chữ Bài 2 Bài 3 số ) – Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải toán – Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp có chữ số 0 ở thương ) – Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải toán Bài 1 Bài 2 Bài 3 – Có năng. .. bài toán liên quan đến những đại lượng đã học – Xác định được góc vuông , trung điểm của đoạn thẳng – tính được chu vi hình tam giác , hình chữ nhật , hình vuông Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 – Biết giải toán bằng hai phép tính Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 1 Bài 2 Bài 3 – Biết giải toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị – Biết tính giá trị của biểu thức. .. 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Ôn tập bốn Phép tính trong phạm vi 100 000 TT ( tr 172 ) – Biết làm tính cộng , trừ , nhân , chia ( nhẩm , viết ) các số trong phạm vi 100 000 – Giải được bài toán bằng hai phép tính Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 ( cột 1,2 ) Ôn tập về đại lượng ( tr 172 ) 34 Ôn tập về Hình học ( tr 174 ) Ôn tập về Hình học ( tr 174 ) Ôn tập về giải toán TT( tr 176 ) 35 Ôn tập về giải toán TT ( tr… có nhớ một lần ) – Giải được bài toán gắn với phép nhân Bài 1 Bài 2 ( cột a ) Bài 3 Bài 4 ( cột a ) Bài 1 Bài 2 ( cột 1,2 ,3 ) Bài 3 Bài 4 ( cột 1,2 ) Bài 1 – Bài 2 Bài 3 – Bài 4 11 ( Tr 115 ) Tuần Yêu cầu cần đạt Luyện tập ( Tr 116 ) 23 Tên bài dạy – Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ hai lần không liền nhau ) – Biết tìm số bị chia , giải bài toán có hai phép tính Chia số có… thương – Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải toán Bài 1 Bài 2 ( a , b ) Bài 3 Bài 4 Bài 1 Bài 2 Bài 3 – Biết nhân , chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số – Vận dụng giải bài toán có hai phép tính – Bước đầu làm quen với chữ số La Mã – Nhận biết các số từ I đến XII ( để xem được đồng hồ ) ; số XX , XXI ( đọc và viết “ thế XX , thế XXI ” Luyện tập ( tr 122 ) – Biết đọc , viết và… không liền nhau ) – Vận dụng trong giải toán có lời văn Ghi chú Bài tập cần làm Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 1 Bài 2 ( b ) Bài 3 Bài 4 Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4( giải được một cách ) Bài 1 ( cột 1,2 ) Bài 2 Bài 3 Bài 4 Dạng bài 1 , bài 2 ( sử dụng tờ lịch Cùng với năm học Dạng bài 1 , bài 2 Không nêu tháng 1 là tháng giêng , tháng 12 là tháng chạp Bài 1 Bài 2 Bài 3 – Biết dùng com pa để vẽ ( theo mẫu )… đúng ) – Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m – Nhận biết được các tờ giấy bạc : 20 000 đồng ; 50 0 00 đồng , 100 000 đồng – Bước đầu biết đổi tiền – Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng Bài 1 Bài 2 Bài 3 – Biết cộng , trừ các số trong phạm vi 100 000 – Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị Bài 1 Bài 2 Bài 3 – Bài 4 Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 (dòng 1 . : CHUẨN KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 3 Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú Bài tập cần làm 1 Đọc , viết , so sánh các số có ba chữ sồ ( Tr3). giá trị của biểu thức số – Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị 33 Kiểm tra * Tập trung vào việc đánh giá : – Kiến thức , kĩ năng đọc , viết số

HƯỚNG DẪN CỤ THỂ :VÀ KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 3 Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú Bài tập cần làm 1 Đọc , viết , so sánh các số có ba chữ sồ ( Tr3) – Biết cách đọc , viết , so sánh các số có ba chữ số Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 Cộng ,trừ các số Có ba chữ số ( Không có nhớ ) ( tr 4) – Biết cách tính cộng , trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) và giảicó lời văn về , nhiều hơn ,ít hơn Bài 1 ( cột a , c ) Bài 2 BàiBài 4 Luyện tập ( tr 4) – Biết cộng , và trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) – Biết giải bàivề “ Tìm X ” giảicó lời văn ( có một phép trừ ) Bài 1 Bài 2 BàiCộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ) Tr 5 – Biết cáchhiện các phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm – Tính được độ dài đường gấp khúc Bài 1 ( Cột 1,2,3 ) Bài 2 ( Cột 1,2,3 ) BàiBài 4 Luyện tập ( tr 6) – Biếthiện phép tính cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm ) Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 2 Trừ các số có Ba chữ số ( có nhớ một lần ) Tr 7 – Biết cáchhiện phép trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm ) – Vận dụng được vào giảicó lời văn ( có một phép trừ ) Bài 1 ( Cột 1,2,3 ) Bài 2 ( Cột 1,2,3 ) BàiLuyện tập ( tr 8) – Biếthiện phép cộng , phép trừ các số có ba chữ số ( không nhớ hoặc có nhớ một lần ) . – Vận dụng được vào giảicó lời văn ( có một phép cộng hoặc một phép trừ ) Bài 1 Bài 2 ( a ) Bài 3( Cột 1,2,3 ) Bài 4 Ôn tập bảng nhân ( Tr 9 ) – Thuộc các bảng nhân 2 ,3,4,5 – Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu. – Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giảicó lời văn ( có một phép tính ) Bài 1 Bài 2 ( a , c ) BàiBài 4 Ôn tập bảng chia ( Tr 10 ) – Thuộc các bảng chia ( chia cho 2,3,4,5) – Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2 ,3,4, ( phép chia hết Bài 1 Bài 2 BàiLuyện tập ( tr 10 ) – Biết tính giá trị của biểucó phép nhân , phép chia . – Vận dụng được vào giảicó lời văn ( có một Bài 1 Bài 2 Bài1 phép tính ) Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú Bài tập cần làmÔn tập về hình học ( Tr 11 ) – Tính được độ dài đường gấp khúc , chu vi hình tam giác , chu vi hình tứ giác . Bài 1 Bài 2 BàiÔn tập về giải(Tr 12 ) – Biết giải bàivề nhiều hơn , ít hơn . – Biết giải bài toan1 về hơn kém nhau một số đơn vị Bài 1 Bài 2 BàiXem đồng hồ ( Tr 13) – Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 Xem đồng hồ TT ( Tr 14) – Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 và đọc được theo hai cách . Chẳng hạn , 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút . Bài 1 Bài 2 Bài 4 Luyện tập ( Tr 17 ) – Biết xem giờ ( chính xác đến 5 phút ) – Biết xác đính ½ , 1/3 của một nhóm đồ vật Bài 1 Bài 2 Bài4 Luyện tập Chung ( Tr 18) – Biết làm tính cộng , trừ các số có ba chữ số , tính nhân , chia trong bảng đã học . – Biết giảicó lời văn ( liên quan đến so sánh hai số hơn , kém nhau một số đơn vị ) Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 Kiểm tra – Tập trung vào đánh giá . -hiện phép cộng , phép trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ) . – Khảnhận biết số phần bằng nhau của đơn vị ( dạng ½ , 1/3 , ¼ , 1/5 ) – Giải được bàicó một phép tính . – Biết tính độ dài đường gấp khúc ( trong phạm vi các số đã học . Bảng nhân 6 ( Tr 19 ) – Bước đầu thuộc bảng nhân 6 . – Vận dụng trong giải bàicó phép nhân Bài 1 Bài 2 BàiBảng nhân ( Tr 20 ) – Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng được trong tính giá trị biểu, trong giải. Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 Nhân số co hai chữ số với số có một chữ số ( Không có nhớ ) ( Tr 21 ) – Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( không nhớ ) – Vận dụng được để giải bàicó một phép nhân Bài 1 Bài 2 ( a ) Bài2 Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú Bài tập cần làm 5 Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ ) (Tr 22) – Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ ) – Vận dụng giải bàicó một phép nhân . Bài 1( Cột 1,2,3,4 ) Bài 2 BàiLuyện tập ( Tr 23 ) – Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ ) . – Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút . Bài 1 Bài 2 ( a , b ) BàiBài 4 Bảng chia 6 ( Tr 24 ) – Bước đầu thuộc bảng chia 6 . – Vận dụng trong giảicó lời văn ( có một phép chia 6 ). Bài 1 Bài 2 BàiLuyện tập ( Tr 25 ) – Biết nhân , chia trong phạm vi bảng nhân 6 , bảng chia 6 . – Vận dụng trong giảicó lời văn ( có một phép chia 6 ) – Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 Tìm một trong các phần bằng nhau của một số ( Tr. 26 ) – Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số . – Vận dụng được để giải bàicó lời văn . Bài 1 Bài 2 6 Luyện tập ( Tr . 26 ) – Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bàicó lời văn . Bài 1 BàiBài 4 Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (Tr . 27 ) – Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp chia hết cho tất cả các lượt chia ) – Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số . Bài 1 Bài 2 (a ) BàiLuyện tập ( Tr . 28 ) – Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( chia hết ở tất cả các lượt chia ) . – Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải. Bài 1 Bài 2 BàiPhép chia hết Và phép chia Có dư ( Tr . 29 ) – Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư . – Biết số dư bé hơn số chia Bài 1, Bài 2 , BàiLuyện tập ( Tr . 30 ) – Xác định được phép chia hết và phép chia có dư – Vận dụng được phép chia hết trong giải. Bài 1 Bài 2 ( cột 1,2,4 ) BàiBài 4 7 Bảng nhân 7 ( Tr . 31 ) – Bước đầu thuộc bảng nhân 7 – Vận dụng phép nhân 7 trong giải. Bài 1 Bài 2 BàiTuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú Bài tập cần làm 7 Luyện tập ( Tr . 32 ) – Thuộc bảng nhân 7 và vận dụng vào trong tính giá trị biểu, trong giải. – Nhận xét được về tính chất giao hoán của phép nhân qua ví dụ cụ thể Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 Gấp một số Lên nhiều lần ( Tr 33 ) – Biếthiện gấp một số lên nhiều lần ( bằng cách nhân số đó với số lần ) Bài 1 Bài 2 Bài( dòng 2 ) Luyện tập ( Tr . 34 ) – Biếthiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải. – Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số . Bài 1( cột 1 , 2 ) Bài 2 ( cột 1 , 2 ,) BàiBài 4 ( a , b ) Bảng chia 7 (Tr . 35 ( – Bước đầu thuộc bảng chia 7 . – Vận dụng được phép chia 7 trong giảicó lời văn ( có một phép chia ) Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 8 Luyện tập ( Tr . 36 ) – Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải. – Biết xác định 1 / 7 của một hình đơn giản . Bài 1 Bài 2 ( Cột 1,2,3) BàiBài 4 Giảm đi một số lần (Tr .37 ) – Biếthiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải. – Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần . Bài 1 Bài 2 BàiLuyện tập ( Tr . 38 ) – Biếthiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải. Bài 1 ( dòng 2 ) Bài 2 Tìm số chia ( Tr . 39 ) – Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia . – Biết tìm số chia chưa biết . Bài 1 Bài 2 Luyện tập ( Tr . 40 ) – Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính – Biết làm tính nhân ( chia ) số có hai chữ số với ( cho) số có một chữ số . Bài 1 Bài 2 ( cột 1 , 2 ) Bài9 Góc vuông Góc không Vuông ( Tr.41) – Bước đầu có biểu tượng về góc , góc vuông , góc không vuông . – Biết sử dụng ê ke để nhận biết góc vuông , góc không vuông và vẽ được góc vuông ( theo mẫu ) Bài 1 Bài 2(3 hình dòng 1 BàiBài 4hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke (Tr . 43 ) – Biết sử dụng ê ke để kiểm tra , nhận biết góc vuông , góc không vuông và vẽ được góc vuông trong trường hợp đơn giản . Bài 1 Bài 2 BàiĐề ca met . hec- tô- mét – Biết tên gọi ,hiệu của để-ca-met, hec-tô-met – Biết quan hệ giữa hec-to-met và đê-ca-met Bài 1( dòng 1,2,3 ) Bài 2 ( dòng 1,2,3 ) Bài( dòng 1 , 2 ) 4 ( Tr . 44 ) – Biết đổi từ đê-ca-met , hec-tô-met ra met Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú Bài tập cần làm 9 Bảng đơn vị Đo độ dài ( Tr.45 ) – Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại . – Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng ( km , và m ; m va mm ). – Biết làm các phép tính với các số đo độ dài . Bài 1( dòng 1,2,3 ) Bài 2 ( dòng 1,2,3 ) Bài( dòng 1 , 2 ) Luyện tập ( Tr . 46 ) – Bước đầu biết đọc , viết số đo độ dài có hai đơn vị đo . – Biết cách đổi số đo độ dài có hai đơn vị do thành số đo độ dài có một đơn vị đo ( nhỏ hơn đơn vị đo kia ) Bài 1b ( dòng 1,2,3 Bài 2 Bài 3( cột 1 ) 10hành đo độ Dài (TT) (Tr . 47) – Biết dùng thước và bút để vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trước . – Biết cách đo và đọc kết quả đo độ dài những vật gần gũi với HS như độ dài cái bút , chiều dài mép bàn , chiều cao bàn học . – Biết dùng mắt ước lượng độ dài ( tương đối chính xác ) Bài 1 Bài 2 Bài( a , b )hành đo độ Dài (TT) (Tr . 48 ) – Biết cách đo , cách ghi và đọc được kết quả đo độ dài . – Biết so sánh các độ dài . Bài 1 Bài 2 Luyện tập Chung ( Tr . 49 ) – Biết nhân , chia trong phạm vi bảng tính đã học . – Biết đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị thành số đo độ dài có một tên đơn vị đơn . Bài 1 Bài 2 (dòng 1,2,3,4) Bài(dòng 1) Bài 4 Bài5 Kiểm tra định kỳ giữa họcI Tập trung vào việc đánh giá : -nhân , chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhận 6 , 7 bảng chia 6 , 7 . -hiện nhân số có hai chữ số với số có một chữ số cho số có một ch4 số ( chia hết ở tất cả các lượt chia ) – Biết so sánh hai số đo độ dài có hai tên đơn vị đo ( với một số đơn vị đo thông thường ) -giảigấp một số lên nhiều lần , tìm một trong các phần bằng nhau của một số Bàigiải bằng hai phép tính (Tr . 50 ) – Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bàibằng hai phép tính . Bài 1 Bài11 Bàigiải bằng hai phép tính TT (Tr . 51 ) – Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bàibằng hai phép tính . Bài 1 Bài 2 Bài( dòng 2 ) 5 Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú Bài tập cần làm 11 Luyện tập ( Tr . 52 ) – Biết giải bàibằng hai phép tính Bài 1 Bài 2 Bài 4 ( a , b ) Bảng nhân 8 (Tr . 53 ) – Bước đầu thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được phép nhân 8 trong giải. Bài 1 Bài 2 BàiLuyện tập ( Tr . 54 ) – Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được trong tính giá trị biểu, trong giải. – Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân với ví dụ cụ thể . Bài 1 Bài 2 ( cột a ) BàiBài 4 Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số ( Tr . 55 ) – Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số . – Vận dụng trong giải bàicó phép nhân . Bài 1 Bài 2 ( cột a ) BàiBài 4 12 Luyện tập ( Tr . 56 ) – Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số . – Biết giải bàicó phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số và biếthiện gấp lên , giảm đi một số lần . Bài 1( cột 1,3,4 ) Bài 2 BàiBài 4 Bài 5 So sánh số lớn gấp mấy lần số bé ( Tr.57 ) – Biết so sánh số lớn gấp mấy lần số bé Bài 1 Bài 2 BàiLuyện tập ( Tr . 58 ) – Biếthiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải bàicó lời văn . Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 Bảng chia 8 ( Tr.59 ) – Bước đầu thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải( có một phép chia 8 ) Bài 1 ( cột 1,3,3 ) Bài 2 ( cột 1,3,3 ) BàiBài 4 Luyện tập ( Tr . 60 ) – Thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải( có một phép chia 8 ) Bài 1 ( cột 1,3,3 ) Bài 2 ( cột 1,3,3 ) BàiBài 4 13 So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn ( Tr . 61 ) – Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn . Bài 1 Bài 2 Bài( cột a , b ) Luyện tập ( Tr . 62 ) – Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn Bài 1 Bài 2 Bài6 Bài 4 Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú Bài tập cần làm 13 Bảng nhân 9 ( Tr. 63 ) – Bước đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được phép nhân trong giải, biết đếm thêm 9 Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 Luyện tập ( Tr . 64 ) – Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải( có một phép nhân 9 ) – Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân qua các ví dụ cụ thể Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 ( dòng 3,4 ) Gam ( Tr.65) – Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liên hệ giữa gam và ki-lô-gam . – Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng 2 đĩa và căn đồng hồ . – Biết tính cộng , trừ , nhân , chia với số đo khối lượng là gam . Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 14 Luyện tập ( Tr . 67 ) – Biết so sánh các khối lượng . – Biết làm các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng được vào giải. – Biết sử dụng cân đồng hồ để cân một vài đồ dùng học tập . Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 Bảng chia 9 ( Tr . 68 ) – Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính, giải( có một phép chia 9 ) Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 Luyện tập ( Tr . 69 ) – Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính, giải( có một phép chia 9 ) Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( Tr. 70 ) – Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có dư ) . – Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bàicó liên quan đến phép chia Bài 1( cột 1,2,3 ) Bài 2 BàiChia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( Tr. 71 ) – Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( có dư ở các lượt chia ) . – Biết giảicó phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vuông . Bài 1 Bài 2 Bài 4 15 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ( Tr. 72 ) – Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có dư ) Bài 1( cột 1,2,3 ) Bài 2 BàiChia số có ba chữ số cho số có một chữ số ( Tr. 73 ) – Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị Bài 1( cột 1,2,4 ) Bài 2 BàiGiới thiệu bảng – Biết cách sử dụng bảng nhân Bài 1 7 Nhân ( Tr. 74 ) Bài 2 , BàiTuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú Bài tập cần làm 15 Giới thiệu bảng Chia ( Tr. 74 ) – Biết cách sử dụng bảng chia Bài 1 Bài 2 BàiLuyện tập ( Tr . 76 ) – Biết làm tính nhân , tính chia ( bước đầu làm quen với cách viết gọn ) và giảicó hai phép tính Bài 1( a , c ) Bài 2 ( a , b , c ) BàiBài 4 16 Luyện tập chung ( Tr . 77 ) – Biết làm tính và giảicó hai phép tính Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 ( cột 1,2,4 ) Làm quen với biểu( Tr. 78 ) – Làm quen với biểuvà giá trị của biểu. – Biết tính giá trị của biểuđơn giản Bài 1 Bài 2 Tính giá trị của biểu( Tr. 79 ) – Biết tính giá trị của biểudạng chỉ có phép cộng , phép trừ hoặc chỉ có phép nhân , phép chia . – Áp dụng việc tính giá trị của biểuvào dạng bài tập điền dấu : “ = ” , “ < ” , “ > ” Bài 1 Bài 2 BàiTính giá trị của biểu( Tr. 80 ) – Biết cách tính giá trị của biểucó các phép tính cộng , trừ , nhân , chia . – Áp dụng được cách tính giá trị của biểuđể xác định giá trị đúng , sai của biểuBài 1 Bài 2 BàiLuyện tập ( Tr . 81 ) – Biết tính giá trị của biểucác dạng : chỉ có phép cộng , phép trừ ; chỉ có phép nhân , phép chia ; có các phép cộng , trừ , nhân , chia Bài 1 Bài 2 Bài17 Tính giá trị của biểu( Tr. 81 ) – Biết cách tính giá trị của biểucó dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểudạng này . Bài 1 Bài 2 BàiLuyện tập ( Tr . 82 ) – Biết cách tính giá trị của biểucó dấu ngoặc ( ) – Áp dụng được việc tính giá trị cua biểuvào dạng bài tập điền dấu : “ = ” , “ < ” , “ > ” Bài 1 Bài 2 Bài( dòng 1 ) Bài 4 Luyện tập chung ( Tr . 83 ) – Biết tính giá trị của biểuở cảdạng Bài 1 Bài 2 ( dòng 1 ) Bài( dòng 1 ) Bài 4 Bài 5 Hình chữ nhật ( Tr. 84 ) – Bước đầu nhận biết một số yếu tố ( đỉnh , cạnh , góc ) của hình chữ nhật . – Biết cách nhận dạng hình chữ nhật ( theo yếu tố cạnh , góc ) Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 8 Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú Bài tập cần làm 17 Hình vuông ( Tr.85 ) – Nhận biết một số yếu tố ( đỉnh , cạnh , góc ) của hình vuông . – Vẽ được hình vuông đơn giản ( trên giấy kẻ ô vuông ) Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 18 Chu vi hình chữ nhật ( Tr.87 ) – Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng được để tính chu vi hình chữ nhật ( biết chiều dài và chiều rộng ) – Giảicó nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật . Bài 1 Bài 2 BàiChu vi hình vuông ( Tr.88 ) – Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông ( độ dài cạnh x 4 ) . – Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bàicó nội dung liên quan đến chu vi hình vuông . Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 Luyện tập ( Tr . 89 ) – Biết tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vuông qua việc giảicó nội dung hình học . Bài 1( a ) Bài 2 BàiBài 4 Luyện tập chung ( Tr . 90 ) – Biết làm tính nhân , chia trong bảng ; nhân ( chia ) số có hai , ba chữ số với ( cho ) số có một chữ số . – Biết tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vuông , giảivề tìm một phần mấy của một số Bài 1 Bài 2 ( cột 1,2,3 ) BàiBài 4 Kiểm tra định( cuối học1 ) * Tập chung vào việc đánh giá : – Biết nhân , chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học ; bảng chia 6 , 7 . – Biết nhân số có hai , ba chữ số với số có một chữ số ( có nhớ một lần ) , chia số có hai , ba chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có dư ) . – Biết tính giá trị biểusố có đến hai dấu phép tính . – Tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vuông . – Xem đồng hồ , chính xác đến 5 phút . – Giải bàicó hai phép tính . 19 Các số có bốn chữ số ( Tr.91) – Nhận biết các số có bốn chữ số ( trường hợp các chữ số đều khác 0 ) . – Bước đầu biết đọc , viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng . – Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số ( trường hợp đơn giản ) Bài 1 Bài 2 Bài( a , b ) 9 Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú Bài tập cần làm 19 Luyện tập ( Tr . 94 ) – Biết đọc , viết các số có bốn chữ số ( trường hợp các chữ số đều khác 0 ) – Biếttự của các số có bốn chữ số trong dãy số . – Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn ( từ 1000 đến 9000 ) Bài 1 Bài 2 Bài( a , b ) Bài 4 Các số có bốn chữ số TT ( Tr . 95 ) – Biết đọc , viết các số có bốn chữ số ( trường hợp chữ số hàng đơn vị , hàng chục , hàng trăm là 0 ) và nhận ra chữ số không còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số . – Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số . Bài 1 Bài 2 BàiCác số có bốn chữ số TT ( Tr . 96 ) – Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số . – Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn , trăm , chục, đơn vị và ngược lại Bài 1 Bài 2 Bài 3(cột 1 câu a,b) Số 10 000 – luyện tập ( Tr . 97 ) – Biết số 10 000 ( mười nghìn hoặc một vạn ) – Biết về các số tròn nghìn , tròn trăm , tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số . Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 Bài 5 20 Điểm ở giữa – Trung điểm của một đoạn thẳng ( Tr.98 ) – Biết điểm ở giữa hai điểm cho trước , trung điểm của một đoạn thẳng . Bài 1 Bài 2 Luyện tập ( Tr . 99 ) – Biết khái niệm và xác định được trung điểm của một đoạn thẳng cho trước – Bài 1 Bài 2 So sánh các số Trong phạm vi 10 000 ( Tr .100 ) – Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10 000 – Biết so sánh các đại lượng cùng loại Bài 1( a ) Bài 2 Luyện tập ( Tr . 101 ) – Biết so sánh các số trong phạm vi 10 000 ; viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại . – Nhận biết được thứ tự các số tròn trăm ( nghìn) trên tia số và cách xác định trung điểm của đoạn thẳng Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 ( a ) Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 ( Tr. 102 ) – Biết cộng các số trong phạm vi 10 000 ( bao gồm đặt tính và tính đúng ) – Biết giảicó lời văn ( có phép cộng các số trong phạm vi 10 000 ) Bài 1 Bài 2 ( b ) BàiBài 4 10 […]… bàibằng hai phép tính – Biết đặt tính và nhân ( chia ) số có năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số – Biết giải bàicó phép nhân ( chia ) Ghi chú Bài tập cần làm Bài 1 Bài 2 BàiBài 1 Bài 2 Bài( b ) Bài 4 Bài 1 Bài 2 BàiBài 1 Bài 2 Bài( dòng 1,2 ) Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 Bài 1 Bài 2 Bài- Biết giải bàiliên quan đến rút về đơn vị Bài 1 Bài 2 Bài- Biết giải bài toán. .. cách giải bàiliên quan đến rút về đơn vị Bài 1 Bài 2 Bài( a ) Bài 4 Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 ( a , b ) Bài 1 Bài 2 BàiBài 1 Bài 2 BàiBài 1 Bài 2 12 ( tr 128 ) Tuần Tên bài dạy Luyện tập ( tr 129 ) 25 Luyện tập ( tr 129 ) Tiền Việt Nam ( tr 130 ) Luyện tập ( tr 132 ) Làm quen với thống kê số liệu ( tr 134 ) Làm quen với thống kê số liệu TT ( tr 136 ) 26 Luyện tập ( tr 138 ) Kiểm tra…liên quan đến rút về đơn vị – Biết tính giá trị của biểusố Bài 1 Bài 2 Bài- Biết giải bàiliên quan đến rút về đơn vị – Biết lập bảng thống kê ( theo mẫu ) Bài 1 Bài 2 Bài( a ) Bài 4 – Biết tính giá trị của biểusố – Biết giải bàiliên quan đến rút về đơn vị * Tập trung vào việc đánh giá : -đọc , viết số có năm chữ số – Tìm số liền sau của số có…chữ số ) – Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải- Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( Bài 1 trường hợp có dư với thương co„ chữ số vàchữ Bài 2 Bàisố ) – Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải- Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp có chữ số 0 ở thương ) – Vận dụng phép tính chia để làm tính và giảiBài 1 Bài 2 Bài- Cónăng. .. bàiliên quan đến những đại lượng đã học – Xác định được góc vuông , trung điểm của đoạn thẳng – tính được chu vi hình tam giác , hình chữ nhật , hình vuông Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 – Biết giảibằng hai phép tính Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 Bài 1 Bài 2 Bài- Biết giảibằng hai phép tính và bàiliên quan đến rút về đơn vị – Biết tính giá trị của biểu thức. .. 1 Bài 2 BàiBài 4 Ôn tập bốn Phép tính trong phạm vi 100 000 TT ( tr 172 ) – Biết làm tính cộng , trừ , nhân , chia ( nhẩm , viết ) các số trong phạm vi 100 000 – Giải được bàibằng hai phép tính Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 ( cột 1,2 ) Ôn tập về đại lượng ( tr 172 ) 34 Ôn tập về Hình học ( tr 174 ) Ôn tập về Hình học ( tr 174 ) Ôn tập về giảiTT( tr 176 ) 35 Ôn tập về giảiTT ( tr… có nhớ một lần ) – Giải được bàigắn với phép nhân Bài 1 Bài 2 ( cột a ) BàiBài 4 ( cột a ) Bài 1 Bài 2 ( cột 1,2 ,3 ) BàiBài 4 ( cột 1,2 ) Bài 1 – Bài 2 Bài- Bài 4 11 ( Tr 115 ) Tuần Yêu cầu cần đạt Luyện tập ( Tr 116 ) 23 Tên bài dạy – Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ hai lần không liền nhau ) – Biết tìm số bị chia , giải bàicó hai phép tính Chia số có… thương – Vận dụng phép tính chia để làm tính và giảiBài 1 Bài 2 ( a , b ) BàiBài 4 Bài 1 Bài 2 Bài- Biết nhân , chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số – Vận dụng giải bàicó hai phép tính – Bước đầu làm quen với chữ số La Mã – Nhận biết các số từ I đến XII ( để xem được đồng hồ ) ; số XX , XXI ( đọc và viết “ thếXX , thếXXI ” Luyện tập ( tr 122 ) – Biết đọc , viết và… không liền nhau ) – Vận dụng trong giảicó lời văn Ghi chú Bài tập cần làm Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 Bài 1 Bài 2 ( b ) BàiBài 4 Bài 1 Bài 2 BàiBài 4( giải được một cách ) Bài 1 ( cột 1,2 ) Bài 2 BàiBài 4 Dạng bài 1 , bài 2 ( sử dụng tờ lịch Cùng với năm học Dạng bài 1 , bài 2 Không nêu tháng 1 là tháng giêng , tháng 12 là tháng chạp Bài 1 Bài 2 Bài- Biết dùng com pa để vẽ ( theo mẫu )… đúng ) – Giải bàicó phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m – Nhận biết được các tờ giấy bạc : 20 000 đồng ; 50 0 00 đồng , 100 000 đồng – Bước đầu biết đổi tiền – Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng Bài 1 Bài 2 Bài- Biết cộng , trừ các số trong phạm vi 100 000 – Giải bàibằng hai phép tính và bàirút về đơn vị Bài 1 Bài 2 Bài- Bài 4 Bài 1 Bài 2 BàiBài 4 (dòng 1 . : CHUẨN KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 3 Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú Bài tập cần làm 1 Đọc , viết , so sánh các số có ba chữ sồ ( Tr3). giá trị của biểu thức số – Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị 33 Kiểm tra * Tập trung vào việc đánh giá : – Kiến thức , kĩ năng đọc , viết số