Biệt danh tiếng Trung dễ thương, hay và đầy đủ ý nghĩa nhất

Đặt biệt danh tiếng Trung dễ thương cho con trai và con gái

Đặt biệt danh tiếng Trung dễ thương cho bé đang là xu hướng được nhiều bố mẹ yêu thích vì sự dễ thương, thú vị và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Bài viết dưới đây sẽ giúp bố mẹ gợi ý một số biệt danh tiếng Trung dễ thương hay và ý nghĩa cho bé.

1. Biệt danh tiếng Trung dễ thương cho con gái

Biệt danh tiếng Trung dễ thương dành cho các bé gái Biệt danh tiếng Trung dễ thương dành cho các bé gái Biệt danh tiếng Trung dễ thương dành cho các bé gái (Nguồn ảnh: Colos Multi)

Cùng đặt tên con hay bằng tiếng Trung cho bé gái, bạn gái dễ thương, đã được phiên âm sang tiếng Việt mà bạn có thể tham khảo:

  1. Niệm Chân – Nian Zhen – 念真: tình yêu đầu tiên của đời mình
  2. Vọng Thư – Wang Shu – 望舒: tên của một vị thần trong thần thoại Trung Quốc
  3. Phong Miên – Feng Mian – 风眠: họa sĩ nổi tiếng của Trung Quốc
  4. Chỉ Nhược – Zhi Rou – 芷若: vẻ đẹp của loài hoa thảo mộc
  5. Thanh Hạm – 清菡: cao quý như đóa sen
  6. Ngữ Yên – Yu Yan – 语嫣: người con gái có nụ cười đẹp
  7. Bách Hợp – bǎihé – 百合: một loài hoa kiêu kỳ
  8. Linh Lăng – mùxu- 苜蓿: tên một loại thảo dược
  9. Ánh Nguyệt- Ying Yue – 映月: ý nghĩa tên là bóng trăng thanh tao
  10. Tử Vi – zǐwēi – 紫薇: loài hoa tượng trưng cho tình yêu thanh khiết
  11. Uyển Đình – Wan Ting –  婉婷: người phụ nữ dịu dàng
  12. Māomī – 猫咪:  mèo con
  13. Xiǎo gǒu – 小狗:  cún con
  14. Duǎn tuǐ – 短腿 : chân ngắn
  15. Běi bí – 北鼻: em yêu, baby
  16. Wǒ de yìzhōngrén – 我的意中人:  ý chung nhân của tôi
  17. Wǒ de qíng rén – 我的情人: người tình của anh
  18. xiǎo ɡōnɡ jǔ – 小公举: công chúa nhỏ
  19. Ài qī – 爱妻: vợ yêu
  20. Tián xīn – 甜心: trái tim ngọt ngào
  21. Yù zhēn – 玉 珍: trân quý như ngọc
  22. Xiǎo zhū zhū – 小猪猪: con heo nhỏ
  23. Ài rén – 爱人: người yêu dấu
  24. Niū niū – 妞妞:  cô bé
  25. Fū rén – 夫人: phu nhân
  26. Xiǎo xīn gān – 小心肝: trái tim bé bỏng
  27. Guāi guāi – 乖乖: bé ngoan
  28. Lǎo pó zǐ – 老婆子: bà nó
  29. Qíngrén – 情人: người tình
  30. Niángzì – 娘子: nương tử
  31. Xiǎo zhū pó – 小猪婆: vợ heo nhỏ
  32. Xiǎo yāo jinɡ – 小妖精: tiểu yêu tinh
  33. BaoBao – 宝宝: Em bé
  34. Ke Ke – 可可: Ca cao
  35. Ling Er – 灵儿: Cô gái ở lại
  36. TianTian – 天天: Ngày qua ngày
  37. Zhu Zhu – 猪猪: Lợn lợn
  38. Tang Tang – 糖糖: Cục kẹo
  39. Yu Jie – 御 姐: Em gái hoàng gia
  40. Luo Li – 萝莉: Loli
  41. BeiBei – 贝贝  BeBe
  42. Yu Er – 鱼儿: Cá
  43. Xiao JinYu – 小金鱼:Cá vàng nhỏ
  44. Jing Er – 静儿: Jinger
  45. Dian Dian – 点点: Dấu chấm
  46. Đại Mạo – 呆 毛 : Đuôi kép
  47. Qian Jin – 千金: Con gái
  48. Ma Hua – 麻花: Xoắn
  49. Xiao Hua – 校花: Hoa học đường
  50. Nv Wang – 女王: Nữ hoàng
  51. BeiBei – 贝贝: Bối Bối

2. Biệt danh tiếng Trung Hoa dễ thương cho con trai

Đặt biệt danh tiếng Trung cho bé TraiĐặt biệt danh tiếng Trung cho bé TraiĐặt biệt danh tiếng Trung cho bé Trai (Nguồn ảnh: Colos Multi)

Gợi ý một số biệt danh tên tiếng Trung cho bé trai mà ba mẹ có thể tham khảo:

  1. Zhai Nan – 宅 男: Otaku
  2. Ji RouNan – 肌肉男: Người đàn ông cơ bắp
  3. He Shang – 和尚: Nhà sư
  4. Thư Đại – 书 呆: Mọt sách
  5. Lao Tie – 老 铁: Chiếc bàn ủi cũ
  6. Lão Vương – 老王: Lão Vương
  7. Chun YeMen – 纯 爷们: Người đàn ông đích thực
  8. Nuan Nan – 暖 男: Chàng trai ấm áp
  9. Ji ShuZhai – 技术 宅: Nhà công nghệ
  10. Ye LiangChen – 叶良辰: Ye Liangchen
  11. Long AoTian – 龙傲 天: Long Ao Tian
  12. Lao Da – 老大: Ông trùm
  13. Ya CaSu – 牙 擦 苏: Chàng trai đánh răng
  14. Yan Jing – 眼镜: Cái kính đeo
  15. LaoHaoRen – 老好人: Người tốt bụng
  16. Te KunSheng – 特困 生: Học sinh nghèo
  17. Qi GuanYan – 妻 管 严 : Ống vợ nghiêm ngặt
  18. Dang JiaDe – 当家的: Trang Chủ
  19. Zuo PieZi – 左撇子: Người thuận tai trái
  20. Xiao PingTou – 小平头: Người đầu nhỏ
  21. Du YanLong – 独眼龙: Mắt một mí
  22. Ji Ke – 极 客: Chuyên viên máy tính
  23. Da Xia – 大侠: Anh hùng
  24. Di TouZu – 低头 族: Cây cung
  25. Wǒ de yìzhōngrén – 我的意中人: Ý trung nhân của tôi
  26. Guāi guāi – 乖乖: Cục cưng
  27. Wǒ de bái mǎ wáng zǐ – 我的白马王子: Bạch mã hoàng tử của tôi
  28. Xiǎo zhū gōng – 小猪 公: Chồng heo nhỏ
  29. Shī yīn – 诗茵: Nho nhã, lãng mạn
  30. Zhàngfu – 丈夫: Lang quân
  31. Lǎogōng – 老公: Ông xã (lão công)
  32. Tādiē – 他爹: Bố nó
  33. Wàizi – 外子: Nhà tôi
  34. Àirén – 爱人: Người yêu
  35. Qíngrén – 情人: Người tình
  36. Da Pang – 大胖: Béo bự
  37. Du YanLong – 独眼龙: Độc nhãn long
  38. Ji Ke – 极 客: Cực Khách (nam có niềm đam mê công nghệ)
  39. Chun YeMen – 纯 爷们 : Thuần Gia Môn (biệt danh cho đàn ông thuần khiết, hay dùng để chỉ một người bạn thân dũng cảm và chính trực)
  40. Tang Seng – 唐僧: Đường Tăng
  41. Zuo PieZi – 左撇子: Tá Phiết Tử
  42. Xiao PingTou – 小平头: Tiểu Bình Đầu
  43. Jian TouMen – 尖头 闷 : Quý ông
  44. Lao Tie – 老 铁: Lão Thiết
  45. Yan Jing – 眼镜: Kính cận
  46. Da Xia – 大侠: Đại Hiệp

3. Một số lưu ý khi đặt biệt danh tiếng Trung cho bé

Khi đặt biệt danh tiếng Trung dễ thương cho bé trai hay bé gái thì ba mẹ cũng nên lưu ý một số điều sau đây:

  • Dù là đặt biệt danh cũng nên lựa chọn những tên có ý nghĩa tốt đẹp, tránh đặt những tên quá khó nghe có thể ảnh hưởng đến bé sau này.
  • Đặt tên ngắn gọn và dễ đọc, hạn chế đặt tên ở nhà quá nhiều ký tự dẫn đến việc khó đọc và khó nhớ.
  • Tránh đặt biệt danh cho con trùng với những người thân khác trong gia đình để tránh gây nhầm lẫn.

Trên đây, là bài tổng hợp hơn 90 biệt danh tiếng Trung dễ thương cho cả nam và nữ mà ba mẹ có thể tham khảo để đặt cho con nhà mình. Hy vọng bài viết mang lại giá trị cho bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi toàn bộ bài viết!

Đánh giá bài viết

[Total:

0

Average:

0

]